Bài giảng Vật lý 8 - Tiết 30: Công thức tính nhiệt lượng
Câu 2: Có hai khối lượng nước m1 và m2, được đun nóng trên 2 nguồn nhiệt như nhau và cung cấp một cách đều đặn. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khối nước nào có khối lượng lớn hơn thì nhận nhiệt lượng nhiều hơn.
Khối nước nào có khối lượng lớn hơn thì tăng nhiệt độ cao hơn.
Khối nước nào được đun lâu hơn thì nhận nhiệt lượng nhiều hơn.
Khối nước nào được đun lâu hơn thì tăng nhiệt độ cao hơn.
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ CHÀO CÁC EM HỌC SINH Tiết 30 : CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG Giáo viên: Lâm Thị ThảoTrường THCS Thụy An Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014VËt lÝ 8 * Câu1: Nhiệt lượng là gì? Ký hiệu và đơn vị của nhiệt lượng? Trả lời: Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. Ký hiệu nhiệt lượng là: Q Đơn vị nhiệt lượng là: JkiÓm tra bµi cò*Câu 2: Có hai khối lượng nước m1 và m2, được đun nóng trên 2 nguồn nhiệt như nhau và cung cấp một cách đều đặn. Phát biểu nào sau đây là đúng? Khối nước nào có khối lượng lớn hơn thì nhận nhiệt lượng nhiều hơn. Khối nước nào có khối lượng lớn hơn thì tăng nhiệt độ cao hơn. Khối nước nào được đun lâu hơn thì nhận nhiệt lượng nhiều hơn. Khối nước nào được đun lâu hơn thì tăng nhiệt độ cao hơn.kiÓm tra bµi cò Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?Nhiệt lượng một vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: - Khối lượng của vật. - Độ tăng nhiệt độ của vật. - Chất cấu tạo nên vật. Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật.0012345ph12345678910ph200C400C.100g nước50g nước C1: Trong thí nghiệm này, yếu tố nào ở hai cốc được giữ giống nhau, yếu tố nào được thay đổi ? Tại sao phải làm như thế ? ChấtKhối lượng Độ tăng nhiệt độThời gian đunSo sánh khối lượngSo sánh nhiệt lượngCốc 1Nước 50 g∆t10 = 200Ct1= 5 phútm1=.m2Q1=.Q2Cốc 2Nước100 g∆t20 = 200Ct2= 10 phút- Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật được giữ giống nhau; khối lượng khác nhau. Để tìm hiểu quan hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng. Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật.0012345ph12345678910ph200C400C.100g nước50g nước ChấtKhối lượng Độ tăng nhiệt độThời gian đunSo sánh khối lượngSo sánh nhiệt lượngCốc 1Nước 50 g∆t10 = 200Ct1= 5 phútm1=.m2Q1=.Q2Cốc 2Nước100 g∆t20 = 200Ct2= 10 phútC2: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật? Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên càng lớn. Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? 2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ.50g nước50g nước0012345ph12345678910ph200C400C600C.C3: Trong thí nghiệm này phải giữ không đổi những yếu tố nào? Muốn vậy phải làm thế nào?- Phải giữ khối lượng và chất làm vật giống nhau. Muốn vậy 2 cốc phải đựng cùng một lượng nước . C4: Trong thí nghiệm này phải thay đổi yếu tố nào? Muốn vậy phải làm thế nào?- Phải thay đổi độ tăng nhiệt độ . Muốn vậy phải để cho nhiệt độ cuối của 2 cốc khác nhau, bằng cách cho thời gian đun khác nhau. Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? 2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ.50g nước50g nước0012345ph12345678910ph200C400C600C.ChấtKhối lượng Độ tăng nhiệt độThời gian đunSo sánh độ tăng nhiệt độ So sánh nhiệt lượngCốc 1Nước 50 g∆t10 = 200Ct1= 5 phút∆t10 =∆t20 Q1=.Q2Cốc 2Nước50 g∆t20 = 400Ct2= 10 phútC5: Em có kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ? Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên càng lớn. Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? 3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và chất làm vật. 50g nước50g băng phiến200C400C01234ph012345ph.ChấtKhối lượng Độ tăng nhiệt độThời gian đunSo sánh nhiệt lượngCốc 1Nước 50 g∆t10 = 200Ct1= 5 phútQ1........Q2Cốc 2Băng phiến50 g∆t20 = 200Ct2= 4 phút>C6: Trong thí nghiệm này những yếu tố nào thay đổi, không thay đổi ?- Khối lượng, độ tăng nhiệt độ không thay đổi, chất làm vật thay đổi. Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? 3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và chất làm vật. 50g nước50g băng phiến200C400C01234ph012345ph.ChấtKhối lượng Độ tăng nhiệt độThời gian đunSo sánh nhiệt lượngCốc 1Nước 50 g∆t10 = 200Ct1= 5 phútQ1........Q2Cốc 2Băng phiến50 g∆t20 = 200Ct2= 4 phút>C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có phụ thuộc chất làm vật không ? Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào chất làm vật. Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?Nhiệt lượng một vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: - Khối lượng của vật. - Độ tăng nhiệt độ của vật. - Chất làm vật.m∆tc Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?II. Công thức tính nhiệt lượng. Q = m.c. ∆t Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J, m là khối lượng của vật, tính ra kg, ∆t = t2 – t1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra 0C hoặc K, c là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung riêng, tính ra J/kg.K. Q = m.c. ∆t* Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ tăng thêm 10C ( 1 K ). Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?II. Công thức tính nhiệt lượng.* Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ tăng thêm 10C ( 1 K ).ChấtNhiệt dung riêng ( J/ kg.K )ChấtNhiệt dung riêng( J/ kg.K )Nước4200Đất800Rượu2500Thép460Nước đá1800Đồng380Nhôm880Chì130 Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?II. Công thức tính nhiệt lượng. Q = m.c. ∆t Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J, m là khối lượng của vật, tính ra kg, ∆t = t2 – t1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra 0C hoặc K, c là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung riêng, tính ra J/kg.K. Q = m.c. ∆tIII. Vận dụng.C8: Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào ?C9: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C.Tóm tắt:m = 5 kg; c = 380 J/kg.K; t1= 200C; t2= 500C Tính Q = ?Lời giải:Áp dụng công thức Q = m.c. ∆t = 5. 380.( 50 – 20 ) = 57000 (J)Vậy nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệtđộ từ 200C lên 500C là 57000 (J). Tiết 30: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?II. Công thức tính nhiệt lượng. Q = m.c. ∆t Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J, m là khối lượng của vật, tính ra kg, ∆t = t2 – t1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra 0C hoặc K, c là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung riêng, tính ra J/kg.K. Q = m.c. ∆tIII. Vận dụng.C10: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5 kg chứa 2 lít nước ở 250C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?- Đọc phần “ Có thể em chưa biết ”.- Làm bài tập 24.1 đến 24.6 SBT trang 31, 32.- Học kỹ phần ghi nhớ ( SGK )- Xem trước bài “Phương trình cân bằng nhiệt ”.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
File đính kèm:
- Cong thuc tinh nhiet luong(2).ppt