Bài giảng Vật lý 8 - Tiết 31: Sự sôi

- Hiện tượng A: Các bột khí bắt đầu xuất hiện ở đấy bình.

- Hiện tượng B: Các bọt khí nổi lên

- Hiện tượng C: Nước reo

- Hiện tượng D: Các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khí tới mặt thoáng thì vỡ tung, nước sôi sùng sục

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lý 8 - Tiết 31: Sự sôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
phòng giáo dục - đào tạo TAN CHAUNăm học : 2013 - 2014Bộ mụn : Vật Lý 6Giỏo viờn Thõn Thị ThanhTiết 31 : Sự SôiTrường THCS Suối NgụNhiệt đụKiểm tra bài cũ02468101214161820225010060807090 phỳtNhỡn đường biểu diễn cho biết chất này là chất gỡ? Trạng thỏi của chất đú?Phút thứ 3 nhiệt độ là bao nhiêu?RắnR-LR-LLỏngLỏngRắnPhút thứ 3 nhiệt độ là 700cCõu 1:Chất này là: Băng phiếnCAÂU 2 . Trong cỏc đặc điểm sau đõy đặc điểm nào sau đõy khụng phải là sự bay hơia. Xẩy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.b. Nước trong cốc càng lạnhc .Nước trong cốc càng ítCAÂU 4 : hiện tượng nào sau đây không phải là ngưng tụ b.Sương đọng trên lá câyc.Sương mùd. Mây d. Nước trong cốc càng nóngd. Nước trong cốc càng nónga.Hơ nướca.Hơ nướcCAÂU 4 . Các bình A, B, C dựng cùng một lượng nước sau một tuần bình nào ít nước nhất?50100150200Cm325050100150200Cm3250 A C50100150200Cm3250 BĐáp án :Hình B còn ít nước nhất vì diện tích mặt thoáng lớn nhấtBình! A nước sôi rồi tắt lửa điAn! đun thêm ít nữa cho nước nóng thêmBình! Nước không nóng thêmAn! Nước sẽ nóng thêmAi đúng, ai saiĐặt vấn đềTiết 31: sự sôiI. Thí nghiệm về sự sôi: 1, Tiến hành thí nghiệm:a. Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm50100150200Cm32500201030504060708010090Đèn cồnNhiệt kếGiá đỡCốc nướcTiết31 : Sự Sôib. Tiến hành thí nghiệm: * Quan sát vào phút thứ bao nhiêu thì xuất hiện các hiện tượng dưới đây:-Hiện tượng I: Có một ít hơi nước bay lên-Hiện tượng II: Mặt nước bắt đàu xáo động-Hiện tượng III : Mặt nước xáo động mạnh, hơi nước bay lên nhiềuHiện tượng A: Các bột khí bắt đầu xuất hiện ở đấy bình.Hiện tượng B: Các bọt khí nổi lênHiện tượng C: Nước reoHiện tượng D: Các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khí tới mặt thoáng thì vỡ tung, nước sôi sùng sụcTiết31 : Sự Sôi* Ghi các nhận xét vào bảng theo dõi theo kí hiệu I,II,III, A,B,C,DThời gianNhiệt độHiện tượng trên mặt nướcHiện tượng tronglòngnước012345678910111213141550100150200Cm3250405060708090100110100oCThời gianNhêt độ nướcHiện tượng trên măt nướcHiện tượng trong lòng nước040IA145IA251IA355IA467IA570IA675IIB783IIB889IIC996IIC1099IIC11100IIID12100IIID13100IIID14100IIID15100IIIDBảng theo dừi diễn biến khi đun nước thớ nghiờmThớ nghiệm kiểm chứng50100150200Cm3250405060708090100110040PhútNhiêtđộ100oC2684101214155060708090100110120Vẽ dường biểu diễn sự sụi củ nướcTiết31 : Sự Sôi040PhútNhiêtđộ2684101214155060708090100110120B.Vẽ dường biểu diễn sự sụi của nướcThời gianNhêt độ nướcHiện tượng trên măt nướcHiện tượng trong lòng nước040IA145IA251IA355IA467IA570IA675IIB783IIB889IIC996IIC1099IIC11100IIID12100IIID13100IIID14100IIID15100IIIDA.Bảng theo dừi nhiệt độ khi đun nướcNước sụi*Trả lời040PhútNhiêtđộ2684101214155060708090100110120B.Vẽ dường biểu diễn sự sụi của nướcNước sụi-Từ phỳt 0 đến phỳt thứ 11 nhiệt độ thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn là đường nằm ngang hay đường nghiờng? -Từ phỳt 11 đến phỳt thứ 15 nhiệt độ thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn là đường nằm ngang hay đường nghiờng? -Nhiệt độ tăng từ 400c đến 1000C, đường biểu diễn là đường nằm nghiờng-Nhiệt độ khụng đổi ở 1000C, đường biểu diễn là đường nằm ngang*Nhận xộtTiết31 : Sự SôiTiết31 : Sự SôiC1: Thế nào là sự sôi ?Trả lời : Sự sôi là sự bay hơi xẩy ra ở trong lòng chất lỏngC2: Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợpNước sôi ở nhiệt độtrong suốt thời gian sôi nhiệt đô của nước..không thay đổi800CC3: Trên đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khi đun nước sôi từ phút 0 đến phút 10 nhiệt dộ thay đổi như thế nào, từ phút thứ 10 đến phút thứ 15 nhiệt độ thay đổi như thế nàoTrả lời : -Từ phút 0 đến phút 10 nhiệt độ tăng dần từ 400c đến 1000c -Từ phút1 0 đến phút 15 nhiệt độ không đổi ở 1000cTrả lời: Trong suốt quá trình nóng chảy, đông đặc, sự sôi nhiệt độ không thay đổi và sẩy ra ở một nhiệt độ xác địnhC4:So sánh sự giống nhau giữa quá trình nóng chảy, đông đặc, sự sôi ở điểm nào?Củng cố:C5: Sự bay hơi, sự sôi giống nhau và khác nhau ở điểm nào?Trả lời:Giống nhau: giữa sự sôi và sự bay hơi đều chuyển từ thể lỏng sang thể khí.Khác nhau:Sự bay hơi chỉ sẩy ra trên bề mặt của chất lỏng và ở bất kì nhiệt độ nào còn sự sôi là sự bay hơi sẩy ra ở trong lòng chất lỏng và ở một nhiệt độ xỏc địnháp dụng:Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm con người đã ứng dụng sự sôi trong cuộc sống như thé nào? Lấy ví dụ? Để đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm là ta phải ăn chín uống sôi vì tới nhiệt độ sôi của nước ở 1000C làm chín thức ăn và tiêu diệt được đa số vì trùng có hại cho cơ thể con ngườiVí dụ cụ thể: - Uống sôi là phải đun nước sôi mới uống - Nấu canh, nấu cơm, nấu canh, luộc rau ..vv đều phải đun sôi làm chín thức ăn đảm bảo sức khoẻ cho con người.Trả lời:V. Daởn doứ :- Hoùc thuoọc Theo sách giáo khoaLaứm baứi taọp 28-29.1;2 SBTXem và nghiên cứu tiếp bài sự sôi.Lấy ví dụ về sự sôi-Tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước

File đính kèm:

  • ppttiet 32 su soi da chinh sua chuan hon.ppt
Bài giảng liên quan