Bài thuyết trình Sinh học Lớp 11 - Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật
$.Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
$.Xảy ra từ một phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá).
$.Con sinh ra giống nhau và giống cây
mẹ.
Có ở thực vật bào tử (VD: dương xỉ,rêu.)
Khi trưởng thành ở gđ sinh sản:
Cơ thể mẹ Túi bào tử vỡ Giải phóng bào tử đất ẩm, nguyên phân nhiều lần thể bào tử mới cây độc lập.
Giâm cành
Là hình thức ss sinh dưỡng tạo cây mới từ đoạn thân, cành, rễ hay mảnh lá.
.¤. Có thể dùng chất kích thích để ra rễ nhanh hơn.
.¤. Đối tượng: mía, sắn, dâu
.¤. Nguyên tắc: tạo rễ phụ từ 1 phần cơ quan sinh dưỡng (lá, thân, ngọn) cho mọc rễ.
* Trường THPT Nguyễn Hữu Huân * Lớp : 11A13 Môn : SINH Tổ 1 : Phạm Ngọc Thủy Tiên Lê Ngọc Kiều My Lê Thị Ngọc Thảo Từ Khôi Nguyên Lê Thị Ngọc Mai Nguyễn Minh Tuấn Lê Thị Bích Trâm Trần Lê Ngọc Phước Đào Nhã Thủy Tiên Nguyễn Đình Mạnh Trương Mẫn Nhi Lương Đức Tùng Nguyễn Thiên Thanh Tâm Tạ Quốc Thái Chương IV: Sinh Sản A_ Sinh sản ở Thực Vật Gồm 2 hình thức sinh sản : VÔ TÍNH & HỮU TÍNH Sinh sản vô tính Bài 41 ở THỰC VẬT I. Khái niệm $.. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái . $.. Xảy ra từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ( rễ , thân , lá ). $.. Con sinh ra giống nhau và giống cây mẹ . Sinh sản vô tính là gì ???? II..Các hình thức sinh sản vô tính giai đoạn sinh sản hữu tính ổ bào tử(2n) túi bào tử(2n) bào tử(2n) Cây trưởng thành (2n) Thế nào là sinh sản bằng bào tử ? 1.Sinh sản bào tử Có ở thực vật bào tử (VD: dương xỉ,rêu ..) Khi trưởng thành ở gđ sinh sản : Cơ thể mẹ Túi bào tử vỡ Giải phóng bào tử đất ẩm , nguyên phân nhiều lần thể bào tử mới cây độc lập . 3 4 2 1 5 6 7 Bào tử (n NST) Nguyên tản(n NST) Túi bào tử (2n)) Cây trưởng thành (2n)) Trứng(n ) Tinh trùng (n) Hợp tử (2n) Cây dương xỉ Ổ bào tử dương xỉ nhìn qua kính hiển vi 2.Sinh sản sinh dưỡng Từ 1 phần ( cơ quan sinh dưỡng ) của mẹ Cơ thể mới Vd : khoai tây , thuốc bỏng , dâu tây . Nảy chồi III.Phương pháp nhân giống vô tính 1.Giâm cành .¤. Là hình thức ss sinh dưỡng tạo cây mới từ đoạn thân , cành , rễ hay mảnh lá . .¤. Có thể dùng chất kích thích để ra rễ nhanh hơn . .¤. Đối tượng : mía , sắn , dâu .¤. Nguyên tắc : tạo rễ phụ từ 1 phần cơ quan sinh dưỡng ( lá , thân , ngọn ) cho mọc rễ . Cắt 1 đoạn thân hay cành cắm ( vùi)xuống đất sinh rễ phụ cây mới 2.Chiết cành Áp dụng ở cây ăn quả để rút ngắn thời gian sinh trưởng , thu hoach sớm , biết trước đặc tính cây . Đối tượng : cam, chanh , bưởi . Nguyên tắc : chiết sao cho mọc rễ phụ trên cây mẹ ( cây được chiết ) chọn cây mập , khỏe gọt lớp vỏ bọc đất xq chỗ bóc rễ ra cắt cành đem trồng 3. Ghép cành Dùng tính tốt của đoạn thân , cành , chồi ( cành ghép ) cây này ghép lên thân , gốc ( gốc ghép ) cây khác , sao cho có các mô tương đồng & ăn khớp . Đối tượng : đào , chanh , táo . Nguyên tắc : chồi A ghép lên thân B, có ghép tương đồng hay hội tụ để lợi dụng tính chất tốt của cây hay màu sắc của hoa Các kiểu ghép : Ghép áp , ghép nêm , ghép mắt , ghép dưới vỏ , ghép cửa sổ , ghép chữ T. Đoạn thân , cành , chồi cây này thân , gốc cây khác ghép ăn khớp chỗ ghép liền lại đẩy dd từ gốc ghép nuôi cành ghép ghép Vì sao có thể nuôi cấy tế bào , mô thực vật thành cây mới ? mô Nuôi mô trong mt dinh dưỡng Mô sẹo Phôi Cây con 4. Nuôi cấy mô . a.Cơ sở khoa học . Tính toàn năng của tế bào : mỗi TB đều có khả năng phát triển thành 1 cơ thể hoàn chỉnh . Trong môi trường thích hợp , đầy đủ chất dd nuôi cấy mô cây hoàn chỉnh b.Các hình thức nuôi cấy mô . Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng . Nuôi cây mô của cơ quan tách rời . Nuôi cấy mô sẹo từ hạt phấn . Nuôi cấy mô_TB thực vật bằng TB trần . c.Ưu điểm . Tạo giống mới sạch bệnh , sinh trưởng mạnh , hiệu quả KT cao . Phục chế giống cây quý , hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng SX Một số thành tựu . Nhân giống lan hồ điệp bằng nuôi cấy mô Nhân giống hoa đồng tiền = nuôi cấy mô Nhân giống cỏ vetiver bằng nuôi cấy mô Nhân giống chuối = nuôi cấy mô Khoai tây được nhân giống bằng nuôi cấy mô Have A HOÏC GIOÛI Good day Cám ơn các bạn đã lắng nghe
File đính kèm:
- bai_thuyet_trinh_sinh_hoc_lop_11_bai_41_sinh_san_vo_tinh_o_t.ppt