Đề kiểm tra chương III – Hình học 8

Định lí Talet và hệ quả

Nhận biết được tỉ số của hai đoạn thẳng (C1)và hệ quả (C6)

Áp dụng  hệ quả của đl Ta -let  tính độ dài đoạn thẳng (B2)

 

doc3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2851 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương III – Hình học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lí Talet và hệ quả
Nhận biết được tỉ số của hai đoạn thẳng (C1)và hệ quả (C6)
Áp dụng hệ quả của đl Ta -let tính độ dài đoạn thẳng (B2)
Áp dụng định lý Ta -let tính độ dài đoạn thẳng (B1)
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
2đ
20%
1
2đ
20%
4
5đ
50%
Tính chất đường phân giác trong tam giác
Vận dụng được tính chất đường phân giác của tam giác để tìm đội dài đoạn thẳng (B3b)
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ (C2); độ dài ba cạnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng (C3) 
Nhận biết tỉ số hai đường cao; tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng(C4,C5)
Vẽ hình
Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông để chứng minh hai tam giác đồng dạng (B3a)
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
0,5đ
5%
1
1đ
10%
5
3,5đ
35%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
2,5đ
25%
3
4,5đ
45%
10
10
100%
 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau :
1. Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là:
A. 	B. 	C. 2 	D.3
2. MNP ABC thì:
A. = B. = 	 C. = 	D. =
3. Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng: 
4. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng :
A. 2.5cm B. 3.5cm 	C. 4cm 	D. 5cm
5. Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. 	B. 	 C. 2 	D. 4
6. Cho ABC có MN //BC thì : . Ta có :
 A. 	 B. C. 	 D. 
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (2 Điểm) Cho hình vẽ coù MN//BC Tính caùc ñoä daøi x vaø y: 
Bài 2: (2 Điểm) Cho DABC coù DE//BC (hình veõ). Haõy tính x? 
Bài 3: (3 Điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (HBC)
Chứng minh : AHB CAB
b) Vẽ đường phân giác AD, (DBC). Tính BD, CD	
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
A
B
C
II. Tự luận: ( 7 điểm) 
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
 1
 ( 2đ )
MN//BC neân ( ñònh lí Talet) 
Hay Þ AN = (2.10):5 = 4(cm) 
 AC = AN + NC = 4 + 10 = 14 (cm)
Vậy : x = 4 cm; y = 14 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
 2
 ( 2đ )
AB = AD + DB = 2 + 3 = 5 (cm)
DE//BC neân (hệ quả của định lý Ta-let)
Hay Þ DE = = 2,6(cm)
Vậy x =2,6(cm)
0,5
0,5
0,5
0,5
 3
 ( 3đ )
* Vẽ đúng hình
 a) XétAHB và ABC có: 
	 chung
 Do đó: AHB CAB(g-g)
 b) Xét ABC vuông tại A có : 
 (Định lý Pi-ta-go)
 = 122 + 162 = 400 Suy ra : BC = 20 (cm)
Ta có AD là phân giác của góc BAC (gt):
 => =
=> 
=> => 
 BD = BC – DC = 20 -11,4 8,6 (cm)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HH8 CHUONG 3.doc
Bài giảng liên quan