Đề kiểm tra Excel
Yêu cầu:
1. Tính Tiền ăn= (Ngđi-Ngđến+1)*giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá phí ăn.
2. Tính Tiền ở= (Ngđi-Ngđến+1)*Tiền ở 1 ngày trong biểu giá phòng.
3. Tính tiền giảm: Nừu số ngày lớn hơn 20 ngày thì giảm 8% Tiền ở, nếu số ngày ở lớn hơn 10 và <=20 thì giảm 5% Tiền ở, còn lại không được giảm.
4. Cộng=Tiền ăn+Tiền ở-Tiền giảm.
5. Thống kê Tiền ăn, Tiền ở, Tổng cộng theo các tháng (Theo ngày đi).
Khách sạn Thái Nguyên Khách Đến Đi Mã số Tiền ăn Tiền ở Tiền giảm Cộng Vương 06/03 12/06 TRAF2 Hồ 25/03 18/05 L1BF4 Lâm 20/03 15/05 L1AF0 Tô 25/03 12/04 TRAF1 Lý 27/03 10/05 L1BF0 Lan 01/04 28/05 L1AF2 Mai 03/04 03/06 L1BF3 Tấn 15/04 14/06 TRBF0 Biểu giá phòng Thống kê Loại Tiền ở 1 ngày L1A 90000 L1B 80000 TRA 70000 TRB 60000 Tháng Tiền ăn Tiền ở Tổng cộng 4 5 6 Biểu giá phí ăn/1ngày F0 F1 F2 F3 F4 50 60 80 100 120 Yêu cầu: Tính Tiền ăn= (Ngđi-Ngđến+1)*giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá phí ăn. Tính Tiền ở= (Ngđi-Ngđến+1)*Tiền ở 1 ngày trong biểu giá phòng. Tính tiền giảm: Nừu số ngày lớn hơn 20 ngày thì giảm 8% Tiền ở, nếu số ngày ở lớn hơn 10 và <=20 thì giảm 5% Tiền ở, còn lại không được giảm. Cộng=Tiền ăn+Tiền ở-Tiền giảm. Thống kê Tiền ăn, Tiền ở, Tổng cộng theo các tháng (Theo ngày đi). Bảng chi tiết xuất hàng Loại hoá đơn Ngày Mã Tên Chất lượng Số lượng Đơn giá THành tiền X 01/10/05 TRBL-TB 100 N 15/10/05 CBMT-TH 50 X 02/11/05 TRBL-DB 20 X 15/10/05 TRBL-TH 50 X 30/10/05 CBMT-DB 100 N 05/11/05 CBMT-TB 500 X 11/11/05 CBMT-TH 30 Đơn giá xuất hàng(1kg) 2 kí tự cuối TH DB TB Chất lượng Thượng hạng Đặc biệt Trung bình TEA 80,000đ 60,000đ 40,000đ COFFEE 120,000đ 100,000đ 60,000đ Tên hàng Thành tiền Xuất Nhập TEA COFFEE Yêu cầu: Tên: Nêu kí tự đầu của cột Mã là “T” thì là “TEA”, ngược lại là “COFEE”. Dựa vào bảng phụ và 2 kí tự cuối của cột Mã điền Chất lượng. Dựa vào bảng phụ tính Đơn giá. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15% Thành tiền:= Số lượng*Đơn giá. Nừu số lượng >=100 thì được giảm 5% Đơn giá. Thống kê tổng số tiền nhập, xuất hàng. Bảng lương tháng 10-2007 STT Mã nhân viên Họ và tên Phòng ban Lương cơ bản Số năm Mã loại Hệ số lương Lương 1 AĐT Lê Văn Toàn 540000 20 2 BTV Ng Văn Khánh 290000 12 3 CHC Hứa Minh Tuấn 290000 25 4 AVT Trần Quốc Dân 310000 10 5 CĐT Trần Hồng 290000 3 6 BĐT Trần Hiếu Trung 290000 7 ĐT HC TV VT Đào tạo H Chính Tài vụ Vật tư Bảng hệ số Bảng mã Mã loại Số năm công tác 1à7 8à15 >15 A 10 12 14 B 9 11 13 C 8 10 12 Thống kê Phòng ban Đào tạo H chính Tài vụ Vật tư Tổng lương Yêu cầu: Dựa vào bảng mã và 2 kí tự cuối của Mã nhân viên để điền Phòng ban. Cột mã loại lấy kí tự đầu tiên của Mã nhân viên. Hệ số lương: Được tính dựa vào Bảng hệ số. Lương=Hệ số*Lương cơ bản. Tính tổng Lương theo từng phòng ban. Các chuyến du lịch ngắn ngày Bảng đơn giá Yêu cầu: Tiền ăn:=(Ngvề-Ngđi+1)*Tiền ăn 1 ngày trong Bảng đơn giá. Tiền ở=(Ngvề-Ngđi+1)*Tiền ở 1 ngày trong Bảng đơn giá. Tiền xe: Nừu đi Đà Lạt 40000, Nha trang 50000, Vũng Tàu 20000, Huế 60000. Tổng tiền=Tiền ăn+Tiền ở+Tiền xe. Thống kê Tổng tiền theo từng tháng (tính theo Ngày về).
File đính kèm:
- De kiem tra excel.doc