Đề kiểm tra Học kì II môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 3x + y = 4 B. (x – 3)(2x + 1) = 0 C. 0x + 5 = – 7 D. 3x = x – 8
Câu 2. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x – y < 0 B. 0x + 5 ≥ 4 C. x2 – 3x + 2 > x2 – 6 D.
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x – 4 = 0 ?
A. 2x = – 4 B. (x – 2)(x2 + 1) = 0 C. 4x + 8 = 0 D. – x – 2 = 0
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 3 – 2x < 1
A. 2x – 3 < 1 B. – 2x > – 2 C. – 6 + 4x < – 2 D. – 6 + 4x > – 2
ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II (NĂM HỌC 2012 – 2013) Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 3x + y = 4 B. (x – 3)(2x + 1) = 0 C. 0x + 5 = – 7 D. 3x = x – 8 Câu 2. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x – y x2 – 6 D. Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x – 4 = 0 ? A. 2x = – 4 B. (x – 2)(x2 + 1) = 0 C. 4x + 8 = 0 D. – x – 2 = 0 Câu 4. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 3 – 2x < 1 A. 2x – 3 – 2 C. – 6 + 4x – 2 Câu 5. Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm là: A. S = {0; 2} B. S = {0; – 2} C. S = {1; 4} D. S = {– 1; – 4} Câu 6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. 2x + 10 0 D. 2x + 10 ≥ 0 Câu 7. Kết quả rút gọn của biểu thức với x < 2 là: A. – x + 3 B. x – 3 C. x + 3 D. – x – 3 Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ 0 B. x ≠ – 3 C. x ≠ 0; x ≠ 3 D. x ≠ 0; x ≠ – 3 Câu 9. Giá trị nào sau đây của ẩn x là nghiệm của bất phương trình x2 < – 2x + 3 A. x = 2 B. x = – 2 C. x = – 5 D. x = 5 Câu 10. ∆ ABC có . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11. Cho ∆ DEF ∆ ABC theo tỉ số đồng dạng . Biết diện tích ∆ ABC bằng 8 cm2 thì diện tích ∆ DEF sẽ là: A. 4,5 cm2 B. 6 cm2 C. 9 cm2 D. 18 cm2 Câu 12. Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 54 cm2, ta tính được thể tích của nó là: A. 81cm3 B. 18cm3 C. 9cm3 D. 27cm3 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) x(x – 4) – 3x + 12 = 0 b) Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 3. (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 3cm, AC = 4cm. Vẽ đường cao AH (HBC). Chứng minh: ∆ HBA ∆ ABC. Tính BC và AH. Kẻ tia phân giác của cắt AH tại D và cắt AC tại F. Chứng minh: ∆ BHD ∆ BAE ----------Hết---------- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B D A D B D B D A D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Nội dung Điểm Bài 1. a) x(x – 4) – 3x + 12 = 0 (2 điểm) x(x – 4) – 3(x – 4) = 0 (x – 4)(x – 3) = 0 0,25 x – 4 = 0 x = 4 0,25 x – 3 = 0 x = 3 0,25 Vậy: Tập nghiệm của phương trình: S = {4; 3} 0,25 b) ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 1 0,25 MTC: x(x – 1) Phương trình đã cho trở thành: (x – 1)(2x – 1) + x(x + 3) = 3x(x – 1) 0,25 2x2 – x – 2x + 1 + x2 + 3x = 3x2 – 3x 0,25 3x = – 1 (TMĐK) Vậy: Tập nghiệm của phương trình: 0,25 Bài 2. (1 điểm) 0,25 0,25 Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình: 0,25 0 2 2 0,25 Bài 3. Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ĐK: x > 0 0,25 (2 điểm) Thời gian người đi xe máy từ A đến B là: (h) 0,25 Thời gian người đi xe máy từ B đến A là: (h) 0,25 Vì thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút = (h) nên ta có phương trình: 0,5 4x + 120 + 5x = 660 0,25 9x = 540 (TMĐK) 0,25 Vậy: Độ dài quãng đường AB là: 60 km 0,25 Bài 4. Vẽ hình đúng (2 điểm) A B C D H E 0,5 Xét ∆ HBA và ∆ ABC, ta có: (gt); là góc chung 0,25 ∆ HBA ∆ ABC (g – g) 0,25 Áp dụng định lý Pytago trong ∆ ABC (), ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 0,25 ∆ HBA ∆ ABC (cmt) 0,25 Xét ∆ BHD và ∆ BAE, ta có: (gt); (vì BE là phân giác của ) 0,25 ∆ BHD ∆ BAE (g – g) 0,25
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dai_so_lop_8_co_dap_an.doc