Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học 2011 - 2012 môn Toán - Lớp 9
Câu 3 ( 2,0 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
Câu 4 ( 2,5 điểm) :
Xác định giá trị nguyên của để cho phương trình sau đây có hai nghiệm số trái dấu nhau: .
Câu 5 ( 2,5 điểm ) :
Chứng minh rằng mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9.
Câu 6 ( 2,0 điểm ) Cho . Chứng minh
Câu 7 (4,0 điểm) :
Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD), M và N là trung điểm của hai đường chéo BD và AC. Chứng minh:
a. Các tứ giác AMNB và DMNC là những hình thang cân.
b. BM2 = AM2 + MN.AB
UBND HUYỆN BẢO THẮNG ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học 2011-2012 Môn Toán - Lớp 9 Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề ) Câu 1 ( 2,5 điểm): Cho biểu thức: P = a. Rút gọn P b. Tính giá trị của P khi x = Câu 2 ( 1,5 điểm): Giải phương trình: Câu 3 ( 2,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = Câu 4 ( 2,5 điểm) : Xác định giá trị nguyên của để cho phương trình sau đây có hai nghiệm số trái dấu nhau: . Câu 5 ( 2,5 điểm ) : Chứng minh rằng mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9. Câu 6 ( 2,0 điểm ) Cho . Chứng minh Câu 7 (4,0 điểm) : Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD), M và N là trung điểm của hai đường chéo BD và AC. Chứng minh: a. Các tứ giác AMNB và DMNC là những hình thang cân. b. BM2 = AM2 + MN.AB Câu 8 (3,0 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC). Trung tuyến AM. Gọi số đo của góc ACB là . Số đo của góc AMB bằng . Chứng minh rằng: ( sin + cos)2 = 1 + sin ---------------------------------------------------------- Họ và tên : ................................................ Số BD : .................................................... Kú thi chän häc sinh giái líp 9 cÊp huyÖn – N¨m häc 2011 -2012 Híng dÉn chÊm M«n TO¸N (Thêi gian lµm bµi 150 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Câu Nội dung Biểu điểm 1 2,5đ a. P = ĐKXĐ: x > 0 , P = = = : =. = 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 b. Với x = ĐKXĐ x = 4 - 2 = ( Nên P = = = ( 0,25 0,25 0,25 0,25 2 1,5đ ( ĐKXĐ: x5) x +7 = x – 5+ 4 + 4 4= 8 = 2 x – 5 = 4 x = 9 ( ĐKXĐ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 2đ A = ĐKXĐ : A2 = x -2 + 6- x +2 = 4 + 2 Vì 2 Nên A2 hay A - Do đó minA = 2 x = 2 hoặc x = 6 ( tm ĐK) 0,5 0,5 0,5 0,5 4 2,5đ Để phương trình có hai nghiệm số trái dấu nhau, điều kiện là: ( và ) hoặc ( và ) ( và ) hoặc ( và ) Vậy: 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 5 2,5đ Giả sử tồn tại một số tự nhiên n để chia hết cho 9 Đặt A = . A 9 nên 4A 9 (1) Ta có: (2) Từ (1) và ( 2) mâu thuẫn Vậy với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 6 2đ Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm, ta có: ( 1) Tương tự: ( 2 ) Từ (1) và ( 2) suy ra: 0,75 0.75 0,5 7 4đ a. Chứng minh Các tứ giác AMNB và DMNC là những hình thang cân. Gọi P là trung điểm của AD. Và N là trung điểm của AC Nên PN là đường TB của ADC PN // DC // AB (1) Tương tự ta có PM là đường TB của ADB PM // AB (2) Từ (1) và (2) suy ra P, M, N thẳng hàng, MN // AB và CD Tứ giác ABCD là hình thang cân(gt) Xét tứ giác AMNB có MN // AB và AN = BM. Vậy tứ giác AMNB là hình thang cân. XétADC và BCD có CD chung, AC = BD, AD = BC Suy ra ADC = BCD(c.c.c) Tứ giác MNCD có MN // CD và thì tứ giác MNCD là hình thang cân. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 b.Chứng minh BM2 = AM2 + MN.AB Kẻ MH AB , NK AB Xét HAM và KBN có , MA = NB(t/c hình thang cân) Vậy HAM = KBN(cạnh huyền-góc nhọn) AH = KB HB – HA =HB – KB = HK = MN (MNHK là hình chữ nhật) Áp dụng định lí Pitago vào các tam giác vuông HAM và HBM ta có: BM2 = BH2 + HM2 = BH2 + AM2 – AH2 = AM2 + (BH2 – AH2 = AM2 + (BH – AH)(BH + AH) = AM2 + MN.AB 0,25 0,25 0,25 0,75 0,5 8 3đ Từ A vẽ AH BC Vì AB < AC nên HB < HC. Do đó H nằm giữa B và M Nên sin = = ( Vì AM = BC Theo t/c trung tuyến trong tam giác vuông) Mặt khác: (sin = sin2+ cos2+ 2sin.cos = 1 + 2sin.cos Mà 2sincos = 2 = 2 Do đó sin = 2sincos Vì vậy (sin = 1+ sin. ( Nếu học sinh sử dụng công thức nhân đôi trong lượng giác thì phải chứng minh được nó) 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- De HSG mon toan 9 2011-2012.Chinh thuc.doc