Đề thi chứng chỉ quốc gia trình độ A - Môn: Lý thuyết (tin học) ngày thi: 24/06/2001

1 Các phầm mềm sau đây, phần mềm nào gọi là Hệ điều hành?

 a. EXCEL b. FOXPRO c. NORTON d. DOS

2 Bộ nhớ đọc được, ghi được nếu mất điện thông tin sẽ bị mất:

 a. ROM b. RAM c. Floppy Disk d. Hard Disk

3 Một sector có giá trị?

 a. 1024B b. 256B c. 512B d. 1000B

4 Tên nào sau đây không được phép đặt tên cho thư mục:

 a. PRN b. LPT1 c. LPT2 d. Tất cả

5 Hệ điều hành DOS dùng bộ mã lệnh bao nhiêu bit?

 a. 10 bits b. 20 bits c. 16 bits d. 100 bits

6 Lệnh nào cho phép tạo được thư mục gốc:

 a. MD \ b. CD \ c. DIR \ d. Không có

 

doc3 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chứng chỉ quốc gia trình độ A - Môn: Lý thuyết (tin học) ngày thi: 24/06/2001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KỲ THI CHỨNG CHỈ QUỐC GIA
	Trình độ A - Môn: Lý thuyết (Tin học)
	Ngày thi: 24/06/2001
	Thời gian 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN DOS
1
Các phầm mềm sau đây, phần mềm nào gọi là Hệ điều hành?
	a. EXCEL	b. FOXPRO	c. NORTON	d. DOS
a
b
c
d
2
Bộ nhớ đọc được, ghi được nếu mất điện thông tin sẽ bị mất:
	a. ROM	b. RAM	c. Floppy Disk	d. Hard Disk
a
b
c
d
3
Một sector có giá trị?
	a. 1024B	b. 256B	c. 512B	d. 1000B
a
b
c
d
4
Tên nào sau đây không được phép đặt tên cho thư mục:
	a. PRN	b. LPT1	c. LPT2	d. Tất cả
a
b
c
d
5
Hệ điều hành DOS dùng bộ mã lệnh bao nhiêu bit?
	a. 10 bits	b. 20 bits	c. 16 bits	d. 100 bits
a
b
c
d
6
Lệnh nào cho phép tạo được thư mục gốc:
	a. MD \	b. CD \	c. DIR \	d. Không có
a
b
c
d
7
Lệnh nào định dạng đĩa hệ thống tại ổ đĩa A:
a
b
c
d
8
File nào cần dùng để quản lý vùng nhớ mở rộng:
	a. HIMEM.TXT	b. HIMEM.DOC	c. HIMEM.COM	d. Không có
a
b
c
d
9
Các file có phần mở rộng sau, thực hiện ( thực thi) được từ dấu lệnh của DOS?
	a. *.BAT	b. *.EXE	c. *.COM	d. Tất cả
a
b
c
d
10
Lệnh nào cho phép cài đặt chương trình quản lý thiết bị:
	a. CHKDSK	b. HIGH	c. DEVICE	d. FILES
a
b
c
d
11
Tên thư mục nào sau đây không hợp lệ:
	a. CAOLANH\	b. CAO\LANH	c. CAO LANH	d. CAO_LANH
a
b
c
d
12
Lệnh nào cho phép thay đổi tên thư mục:
	a. DIR	b. REN	c. RENAME	d. MOVE
a
b
c
d
13
Lệnh nào cho phép hiển thị nội dung thư mục, dạng từng trang màn hình:
	a. TREE \	b. DIR /P	c. TREE \ /f	d. DELTREE \
a
b
c
d
14
Có các files: BTT1.DOC; BTA1.TXT; BTAAA.DOC; BTYYY.XLS
Dùng kí tự đại diện sau cho tất cả các file trên
	a. AT*.*	b. BT??.DOC	c. BT??.*	d. A*.*
a
b
c
d
15
Tham biến nào dùng trong lệnh PROMPT để hiển thị dấu “>”
	a. $D	b. $P	c. $Q	d. $G
a
b
c
d
16
Các lệnh sau đây lệnh nào là lệnh ngoại trú:
	a. PROMPT	b. COPY CON	c. DATE	d. CHKDSK
a
b
c
d
17
Lệnh nài dành ra 1 vùng nhớ trong bộ nhớ làm vùng đệm trong các thao tác ghi đọc đĩa
	a. DEVICE	b. BUFFERS	c. FILES	d. SYS
a
b
c
d
18
Lệnh nào hiển thị nội dung 1 file
	a. FILES	b. DIR	c. TYPE	d. TREE
a
b
c
d
19
Lệnh nào hiển thị thuộc tính của các files:
	a. UNDELETE	b. SET PATH	c. ATTRIB	d. REM
a
b
c
d
20
Ổ đĩa hiện hành là G:, tạo file DS.TXT tại ổ A:\
	a. COPY CON DS.TXT	b. COPY CON \DS.TXT
	c. COPY COM A:\DS.TXT	d. Không có lệnh nào đúng.
a
b
c
d
21
Ổ đĩa hiện hành là G:, sao chép các files *.TXT từ thư mục gốc của ổ A: sang ổ D:
	a. COPY A:\*.*	b. COPY A;|*.TXT D:/	
	c. COPY A:\ D:	d. COPY A:\*.TXT D:\
a
b
c
d
22
Ổ đĩa hiện hành C:, đổi tên file THI.TXT ở thư mục LUU (ổ đĩa D:) thành BAITHI.TXT
	a. REN THI.TXT BAITHI.TXT	b. REN \THI.TXT BAITI.TXT
	c. REN \LUU\THI.TXT BAITHI.TXT	c. REN D:\LUU\THI.TXT BAITHI.TXT
a
b
c
d
23
In nội dung file BAITHI.TXT (ở D:\LUU) ra giấy in:
	a. DIR BAITHI.TXT	b. TYPE D:\LUU\BAITHI.TXT
	c. TYPE D:\LUU\BAITHI.TXT > PRN	d. DIR D:\LUU\BAITHI.TXT > PRINTER
a
b
c
d
24
Thư mục hiện hành là D:, chép tất cả các files tại thư mục hiện hành đến C:\LUUTRU
	a. COPY C:\LUUTRU	b. COPY *.TXT C:\LUUTRU
	c. Không có	d. COPY C:\LUUTRU D:\LUU
a
b
c
d
25
In đầy đủ nội dung nhánh thư mục \LUUTRU (ổ C:) ra giấy:
	a. DIR \LUUTRU > PRIN	b. TREE \LUUTRU > PRINTER
	c. Không có	d. TREE C:\LUUTRU /F > PRN
a
b
c
d
26
Ổ đĩa hiện hành D:, thư mục chứa các files chương trình của lệnh ngoại trú là C:\DOS định dạng đĩa hệ thống đặt tại ổ đĩa A:
	a. FORMAT A:	b. C:\DOS\FORMAT A:/S
	c. D:\DOS\FORMAT A:	d. Không có
a
b
c
d
27
Thư mục chứa các files chương trình của lệnh ngoại trú là C:\DOS; Xem thuộc tính các files *.DOC (ở D:\VAN); ổ đĩa hiện hành C:
	a. C:\DOS\ATTRIB \VAN\*.DOC	b. CHKDSK D:\VAN\*.DOC
	b. ATTRIB *.DOC D:\VAN	d. Không có
a
b
c
d
28
Đĩa ảo có thể:
	a. Lưu trữ dữ liệu lâu dài	b. Ghi, lưu trữ dữ liệu lâu dài
	c. Không thể ghi	d. Ghi, lưu trữ dữ liệi tạm thời
a
b
c
d
29
Xóa các files có phần mở rộng .TMP (ở C:\TEMP)
	a. DELTREE C:\TEMP	b. DEL C:\TEMP\*.TMP
	c. RD C:\TEMP	d. REN C:\TEMP\*.TMP
a
b
c
d
PHẦN NORTON
30
Tăt/mở cửa sổ phải dùng tổ hợp phím:
	a. Alt + Q	b. Ctrl + F1	c. Alt + F2	d. Ctrl + F2
a
b
c
d
31
Xem, sửa nội dung file dùng phím:
	a. F2	b. F1	c. F4	d. F5
a
b
c
d
32
Tạo 1 file mới dùng phím, tổ hợp phím:
	a. F4	b. Shift + F4	c. F10	d. F11
a
b
c
d
33
Nén dữ liệu các file được chọn, dùng phím, tổ hợp phím:
	a. F5	b. Alt + F5	c. F7	d. Shift + F2
a
b
c
d
34
Giải nén dữ liệu dùng phím, tổ hợp phím:
	a. Alt + F6	b. F6	c. Shitf + F6	d. Ctrl + F6
a
b
c
d
35
Kích hoạt menu đầu màn hình dùng phím, tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F10	b. F9	c. Alt + F9	d. F12
a
b
c
d
36
Sắp xếp danh sách các files trong panel theo thứ tự của phần mở rộng dùng phím, tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F4	b. Ctrl + F3	c. Shift + F3	d. Ctrl + F11
a
b
c
d
37
Nối, cắt file dùng phím, tổ hợp phím?
	a. Không có	b. Ctrl + A	c. Shift + F10	d. Ctrl + F10
a
b
c
d
38
Thực đơn Full, nằm trong thực đơn nào:
	a. Files	b. Left	c. Commands	d. Disk
a
b
c
d
39
Chọn nhiều files ( dùng kí tự đại diện, ví dụ: *.doc), dùng phím gì?
	a. Dấu *	b. Insert	c. Dấu +	d. Dấu _ 
a
b
c
d
40
Thôi chọn nhiều files (dùng kí tự đại diện, ví dụ: *.doc), dùng phím gì?
	a. Dấu *	b. Insert	c. Dấu +	d. Dấu -
a
b
c
d
41
Sắp xếp danh sách các files trong panel theo thứ tự Name dùng phím tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F4	b. Không có	c. Shift + F3	d. Ctrl + f11
a
b
c
d
42
Tắt/mở đồng thời 2 panel (2 cửa sổ) dùng phím, tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F4	b. Ctrl + A	c. Shift + F3	d. Ctrl + O
a
b
c
d
43
File dùng để khởi động Norton?
	a. NC.TXT	b. NCEDIT.EXE	c. Không có	d. NCZIP.EXE
a
b
c
d
44
Tìm files dùng phím, tổ hợp phím:
	a. Ctrl + F2	b. Alt + F2	c. Shift + F7	d.Alt + F7
a
b
c
d
PHẦN WINDOWS
46
Kích hoạt nút lệnh Start, để tạo bảng thực đơn chính
	a. Ctrl + ESC	b. Ctrl + A	c. Ctrl + F1	d. Alt + F4
a
b
c
d
47
Đóng 1 cửa sổ chương trình ứng dụng:
	a. Ctrl + ESC	b. Ctrl + A 	c. Ctrl + F1	d. Alt + F4
a
b
c
d
48
Sao chép 1 đối tượng vào Clipboard:
	a. Ctrl + A	b. Ctrl + C	c. Alt + C	d. Không có
a
b
c
d
49
Hiển thị menu hệ thống của cửa sổ hiện hành
	a. Alt + Spacebar	b. Shift + Tab	c. Ctrl + Tab	d. Alt + Shift
a
b
c
d
50
Trong cửa sổ Explorer, tìm file hoặc folder, chọn thực đơn ngang là:
	a. File	b. Edit	c. Tools	d. Không có 
a
b
c
d
51
Trong cửa sổ Explorer, tại thư mục hiện hành, chọn tất cả các đề mục:
	a. Shift + A	b. Ctrl + A	c. Ctrl + S	d. Không có
a
b
c
d
52
Trong cửa sổ Explorer, hiển thị thông tin chi tiết của các đề mục dùng các lệnh sau:
	a. View, List	b. View, New	c. View, Refresh	d. View, Details
a
b
c
d
53
Trong cửa sổ Explorer, hiển thị thông tin về ổ đĩa, đối tượng hiện hành dùng lệnh:
	a. File, Properties	b. File, New	c. File, Creat shortcut	d. File, Rename
a
b
c
d
54
Chuyển đổi qua lại giữa hai cửa sổ kế tiếp:
	a. Alt + Tab	b. Shift + Tab	Ctrl + Tab	d. Alt + Shift
a
b
c
d
55
Kích hoạt thanh menu của chương trình ứng dụng
	a. F1	b. F3	c. F10	d. Không có
a
b
c
d
56
Trong cửa sổ Windows Explorer, kí hiệu dấu + trên cây folder sẽ hiển thị?
	a. 2 cấp folder	b. Toàn bộ cây folder	c. 2 cấp folder	d. 1 cấp folder
a
b
c
d
57
Cài đặt thêm máy in dùng trình gì?
	a. Device	b. Systems	c. Print	d. Add Printer
a
b
c
d
58
Tạo nền Desktop, chỉnh màu, tạo chế độ bảo vệ màn hình,  dùng trình:
	a. Fonts	b. Display	c. Sounds	d. Internet
a
b
c
d
59
Nạp thêm fonts chữ cho hệ thống dùng trình:
	a. Add new hardware	b. Display	c. Fonts	d. Không có	
a
b
c
d
60
Windows 95 sử dụng bộ mã lệnh bao nhiêu bits:
	a. 128 bits	b. 16 bits	c. 32 bits	d. 64 bits
a
b
c
d
------- HẾT -------

File đính kèm:

  • docde ly thuyet (24-06-2001).doc
Bài giảng liên quan