Đề thi học kỳ 2 Năm học 2013 - 2014 Môn thi: Toán Lớp 10
Câu 1 (2 điểm): Cho phương trình
Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thỏa m•n
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ 2 THPT TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A NĂM HỌC 2013 - 2014 ----------------- & ----------------- -------------- à -------------- MễN THI: Toỏn lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Câu 1 (2 điểm): Cho phương trình Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn Câu 2 (2 điểm): Giải cỏc bất phương trỡnh: a) Câu 3 (2 điểm): a) Tớnh cỏc giỏ trị lượng giỏc của cung a biết và b) Cho tanx = . Tớnh Câu 4 (3 điểm): Trong maởt phaỳng Oxy, cho DABO, bieỏt A(1; 2) vaứ B(3; -3) a) Tớnh goực giửừa hai ủửụứng thaỳng AB vaứ BO. b) Vieỏt phửụng trỡnh ủửụứng trũn ngoaùi tieỏp tam giaực ABO. c) Tỡm toaù ủoọ ủieồm M naốm treõn truùc tung để ủoọ daứi ủửụứng gaỏp khuực AMB ngaộn nhaỏt. Câu 5 (1 điểm): Cho ba số khụng õm x, y, z thỏa món x + y + z = 3. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: ---------------------- Hết ------------------ Họ và tờn thớ sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số bỏo danh: . . . . . . . . . . . . . Phũng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . Trường thpt hoài đức a ---------------------------------------- đáp án chấm thi học kì ii môn toán lớp 10 năm học 2013 - 2014 ****************************** Cõu í Nội dung Điểm 1 (1,00đ) Với mọi m, pt đó cho là pt bậc 2 0,25 D’ = m2 – m + 3 = (m – 1/2)2 + 11/4 > 0 0,25 D’ > 0 "m nờn pt đó cho luụn cú 2 nghiệm phõn biệt x1, x2 0,25 Gọi . 0,25 Theo Vi ột , ta cú A = (2m)2 – 2(m – 3) = 4m2 – 2m + 6 0,25 = 4m2 – 2m + 6 0,25 A = 6 Û m = 0 hoặc m = 1/2. 0,25 Vậy m = 0 hoặc m = 1/2 là giỏ trị cần tỡm. 0,25 2 (2,00đ) a) (1,00đ) Đ/k x2 – 3x + 5 ≥ 0 Û x ẻ R. Với đ/k đú bpt Û 0,25 Đặt t = (t > 0) được bpt t2 – t – 6 > 0 Û t 3 0,25 Kết hợp đ/k của t được bpt > 3 Û x2 – 3x – 4 > 0 0,25 Û x 4. Vậy bpt cú N0: S = (-∞; -1) ẩ (4; +∞) 0,25 b) (1,00đ) 0,25 Û 0,25 Lập bảng xột dấu vế trỏi đỳng 0,25 Vậy bpt cú tập N0: S = [1; 2) ẩ (3; +∞) 0,25 3 (2,00đ) a) (1,00đ) Vỡ nờn sina, tana, cota đều õm. Do đú: 0,25 0,25 tana = 0,25 cota = 0,25 b) (1,00đ) = 0,25 0,25 Thay số, được 0,25 Vậy B = . 0,25 4 (3,00đ) a) (1,00đ) Đường thẳng AB cú 1 VTCP ị AB cú 1 VTPT 0,25 Đường thẳng BO cú 1 VTCP ị BO cú 1 VTPT 0,25 Gọi j là gúc giữa hai đường thẳng AB và BO thỡ cosj = 0,25 = 0,25 b) (1,00đ) Gọi I(x; y) là tõm đường trũn ngoại tiếp DABO, bỏn kớnh R Ta cú: R = IA = IB = IO 0,25 Từ đú cú hệ: 0,25 . Bỏn kớnh R = 0,25 Phương trỡnh đường trũn cần lập là: 0,25 c) (1,00đ) A và B đều cú hoành độ dương nờn A và B cựng phớa với trục tung M ẻOy nờn M(0; m) 0,25 Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua trục tung thỡ A’(-1; 2) và A’M = AM 0,25 Đối với đường gấp khỳc AMB luụn cú MA + MB = A’M + MB ≥ A’B Dấu bằng Û A’, M, B thẳng hàng 0,25 Û cựng phương .. Vậy 0,25 5 (1,00đ) + + + 0,25 Áp dụng bđt Cụsi cho 3 nhúm chứa căn, ta cú: P2 Ê 5(x + y + z) + (2x + 3y + 2y + 3z) + (2y + 3z + 2z + 3x) + + (2z + 3x + 2x + 3y) 0,25 P2 Ê 15( x + y + z) = 45. Suy ra 0 Ê P = 0,25 Vậy P cú giỏ trị lớn nhất là khi x = y = z = 1 0,25 Chỳ ý: - Điểm của bài thi làm trũn tới 0,5 điểm. Vớ dụ 6,25 làm trũn thành 6,5; 6,5 giữ nguyờn; 6,75 làm trũn thành 7,0. - Thớ sinh ỏp dụng cỏc cụng thức khụng cú trong SGK thỡ khụng được tớnh điểm của ý đú. Vớ dụ: Ở cõu 2b, nếu thớ sinh ỏp dụng cụng thức tớnh sin2x theo tanx mà khụng chứng minh thỡ trừ 0,25 điểm; ở cõu 5, nếu thớ sinh ỏp dụng ngay BĐT Bunhiacốpski mà khụng chứng minh thỡ trừ 0,50 điểm của cõu đú. - Khi gặp phải tỡnh huống khú xử lý, cỏc giỏm khảo trao đổi để thống nhất cỏch giải quyết.
File đính kèm:
- De&Da_HK2_K10_1314.doc