Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Đề 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu , từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li về kiểu hình là bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 2: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể đồng hợp toàn trội cho da đen, thể đồng hợp lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có kiểu gen AaBbCc thì xác suất sinh con da nâu là:
A. 1/64 B. 1/256 C. 1/128 D. 62/64
. 8 loại kiểu gen ở giới nữ, 4 loại kiểu gen ở giới nam. B. 3 loại kiểu gen ở giới nữ, 2 loại kiểu gen ở giới nam. C. 9 loại kiểu gen ở giới nữ, 6 loại kiểu gen ở giới nam. D. 5 loại kiểu gen ở giới nữ, 3 loại kiểu gen ở giới nam. Câu 39: Nguyên nhân gây nên hiện tượng đa hình cân bằng là gì? A. CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội B. CLTN xảy ra theo kiểu chọn lọc phân hoá C. CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn D. CLTN ủng hộ các cá thể có kiểu gen dị hợp tử Câu 40: Trong trường hợp mỗi gen quy đinh 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không có hiện tượng hoán vị gen, cơ thể có kiểu gen tự thụ phấn đời con, số kiểu gen và kiểu hình là A. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình B. 3 kiểu gen; 2 kiểu hình C. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình D. 9 kiểu gen; 4 kiểu hình II. PHẦN RIÊNG [ 10 Câu ] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Khi lai thuận và lai nghịch 2 nòi gà thuần chủng mào hình hạt đào x mào hình lá được F1 đều có màu hình hạt đào. F2 phân li = 93 hạt đào + 31 hoa hồng +26 hạt đậu + 9 mào lá. Phép lai này tuân theo quy luật A. Bổ sung đồng trội B. Quy luật Menden C. Tương tác át chế trội D. Bổ sung át chế lặn Câu 42: Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào, đại nào? A. Kỷ Cambri, đại Cổ sinh B. Kỷ Tam điệp, đại Trung Sinh C. Kỷ Silua, đại Cổ sinh D. Kỷ Giura, đại Trung sinh Câu 43: Cho biết gen A : thân cao; gen a : thân thấp. Các cơ thể đem lai đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỷ lệ kiểu hình 35 cao : 1 thấp là : A. AAAa x AAA B. AA x AAaa C. AAaa x Aa D. AAaa x AAaa Câu 44: Lai ruồi giấm mắt đỏ tươi thuần chủng với ruồi đực có mắt trắng thuần chủng người ta thu được 100% ruồi cái F1 có mắt đỏ tía và 100%. ruồi đực F1 có mắt đỏ tươi. Cho ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau người ta thu được F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình : 3/8 số ruồi F2 có mắt ở tía, 3/8 số ruồi F2 có mắt đỏ tươi và 2/8 số ruồi F2 có mắt trắng. Kết luận nào được rút ra từ kết quả của phép lai trên là đúng ? A. Màu mắt của ruồi giấm đo 2 gen khác nhau cùng nằm trên NST giới tính X quy định. B. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST giới tính X quy định C. Màu mắt của ruồi giấm do 1gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung. D. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường quy định. Câu 45: Emzim nào dưới đây cần phải tham gia đầu tiên vào quá trình tổng hợp ADN A. Ligaza B. ARN pôlimeraza C. Endonucleaza D. ADN poplimeraza Câu 46: Điều mô tả nào dưới đây phù hợp với tinh thần của học thuyết Đacuyn? A. Các biến dị có lợi đều được CLTN giữ lại cho các thế hệ sau. B. Những biến dị di truyền làm tăng khả năng sinh sản thì biến dị đó mới được CLTN giữ lại cho các thế hệ sau. C. Những biến dị làm tăng khả năng sống sót thì biến dị đó được CLTN giữ lại cho các thế hệ sau. D. Chỉ các biến dị di truyền xuất hiện lẻ tẻ trong quá trình sinh sản mới được CLTN giữ lại cho các thế hệ sau. Câu 47: Để phát hiện tần số hoán vị gen giữa hai gen người ta hay sử dụng phương pháp nào là kinh tế nhất A. Lai kinh tế B. Lai cơ thể F1 với nhau C. Lai phân tích D. Lai thuận nghịch Câu 48: Mô tả nào dưới đây về quá trình phiên mã và dịch mã là đúng? A. Phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ xảy ra gần như đồng thời. B. Chiều dài của phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ đúng bằng chiều dài đoạn mã hoá của gen. C. Mỗi gen ở sinh vật nhân sơ được phiên mã ra một phân tử mARN riêng D. Ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã xong mARN mới được dịch mã Câu 49: Mỗi tế bào lưỡng bội ở 1 loài có 4 cặp NST chứa cả thảy 283.106 cặp nuclêôtit. Ở kì giữa, chiều dài trung bình của 1 NST là 2 mm, thì các ADN đã co ngắn khoảng A. 1000 lần B. 8000 lần C. 6000 lần D. 4000 lần Câu 50: Dựa vào hiện tượng prôtêin có cấu tạo, chức năng giống nhau nhưng lại biến tính ở các nhiệt độ khác nhau để phân biệt hai loài bằng cách trên, thuộc tiêu chuẩn nào: A. Di truyền B. Sinh lí C. Sinh hóa D. Sinh thái B.THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cơ thể có kiểu gen Bb khi phát sinh giao tử mà có một cặp NST mang các gen này không phân li ở giảm phân I, GP II vẫn bình thường thì có thể tạo ra các loại giao tử là A. B, b và BB, Bb, bb, O B. B,b và BB, bb, O C. B,b và Bb, O D. BB và bb Câu 52: Nguồn gốc của mọi biến dị di truyền là A. Đột biến B. các nhân tố ngẫu nhiên C. chọn lọc tự nhiên D. biến dị tổ hợp Câu 53: Đột biến thay thế cặp nucleôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin lại vẫn không bị thay đổi mà chỉ thay đổi số lượng chuỗi polipeptit được tạo ra. Nguyên nhân là do A. mã di truyền có tính dư thừa B. đột biến xảy ra ở vùng cuối gen C. đột biết xảy ra ở vùng promoter D. đột biết xảy ra ở vùng intron Câu 54: Câu nào dưới đây nói về CLTN là đúng theo quan niệm của học thuyết tiến hoá hiện đại? A. CLTN làm thay đổi kiểu gen của quần thể theo một chiều hướng xác định B. CLTN phần lớn làm nghèo nàn vốn gen của quần thể C. CLTN chỉ làm thay đổi tần số alen khi điều kiện thời tiết thay đổi mạnh. D. CLTN phần lớn làm đa dạng vốn gen của quần thể Câu 55: Sự kiện nổi bật nhất trong đại Cổ sinh là: A. Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát B. Sự xuất hiện của thực vật hạt kín C. Sự sống từ chỗ chưa có cấu tạo tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa bào D. Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên cạn Câu 56: Cho một lôcut có 2 alen được kí hiệu là A và a; trong đó aa là kiểu gen đồng hợp tử gây chết, trong khi hai kiểu gen AA và Aa có sức sống và khả năng thích nghi như nhau. Nếu tần số alen a ở quần thể ban đầu là 0,1 thì sau 5 thế hệ tần số alen này sẽ là bao nhiêu? A. 0,05 B. 0,01 C. 0,50 D. 0,06 Câu 57: Tần số alen a của quần thể X đang là 0,5 qua vài thế hệ giảm bằng 0 nguyên nhân chính có lẽ là do A. Đột biến gen A thành gen a B. Kích thước quần thể đã bị giảm mạnh C. Môi trường thay đổi chống lại alen a D. Có quá nhiều cá thể của quần thể đã di cư đi nơi khác. Câu 58: Một quần thể cây có 0,4AA ; 0,1aa và 0,5Aa. Sau một thế hệ tự thụ phấn thì tần số cá thể có kiểu gen dị hợp tử sẽ là bao nhiêu? Biết rằng các cá thể dị hợp tử chỉ có khả năng sinh sản bằng 1/2 so với khả năng sinh sản của các cá thể đồng hợp tử. Các cá thể có kiểu gen AA và aa có khả năng sinh sản như nhau. A. 16,67% B. 25,33% C. 15.20% D. 12,25% Câu 59: Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh A. Vi khuẩn lam B. xạ khuẩn C. coli D. Nấm men E. Nấm men Câu 60: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về tính chất và vai trò của đột biến gen? A. Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa. B. Đột biến gen thường ở trạng thái lặn. C. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể. D. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy tổ hợp gen. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ DÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày 03 tháng 3 năm 2012 LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 A 209 1 C 357 1 A 485 1 B 132 2 D 209 2 D 357 2 C 485 2 C 132 3 D 209 3 D 357 3 C 485 3 C 132 4 B 209 4 D 357 4 C 485 4 C 132 5 A 209 5 C 357 5 C 485 5 A 132 6 D 209 6 D 357 6 B 485 6 A 132 7 A 209 7 D 357 7 C 485 7 D 132 8 A 209 8 B 357 8 C 485 8 C 132 9 D 209 9 D 357 9 B 485 9 C 132 10 C 209 10 D 357 10 D 485 10 C 132 11 C 209 11 B 357 11 A 485 11 C 132 12 D 209 12 B 357 12 D 485 12 D 132 13 C 209 13 A 357 13 B 485 13 D 132 14 C 209 14 B 357 14 A 485 14 A 132 15 A 209 15 D 357 15 C 485 15 A 132 16 B 209 16 B 357 16 B 485 16 D 132 17 B 209 17 D 357 17 C 485 17 B 132 18 B 209 18 B 357 18 D 485 18 C 132 19 B 209 19 C 357 19 A 485 19 A 132 20 C 209 20 A 357 20 A 485 20 B 132 21 C 209 21 B 357 21 B 485 21 A 132 22 B 209 22 A 357 22 A 485 22 D 132 23 A 209 23 A 357 23 A 485 23 A 132 24 B 209 24 C 357 24 D 485 24 B 132 25 B 209 25 A 357 25 A 485 25 C 132 26 A 209 26 A 357 26 B 485 26 D 132 27 C 209 27 B 357 27 D 485 27 B 132 28 D 209 28 C 357 28 A 485 28 A 132 29 D 209 29 A 357 29 D 485 29 A 132 30 B 209 30 C 357 30 C 485 30 B 132 31 C 209 31 A 357 31 B 485 31 A 132 32 D 209 32 C 357 32 D 485 32 B 132 33 C 209 33 D 357 33 A 485 33 A 132 34 A 209 34 A 357 34 B 485 34 B 132 35 A 209 35 B 357 35 A 485 35 C 132 36 A 209 36 B 357 36 C 485 36 B 132 37 A 209 37 A 357 37 B 485 37 D 132 38 C 209 38 C 357 38 D 485 38 B 132 39 D 209 39 A 357 39 B 485 39 D 132 40 B 209 40 B 357 40 D 485 40 B 132 41 A 209 41 D 357 41 A 485 41 A 132 42 C 209 42 C 357 42 A 485 42 C 132 43 D 209 43 B 357 43 B 485 43 B 132 44 D 209 44 B 357 44 C 485 44 A 132 45 B 209 45 A 357 45 A 485 45 D 132 46 A 209 46 B 357 46 D 485 46 C 132 47 C 209 47 D 357 47 C 485 47 A 132 48 A 209 48 B 357 48 D 485 48 B 132 49 C 209 49 C 357 49 B 485 49 D 132 50 B 209 50 A 357 50 A 485 50 C 132 51 C 209 51 C 357 51 A 485 51 D 132 52 A 209 52 C 357 52 B 485 52 A 132 53 C 209 53 D 357 53 C 485 53 D 132 54 B 209 54 A 357 54 D 485 54 B 132 55 D 209 55 A 357 55 A 485 55 B 132 56 D 209 56 C 357 56 C 485 56 B 132 57 B 209 57 B 357 57 C 485 57 A 132 58 A 209 58 D 357 58 B 485 58 C 132 59 E 209 59 B 357 59 D 485 59 C 132 60 A 209 60 C 357 60 E 485 60 B
File đính kèm:
- De 1- Thi thu mon sinh chuyen LQD Quang Tri.doc