Đề thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng - Môn thi: Hóa học
1. Những nhóm nguyên tố nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim ?
A. Phân nhóm chính (PNC) nhóm IA (trừ hiđro) và PNC nhóm II (IIA)
B. PNC nhóm III (IIIA) đến PNC nhóm VIII (VIIIA)
C. Phân nhóm phụ (PNP) nhóm I (IB) đến PNP nhóm VIII (VIIIB)
D. Họ lantan và họ actini
2. Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại KHÔNG phải do các electron tự do trong kim loại gây ra ?
A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt
3. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Al, Fe và Cu (có số mol bằng nhau), tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích H2 (trong cùng điều kiện) thoát ra nhiều nhất là từ kim loại :
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
4. Hòa tan hoàn toàn m gam Na kim loại vào 100 mL dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 mL dung dịch H2SO4 1M. Tính m.
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam
5. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa
0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng :
A. 0,000 lít. B. 0,560 lít. C. 1,120 lít. D. 1,344 lít.
e đóm. B. que đóm, lá Ag nóng. C. dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm. D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag nóng. Có một mẫu NH3 bị lẫn hơi nước. Để có NH3 khan, thì chất làm khan nên dùng là : Na. B. CaO. C. P2O5. D. H2SO4 đặc. Chất Z chứa C, H và O. Khối lượng mỗi nguyên tố (ứng với m gam chất Z) và phân tử khối bằng : mC mH mO MZ 2,88 0,48 3,84 60 Công thức phân tử của Z là : CH2O. B. C3H8O. C. C2H4O2. D. C2H6O2. Công thức phân tử nào dưới đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất ? C4H10 B. C4H9Cl C. C4H10O D. C4H11N Hiđro hóa anđehit acrilic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t) thì sản phẩm là : CH2=CH–CH2–OH B. CH3–CH2–CH2–OH C. CH3–CH2–CH=O D. CH3–CO–CH3 Cho dãy chuyển hóa : Phát biểu nào sau đây là đúng ? X là CaC2 B. Y là CH3CH2OH C. Z là CH3CH2Cl D. T là Al4C3 Trong số các kim loại Mg, Al, Fe và Cr, thì kim loại có khả năng phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc, nguội) và H2SO4 (đặc, nguội) là : Mg. B. Al. C. Fe. D. Cr. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ? C + ZnO ® Zn + CO B. Al2O3 ® 2Al + 3/2O2 C. MgCl2 ® Mg + Cl2 D. Zn + 2 ® + 2Ag Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 một thời gian Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ B. Dung dịch bị nhạt màu C. Dung dịch có màu vàng nâu D. Khối lượng thanh kim loại tăng Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO4 với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26 giây. Khối lượng catot tăng lên : 0,00 gam. B. 0,16 gam. C. 0,59 gam. D. 1,18 gam. PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50) Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol KCr(OH)4 thành K2CrO4 là : 0,015 mol và 0,01 mol B. 0,030 mol và 0,04 mol C. 0,015 mol và 0,04 mol D. 0,030 mol và 0,04 mol Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết thì khối lượng thanh Cu : không đổi. B. giảm 0,64 gam. C. giảm 1,92 gam. D. giảm 0,80 gam. Cho biết các giá trị thế điện cực chuẩn : Eo (V) – 2,37 – 0,44 + 0,34 + 0,77 + 0,80 Dãy nào dưới đây gồm các kim loại khi phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3, thì chỉ có thể khử Fe3+ thành Fe2+ ? Mg và Fe. B. Fe và Cu. C. Cu và Ag. D. Ag và Mg. Phản ứng nào dưới đây chỉ ra được tính lưỡng tính của ? + H+ ® H2O + CO2 B. + OH– ® + H2O C. 2 D + H2O + CO2 D. + H+ ® Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ? H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch CuSO4 Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol ? 0 gam đến 3,94 gam B. 0 gam đến 0,985 gam C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56) Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng : Fe FeO 0,100 mol 0,150 mol 0,150 mol 0,110 mol 0,225 mol 0,053 mol 0,020 mol 0,030 mol Thêm 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và không thấy khí thoát ra. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A đến khi kết tủa vừa tan hết thì số mol NaOH đã dùng là : 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 mol Cho trật tự dãy điện hóa : Khi cho hỗn hợp kim loại Mg, Al vào dung dịch hỗn hợp chứa các muối AgNO3 và Cu(NO3)2, thì phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đầu tiên sẽ là : Mg + 2Ag+ ® Mg2+ + 2Ag B. Mg + Cu2+ ® Mg2+ + Cu C. 2Al + 3Cu2+ ® 2Al3+ + 3Cu D. Al + 3Ag+ ® Al3+ + 3Ag Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? stiren, clobenzen B. etyl clorua, butađien-1,3 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen D. 1,2-điclopropan, vinylaxetilen Khối lượng dung dịch HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80% là : 0,53 tấn B. 0,83 tấn C. 1,04 tấn D. 1,60 tấn So sánh thể tích (1) H2 thoát ra khi Al tác dụng với dung dịch NaOH dư và (2) N2 thu được khi cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. (1) gấp 5 lần (2) B. (2) gấp 5 lần (1) C. (1) bằng (2) D. (1) gấp 2,5 lần (2) PHẦN ĐỂ GHI CHÚ “Tôi không sợ thất bại, vì tôi biết rằng thất bại là con đường dẫn tới thành công” ĐÁP ÁN ĐỀ có mã số 401 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B C A B A C B B C B B C C C A A B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B A B A D A D B D C C A A C D B D C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 B C A A A B B B C D A D A C D B HƯỚNG DẪN GIẢI Phần chung cho tất cả thí sinh B. Các nguyên tố s (IA, IIA, trừ H), nguyên tố d (IB ® VIIIB) và nguyên tố f (họ lantan và actini) đều có một hay hai electron ở lớp ngoài cùng nên các nguyên tố này là kim loại. Một phần các nguyên tố p (IIIA ® VIIIA) cũng là kim loại, số còn lại là nguyên tố phi kim. C.Electron tự do tạo cho kim loại bốn tính chất chung là tính ánh kim (phản xạ ánh sáng), tính dẻo (các lớp kim loại có thể trượt lên nhau), tính dẫn điện (sự chuyển động thành dòng có hướng của các electron tự do) và dẫn nhiệt (truyền nhiệt từ điểm này đến điểm khác). Tính cứng được quyết định bởi độ bền liên kết kim loại. B. Mg + 2HCl ® MgCl2 + H2 Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 1mol 1mol 1mol 1mol Al + 3HCl ® AlCl3 + 3/2H2 1mol 1,5mol C. Na + HCl ® NaCl + 1/2H2 (1) Na + H2O ® NaOH + 1/2H2 (2) 0,1 ¬ 0,1 2NaOH + H2SO4 ® Na2SO4 + 2H2O (3) 0,2 ¬ 0,1 m (Na) =`(0,1 + 0,2)23 = 6,9 (g) A. Na2CO3 + HCl ® NaHCO3 + NaCl 0,05 0,05 Þ dư Na2CO3 Þ B. Þ Þ Þ Mg = 24 < 30,4 < Ca = 40 A. C. Þ 0,24 = (5x – 2y)0,3 ; Þ Þ x = 2 và y = 1 (N2O) B. Þ (mol) ; (mol) Ba2+ + SO42– ® BaSO4 Þ m (BaSO4) = 46,6 gam 0,2 0,2 Al3+ + 3OH– ® Al(OH)3 Al(OH)3 + OH– ® Al(OH)4– 0,1 0,3 0,1 còn 0,1 mol 3OH– 0,1 0,1 0,1 0 B. Fe + 4HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,01 0,04 0,01 còn 0,005 mol Fe Fe + 2Fe(NO3)3 ® 3Fe(NO3)2 0,005 0,01 0,015 Þ mmuối = 0,015 mol ´ 180 g/mol = 2,7 gam C. Fe(OH)2 FeO + H2O (không có oxi) FeCO3 FeO + H2O (không có oxi) 2Fe(NO3)2 Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 CO + Fe2O3 2FeO + CO2 B. Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O 3Cl2 + 6KOH ® 5KCl + KClO3 + 3H2O 0,1 0,1 0,3 0,1 SO2 + Cl2 + H2O ® H2SO4 + 2HCl Na2SO3 + Cl2 + H2O ® Na2SO4 + 2HCl 0,1 0,1 0,1 0,1 B. Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2 H2 + S H2S H2S + Cu(NO3)2 ® CuS¯ (đen) + 2HNO3 C 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O ® 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 + 2H2O 0,3 0,2 0,3 còn dư 0,7 mol C2H4 Khối lượng của C2H4(OH)2 là : 0,3 62 = 18,6 (g) C C 0,05 0,05 Þ m (Cu2O) = 0,05 144 = 7,20 (g) A. A Vỏ bánh bị thủy phân nhiều hơn (chịu nhiệt cao hơn), nên hàm lượng đường lớn hơn. B. Nhai càng kĩ phản ứng thủy phân tạo càng nhiều đường. C. Chuối xanh chứa tinh bột. D. Chuối chín chứa glucozơ. A. Đều tạo sản phẩm là glucozơ B B (H2N)nR(COOH)m + nHCl ® (ClH3N)nR(COOH)m 0,01 0,01n Þ nHCl = 0,01n = 0,02 Þ n = 2 (H2N)2R(COOH)m + mNaOH ® (H2N)2R(COONa)m + mH2O 0,01 0,01m Þ nNaOH = 0,01m = 0,01 Þ m = 1 D A. Sai tên gọi B. Sai sản phẩm (sai số nguyên tử cacbon) C. Sai sản phẩm (thừa phân tử H2O) B A A. polime thiên nhiên B. polime tổng hợp C. polime nhân tạo D. polime nhân tạo B.Đánh số trên mạch chính sai (ưu tiên chỉ số vị trí nhóm chức nhỏ nhất) A.X tạo but–1–en ; cis–but–2–en ; trans–but–2–en. D 0,01 0,03 0,01 Þ m(¯) = 0,01 229 = 2,29 (gam) A.(Z) là andehit chưa no (1 liên kết đôi), mạch hở, đơn chức (T) là andehit no, mạch hở hai chức. D. Liên kết hình thành là liên kết C–S, không phải là liên kết C–O. B CH3COOH + NaOH ® CH3COONa + H2O x x CH3C6H4OH + NaOH ® CH3C6H4ONa + H2O z z RH 1/2H2 (x+y+z) ½(x+y+z) D C C 2FeCO3 + 1/2O2 ® Fe2O3 + 2CO2 0,04 0,01 0,02 FeCO3 ® FeO + CO2 0,01 0,01 Fe2O3 + 6HNO3 ® 2Fe(NO3)3 + 3H2O 0,02 0,12 FeO + 4HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O 0,01 0,04 Þ A. Na2O + H2O ® 2Na+ + 2OH– ; HCO3– + OH– ® CO32– + H2O NH4+ + OH– ® NH3 + H2O Ba2+ + CO32– ® BaCO3 và Þ Các ion đều phản ứng hết, dung dịch còn NaCl A. 5Mg + 12H+ + 2NO3– ® 5Mg2+ + N2 + 6H2O 0,05 0,12 0,02 0 0,03 0,03 0,01 Þ V = 0,01 22,4 = 0,224 (L) C. CaCO3 + 2HNO3 ® Ca(NO3)2 + H2O + CO2 0,1 ® 0,2 3FeCO3 + 10HNO3 ® 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O 0,15 0,5 D.O3 làm đen lá Ag hơ nóng và làm dung dịch KI/ hồ tinh bột có màu xanh O3 và O2 đều làm que đóm bùng cháy, còn N2 thì không. B.Chất được chọn phải có khả năng hấp thụ H2O, nhưng không hấp thụ NH3 và không tạo tạp chất mới. D.Hợp chất không chứa cacbon chắc chắn là chất vô cơ. C. CxHyOz, ta có: Þ x = 2, y = 4, z = 2. D mạch C vị trí nhóm thế nhóm chức loại chức C4H10 P C4H9Cl P P C4H10O P P P (ancol, ete) C4H11N P P P (amin bậc 1, 2, 3) B. C A. ROH (tan) + HCl RCl (không tan) + H2O Ancol bậc 3 phản ứng dễ nhất (phân lớp ngay lập tức), ancol bậc 2 khó hơn (vẩn đục sau 5 phút), ancol bậc 1 hầu như không phản ứng (không hiện tượng) A.Al, Fe và Cr bị thụ động hóa. Phần dành cho thí sinh chương trình phân ban A. 2KCr(OH)4 + 3H2O2 + 2KOH ® 2K2CrO4 + 8H2O 0,01 0,015 0,01 B. Cu + 2Fe(NO3)3 ® Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 0,01 ¬ 0,02 Þ Khối lượng thanh đồng giảm 0,01 64 = 0,64 gam B. 4Au + O2 + 2H2O + 8NaCN ® 4Na[Au(CN)2] + 4NaOH 0,01 ® 0,02 mol B.Để khử được Fe3+ thành Fe2+ thì cần đứng trước cặp này trong dãy điện hóa, nhưng không đứng trước cặp Fe2+/ Fe. C.Các chất có cẩu trúc CH3–CH(OH)– hoặc CH3–CO– đều tham gia phản ứng tạo iondofom. D Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban A Þ Þ x = 0,10, y = 0,15. D 8Al + 30H+ + 3NO3– ® 8Al3+ + 3NH4+ + 9H2O 0,08 0,08 0,03 NH4– + OH– ® NH3 + H2O 0,03 ® 0,03 Al3+ + 4OH– ® Al(OH)4– 0,08 0,32 Þ nNaOH = 0,35 mol A.Phản ứng xảy ra giữa chất khử mạnh nhất và chất oxi hóa mạnh nhất trước. C. Các chất này phải có phần cấu trúc chưa no. D. C6H5CH3 + 3HONO2 ® (NO2)3C6H2CH3 + 3H2O 363 (tấn) 227 (tấn) 1 (tấn) mdung dịch = (tấn) B
File đính kèm:
- BAI TAP.doc