Đề trắc nghiệm Sinh học 12 - Đề 12
Bài : 5655
Phân tử mARN có chứa tổng số 2579 liên kết hoá trị giữa các đơn phân. Tổng số chu kì xoắn của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 129 chu kì
B. 132 chu kì
C. 145 chu kì
D. 150 chu kì
Đáp án là : (A)
m D. Các loại ARN khác nhau Đáp án là : (B) Bài : 5629 Loại liên kết hoá học luôn luôn có giữa các đơn phân trong phân tử ARN là: Chọn một đáp án dưới đây A. Liên kết hiđrô và liên kết peptit B. Liên kết peptit và liên kết hoá trị C. Liên kết hoá trị D. Liên kết hoá trị và liên kết hiđrô Đáp án là : (C) Bài : 5628 Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là: Chọn một đáp án dưới đây A. ARN được cấu tạo từ 4 loại đơn phân khác nhau B. Mỗi đơn phân của ARN có khối lượng trung bình là 300 đơn vị cacbon C. Kích thước trung bình của đơn phân trong ARN và đơn phân trong ADN tương đương nhau D. Phân tử mARN có chiều dài bằng chiều dài của ADN đã làm khuôn mẫu tổng hợp ra nó Đáp án là : (D) Bài : 5627 Kích thước và khối lượng trung bình của một đơn phân ở ARN so với một đơn phân ở ADN thì: Chọn một đáp án dưới đây A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Tương đương nhau D. Kích thước lớn hơn, nhưng khối lượng nhỏ hơn Đáp án là : (C) Bài : 5626 Loại đơn phân nào sau đây không có ở phân tử ARN? Chọn một đáp án dưới đây A. Timin B. Ađênin C. Uraxin D. Guanin Đáp án là : (A) Bài : 5625 Đặc điểm nào sau đây là của ARN? Chọn một đáp án dưới đây A. Có hai mạch xoắn B. Có hai mạch thẳng, không xoắn cuộn C. Có hai mạch xoắn, cuộn lại D. Có một mạch và cấu trúc đa phân Đáp án là : (D) Bài : 5624 Đường cấu tạo của đơn phân trong ARN thuộc nhóm đường nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Đisaccarit B. Pôlisaccarit C. Mônôsaccarit D. Đisaccarit và pôlisaccarit Đáp án là : (C) Bài : 5623 Phân tử đường ribô của ARN so với phân tử đường đêôxiribô của ADN thì: Chọn một đáp án dưới đây A. Ít hơn một nguyên tử ôxi B. Nhiều hơn một nguyên tử ôxi C. Ít hơn một nguyên tử cacbon D. Nhiều hơn một nguyên tử cacbon Đáp án là : (B) Bài : 5622 Đơn phân của ADN và đơn phân của ARN không giống nhau ở thành phần nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Loại bazơ nitric guanin B. Loại axit trong đơn phân C. Loại bazơ nitric ađênin D. Phân tử đường trong đơn phân Đáp án là : (D) Bài : 5621 Đơn phân cấu tạo của ARN gồm có 3 thành phần nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Đường, axit và bazơ nitric B. Đường, prôtêin và axit nuclêic C. Prôtêin, lipit và axit nuclêic D. Axit nuclêic, nuclêôtit và đường Đáp án là : (A) Bài : 5620 Các phân tử ARN có thể tìm thấy được ở nơi nào sau đây? Chọn một đáp án dưới đây A. Trong bào quan ribôxôm B. Trong nhân của tế bào C. Trong tế bào chất và mạng lưới nội chất của tế bào D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 5619 Đặc điểm nào sau đây không phải của ARN? Chọn một đáp án dưới đây A. Có cấu tạo đa nhân B. Được xếp vào nhóm phân tử có kích thước và khối lượng lớn C. Là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử D. Có 2 mạch xoắn với nhau Đáp án là : (D) Bài : 5618 Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. Số liên kết hiđrô chứa trong mỗi gen con được tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2880 liên kết B. 3000 liên kết C. 3120 liên kết D. 3240 liên kết Đáp án là : (B) Bài : 5617 Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. Số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = G = X = 24000 B. A = T = G = X = 19200 C. A = T = 15360; G = X = 23040 D. A = T = 23040; G = X = 15360 Đáp án là : (B) Bài : 5616 Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. Số lượng nuclêôtit loại A và loại G trên mạch thứ nhất của gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = 480, G = 450 B. A = 120, G =150 C. A = 250, G = 350 D. A = 180, G = 620 Đáp án là : (A) Bài : 5615 Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. Số mạch đơn được tạo từ các nuclêôtit của môi trường có trong các gen con sau quá trình nhân đôi là: Chọn một đáp án dưới đây A. 32 mạch B. 31 mạch C. 30 mạch D. 28 mạch Đáp án là : (C) Bài : 5614 Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5 xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 600 nuclêôtit B. 480 nuclêôtit C. 720 nuclêôtit D. 900 nuclêôtit Đáp án là : (A) Bài : 5613 Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch của gen là 959. Nếu gen trên nhân đôi 4 lần thì tổng số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 180400 nuclêôtit B. 240000 nuclêôtit C. 288000 nuclêôtit D. 326400 nuclêôtit Đáp án là : (C) Bài : 5612 Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch của gen là 959. Khối lượng của gen nói trên bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 568800 đơn vị cacbon B. 576000 đơn vị cacbon C. 583200 đơn vị cacbon D. 590400 đơn vị cacbon Đáp án là : (B) Bài : 5611 Tổng khối lượng của các gen con tạo ra sau 2 lần nhân đôi của một gen mẹ là 1440000 đơn vị cacbon. Chiều dài của mỗi gen con tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2040 ăngstron B. 3060 ăngstron C. 4080 ăngstron D. 5100 ăngstron Đáp án là : (A) Bài : 5610 Trên một mạch của gen có 10% timin và 30% ađênin. Hãy cho biết tỉ lệ từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 40%; G = X = 60% B. A = T = 30%; G = X = 20% C. A = T = 10%; G = X = 40% D. A = T = 20%; G = X = 30% Đáp án là : (D) Bài : 5609 Tổng số liên kết hiđrô chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là 23712. Gen có tỉ lệ . Tổng số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. 12480 B. 13240 C. 15960 D. 16840 Đáp án là : (C) Bài : 5608 Tổng số liên kết hiđrô chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là 23712. Gen có tỉ lệ Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 540; G = X = 600 B. A = T = 456; G = X = 684 C. A = T = 480; G = X = 720 D. A = T = 540; G = X = 360 Đáp án là : (B) Bài : 5607 Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôzin. Khối lượng của gen bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 900000 đơn vị cacbon B. 720000 đơn vị cacbon C. 540000 đơn vị cacbon D. 360000 đơn vị cacbon Đáp án là : (A) Bài : 5606 Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Số liên kết hoá trị có trong mỗi gen con tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2458 liên kết B. 3200 liên kết C. 3466 liên kết D. 3862 liên kết Đáp án là : (D) Bài : 5605 Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Số lượng nuclêôtit các loại trong các gen con bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 7488 nuclêôtit B. 7608 nuclêôtit C. 7728 nuclêôtit D. 7968 nuclêôtit Đáp án là : (C) Bài : 5604 Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Số lần nhân đôi của gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Đáp án là : (B) Bài : 5603 Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 2415 liên kết B. 3120 liên kết C. 2880 liên kết D. 3600 liên kết Đáp án là : (A) Bài : 5602 Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T = 15%; G = X = 35% B. A = T = 20%; G = X = 30% C. A = T = 10%; G = X = 40% D. A = T = G = X = 25% Đáp án là : (D) Bài : 5601 Tổng số liên kết hoá trị có trong các gen con sau 2 lần nhân đôi từ một gen mẹ ban đầu là 23992. Số chu kì xoắn của mỗi gen con là: Chọn một đáp án dưới đây A. 120 chu kì B. 150 chu kì C. 100 chu kì D. 90 chu kì Đáp án là : (B) Bài : 5600 Gen nhân đôi đã nhận của môi trường 41400 nuclêôtit tự do, trong đó có 8280 ađênin. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen là: Chọn một đáp án dưới đây A. A = T =0,2; G = X = 0,3 B. A = T = 0,3; G = X = 0,2 C. A = T = 0,35; G = X = 0,15 D. A = T = 0,15; G = X = 0,35 Đáp án là : (A) Bài : 5599 Gen nhân đôi 3 lần và các gen con tạo ra có chứa tổng số 600 vòng xoắn. Chiều dài của gen nói trên bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 2550 ăngstron B. 3600 ăngstron C. 4080 ăngstron D. 5100 ăngstron Đáp án là : (A) Bài : 5598 Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2310 liên kết B. 1230 liên kết C. 2130 liên kết D. 3120 liên kết Đáp án là : (D) Bài : 5597 Một gen có 15% guanin nhân đôi vơi 2 lần và đã nhận của môi trường 1260 ađênin. Khối lượng của gen nói trên bằng: Chọn một đáp án dưới đây A. 220000 đơn vị cacbon B. 240000 đơn vị cacbon C. 360000 đơn vị cacbon D. 540000 đơn vị cacbon Đáp án là : (C) Bài : 5596 Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nuclêôtit tự do, trong đó riêng loại ađênin nhận của môi trường bằng 1575 nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2025 liên kết B. 2535 liên kết C. 3425 liên kết D. 4320 liên kết Đáp án là : (A)
File đính kèm:
- sinh_12.doc