Đề trắc nghiệm Sinh học 12 - Đề 6
Bài : 21365
Giả sử thí nghiệm của Meselson – Stahl: (dùng đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tục đến thế hệ thứ 3 thì tỉ lệ các phân tử ADN còn chứa là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 / 4;
B. 1 /8;
C. 1/ 16;
D. 1/ 32;
Đáp án là : (B)
Bài : 21364
Meselson, Stahl đã sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ lên ADN của E.coli, rồi cho tái bản trong , sau mỗi thế hệ tách ADN cho li tâm. Kết quả thí nghiệm của Meselson và Stahl đã chứng minh được ADN tự sao kiểu:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bảo toàn;
B. Bán bảo toàn;
C. Phân tán;
D. Không liên tục;
Đáp án là : (B)
Đặc điểm của nhịp sinh học là: Chọn một đáp án dưới đây A. Mang tính thích nghi tạm thời B. Một số loại thường biến C. Có tính di truyền D. Cả A và C Đáp án là : (D) Bài : 20935 Cơ chế hoạt động của “đồng hồ sinh học” ở thực vật là do yếu tố nào điều khiển? Chọn một đáp án dưới đây A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Độ ẩm D. Chất tiết từ mô hoặc một số cơ quan Đáp án là : (D) Bài : 20934 “Đồng hồ sinh học” có khả năng: Chọn một đáp án dưới đây A. Biểu thị thời gian B. Thích ứng với môi trường C. Biến đổi theo chu kỳ D. Dự báo thời tiết Đáp án là : (A) Bài : 20933 Đặc điểm nổi bật nhất của hoa thụ phấn nhờ côn trùng là: Chọn một đáp án dưới đây A. Kích thích hoa nhỏ B. Hoa có màu sắc sặc sỡ C. Hoa lưỡng tính D. Hoa ở ngọn cây Đáp án là : (B) Bài : 20932 Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây? Chọn một đáp án dưới đây A. Giảm tiếp xúc với môi trường B. Giảm tiêu phí năng lượng C. Giảm quang hợp D. Giảm cạnh tranh Đáp án là : (B) Bài : 20931 Một số cây bộ Đậu Fabales lá cụp lại như “ngủ” khi Mặt Trời lặn để hạn chế: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự thoát hơi nước B. Tiếp xúc với môi trường C. Tiêu phí năng lượng D. Tích luỹ chất hữu cơ ở lá Đáp án là : (C) Bài : 20930 Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên: Chọn một đáp án dưới đây A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường D. Giới hạn phát triển của sinh vật Đáp án là : (B) Bài : 20929 Quy luật nào chi phối hiện tượng bón phân đầy đủ mà vẫn không cho năng suất cao? Chọn một đáp án dưới đây A. Tác động không đều B. Quy luật giới hạn C. Tác động tổng hợp D. Cả A và C Đáp án là : (D) Bài : 20928 Trường hợp nào thường dẫn đến tiêu diệt lẫn nhau: Chọn một đáp án dưới đây A. Kí sinh - vật chủ B. Vật ăn thịt – con mồi C. Giành đẳng cấp D. Xâm chiếm lãnh thổ Đáp án là : (D) Bài : 20927 Nguyên nhân chủ yếu của đấu tranh cùng loài là: Chọn một đáp án dưới đây A. Do có cùng nhu cầu sống B. Do chống lại điều kiện bất lợi C. Do đối phó với kẻ thù D. Do mật độ cao Đáp án là : (A) Bài : 20926 Yếu tố quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là: Chọn một đáp án dưới đây A. Dinh dưỡng B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Thổ nhưỡng Đáp án là : (B) Bài : 20925 Với cây lúa ánh sáng có vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào? Chọn một đáp án dưới đây A. Hạt nảy mầm B. Mạ non C. Trổ bông D. Cả B và C Đáp án là : (D) Bài : 20924 Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các cây theo trình tự sau: Chọn một đáp án dưới đây A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau C. Trồng đồng thời nhiều loại cây D. Không thể cùng trồng cả 2 loại cây này Đáp án là : (A) Bài : 20923 Cây xanh quang hợp được là nhờ: Chọn một đáp án dưới đây A. Tất cả các tia bức xạ B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tất cả tia bức xạ nhìn thấy được Đáp án là : (D) Bài : 20922 Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là: Chọn một đáp án dưới đây A. Định hướng B. Vận động C. Nhân biết D. Cả A, C Đáp án là : (D) Bài : 20921 Câu nào là đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Cường độ chiếu sáng tăng, lá phía trong quang hợp mạnh hơn lá phía ngoài B. Cường độ chiếu sáng tăng, lá phía ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong C. Cường độ chiếu sáng yếu, lá trong quang hợp mạnh hơn lá ngoài D. Cường độ chiếu sáng yếu, lá ngoài quang hợp mạnh hơn lá trong Đáp án là : (A) Bài : 20920 Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây? Chọn một đáp án dưới đây A. Thân B. Lá C. Cành D. Hoa Đáp án là : (B) Bài : 20919 Nhiệt độ môi trường tăng có ảnh hưởng như thế nào đến tôc độ sinh trưởng, tuổi phát dục ở động vật biến nhiệt? Chọn một đáp án dưới đây A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn B. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài C. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục rút ngắn D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài Đáp án là : (A) Bài : 20918 Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ? Chọn một đáp án dưới đây A. Cá xương B. Ếch C. Cá sụn D. Thú Đáp án là : (B) Bài : 20917 Cá chép có nhiệt tương ứng là: Cá rô phi có nhiệt độ tương ứng là: Nhận định nào sau đây là đúng nhất? Chọn một đáp án dưới đây A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì chúng có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn Đáp án là : (A) Bài : 20916 Ngủ đông ở động vật biến nhiệt để: Chọn một đáp án dưới đây A. Nhạy cảm với môi trường; B. Tồn tại C. Tìm nơi sinh sản mới D. Báo hiệu mùa lạnh Đáp án là : (B) Bài : 20915 Mùa đông ruồi, muỗ phát triển ít chủ yếu là do: Chọn một đáp án dưới đây A. Ánh sáng yếu B. Thức ăn thiếu C. Nhiệt độ thấp D. Dịch bệnh nhiều Đáp án là : (C) Bài : 20914 Tổng nhiệt hữu hiệu là lượng nhiệt cần thiết Chọn một đáp án dưới đây A. Cho hoạt động sinh sản của sinh vật; B. Cho một chu kỳ phát triển của sinh vật C. Cho sự chống lại điều kiện bất lợi của sinh vật D. Cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật Đáp án là : (B) Bài : 20913 Vật nuôi ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ? Chọn một đáp án dưới đây A. Phôi thai B. Sơ sinh C. Gần trưởng thành D. Trưởng thành Đáp án là : (B) Bài : 20912 Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất đối với nhiệt độ? Chọn một đáp án dưới đây A. Nảy mầm B. Cây non C. Sắp nở hoa D. Nở hoa Đáp án là : (A) Bài : 20911 Môi trường sống của sinh vật là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tất cả những gì có trong tự nhiên; B. Tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật C. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật D. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật Đáp án là : (D) Bài : 20846 Hệ thần kinh ở động vật có xương sống bậc cao gồm có: Chọn một đáp án dưới đây A. Phần thần kinh ngoại biên (thụ cảm); B. Phần thần kinh trung ương; C. Phần thần kinh liên lạc; D. Cả A, B và C Đáp án là : (D) Bài : 20845 Hệ thần kinh lưới là hình thức tiến hoá thấp nhất của hệ thần kinh động vật vì: Chọn một đáp án dưới đây A. Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kích thích; B. Khắp bề mặt cùng trả lời kích thích; C. Không có khu vực phản ứng rõ rệt nên trả lời không chính xác; D. Cả A, B và C đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 20844 Những sinh vật nào trong các nhóm sau đây có hệ thần kinh lưới: Chọn một đáp án dưới đây A. Thuỷ tức; B. Giun đốt; C. Cua; D. Cá; Đáp án là : (A) Bài : 20843 Tính cảm ứng của động vật đa bào có đặc điểm: Chọn một đáp án dưới đây A. Diễn ra nhanh; B. Phản ứng dễ nhận thấy; C. Hình thức phản ứng đa dạng; D. Cả A, B và C đều đúng; Đáp án là : (D) Bài : 20842 Trồng cây bên bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng: Chọn một đáp án dưới đây A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao; B. Rễ phát triển đều quanh gốc cây; C. Thân cây uốn cong về phía ao; D. Thân cây không uốn cong về phía bờ ao mà theo chiều ngược lại; Đáp án là : (A) Bài : 20841 Những ví dụ nào sau đây biểu hiện tính cảm ứng của thực vật: 1: Hoa hướng dương luôn quay về hướng Mặt Trời. 2: Ngọn cây bao giờ cũng mọc vươn cao, ngược chiều với trọng lực 3: Sự cụp lá của cây trinh nữ 4: Lá cây bị héo khi bị khô hạn 5: Lá cây bị rung chuyển khi gió thổi Câu trả lời đúng là: Chọn một đáp án dưới đây A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5 Đáp án là : (A) Bài : 20840 Biểu hiện của tính cảm ứng ở thực vật là những phản ứng: Chọn một đáp án dưới đây A. Khó nhận thấy; B. Diễn ra chậm; C. Diễn ra với cường độ mạnh; D. Cả A và B; Đáp án là : (D) Bài : 20839 Các khâu của hiện tượng cảm ứng là: Chọn một đáp án dưới đây A. Tiếp nhận và phân tích kích thích; B. Tổng hợp kích thích để quyết định hình thức và mức độ phản ứng; C. Thực hiện phản ứng; D. Cả A, B và C Đáp án là : (D) Bài : 20838 Tính cảm ứng của thực vật là khả năng: Chọn một đáp án dưới đây A. Nhận biết các thay đổi của môi trường của thực vật; B. Phản ứng trước sự thay đổi của môi trường; C. Nhận biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của môi trường; D. Chống lại các thay đổi của môi trường; Đáp án là : (C) Bài : 20837 Chiều hướng tiến hoá của sinh sản hữu tính được thể hiện: 1: Chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản chuyên biệt; 2: Từ cơ thể lưỡng tính đến cơ thể đơn tính 3: Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong 4: Từ thụ tinh cần nước đến thụ tinh không cần nước 5: Từ thụ tinh đến thụ tinh chéo 6: Con sinh ra chưa được chăm sóc nuôi dưỡng đến được chăm sóc nuôi dưỡng; Câu trả lời đúng là: Chọn một đáp án dưới đây A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 4, 5, 6 Đáp án là : (C) Bài : 20836 Thu tinh trong ở động vật tiến hoá hơn thụ tinh ngoài vì: Chọn một đáp án dưới đây A. Sự thụ tinh diễn ra không phụ thuộc môi trường; B. Tỉ lệ trứng được thụ tinh cao; C. Tỉ lệ sống sót của thế hệ sau cao; D. Tất cả đều đúng Đáp án là : (D) Bài : 20835 Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì: Chọn một đáp án dưới đây A. Ở thụ tinh chéo cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn từ thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn; B. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp; C. Tự thụ tinh không có sự tham gia của giới tính, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới tính đực và cái; D. Tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước; Đáp án là : (A)
File đính kèm:
- de_tr_ng_sinh_1.doc