Giáo án- Bài 12- Thể dục nhịp điệu – chạy bền
I. MỤC TIÊU:
- TDNĐ: Ôn từ động tác 1 – 11 (bài TDNĐ cho nam, nữ riêng) – Học động tác 12 và 13. Yêu cầu thuộc thứ tự, thực hiện động tác cơ bản đúng của bài TDNĐ.
- Chạy bền: Bài tập 7 (tr 71). Yêu cầu nắm và thực hiện được cách chạy có thay đổi tốc độ theo tín hiệu.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: GV chuẩn bị 1 – 2 còi.
Tuần : 06; Tiết PPCT : 12 BÀI : 12 THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU – CHẠY BỀN I. MỤC TIÊU: TDNĐ: Ôn từ động tác 1 – 11 (bài TDNĐ cho nam, nữ riêng) – Học động tác 12 và 13. Yêu cầu thuộc thứ tự, thực hiện động tác cơ bản đúng của bài TDNĐ. Chạy bền: Bài tập 7 (tr 71). Yêu cầu nắm và thực hiện được cách chạy có thay đổi tốc độ theo tín hiệu. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 – 2 còi. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC I. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Nhận lớp: CS cho lớp tập hợp, điểm danh, báo cáo sỉ số. GV kiểm tra trang phục. Phổ biến mục tiêu, yêu cầu nội dung của bài học. 2. Khởi động: Xoay khớp cổ tay kết hợp cổ chân, đánh tay cao ra sau, lườn, vặn mình, gập bụng mũi tay này chạm mũi chân kia, xoay hông, xoay gối, ép dọc, ép ngang. Chạy bước nhỏ, nâng cao đùi, gót chạm mông, đạp sau, tăng tốc 15 – 20m 3. KTBC: Bài TDNĐ cho nam, nữ: Từ động tác 1 đến động tác 11. II. PHẦN CƠ BẢN TDNĐ: Ôn từ động tác 1 đến 11. Học động tác 12 và 13 (bài TDNĐ cho nam và nữ) * Bài TDNĐ cho nam Động tác 12: Nhảy tại chỗ. Động tác 13: Chạy tại chỗ. * Bài TDNĐ cho nữ: Động tác 12: Di chuyển chếch trái, phải. Động tác 13: Chạy tại chỗ. - Ôn từ động tác 1 đến 13. * Củng cố: Động tác 12 và 13 (bài TDNĐ cho nam và nữ). 2. Chạy bền: (Bài tập 7 tr 71) Chạy có thay đổi tốc độ. III. PHẦN KẾT THÚC 1. Hồi tĩnh: Cúi người thả lỏng, rung bắp đùi, cẳng chân, nhảy thả lỏng, rũ tay, rũ chân … Nhận xét đánh giá kết quả giờ học Dặn dò: Tập bài (TDNĐ) 13 động tác đã học. Chạy bền: Chạy có thay đổi tốc độ. Cự li 80 – 100m 8 – 10’ 1’ 1’ 5’ Mỗi động tác 2 x 8 nhịp 1 – 2 lần 3’ 28 – 30’ 8 – 10’ Mỗi động tác 4 x 8 nhịp -//- 1 – 2 lần 2 – 3’ 5 – 7’ 5’ 3’ 1’ 1’ Mỗi động tác 4 x 8 nhịp 5 – 10’ Tập hợp lớp theo 4 hàng ngang. ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ♀Cs pGv (H.1) GV hướng dẫn HS khởi động. Thực hiện đồng loạt theo nhịp hô tại chỗ. ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ♀Cs pGv (H. 2) Di chuyển lần lượt theo đội hình sau: ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ pGv 15-20m (H. 3) Gọi 2 – 3 HS thực hiện trong 2 – 3 đ/t. Cả lớp quan sát, theo dõi nhận xét. GV nhận xét đánh giá và cho điểm. GV cho HS ôn luyện theo nhịp hô hoặc nhạc theo (H. 2). GV làm mẫu, giải thích động tác mới ngắn gọn, cho nhóm nữ ôn luyện trước, sau đó hoán đổi nội dung cho nam. GV chỉ hướng dẫn lần đầu, lần 2 trở đi CS điều khiển. Xong, tiếp theo cho ôn từ động tác 1 – 13. GV theo dõi kiểm tra, uốn nắn. Gọi 2 – 3 HS lên thực hiện. Cả lớp quan sát, theo dõi, nhận xét. GV nhận xét đánh giá chung. GV hướng dẫn, HS thực hành theo tín hiệu của GV hoặc CS điều khiển theo (H. 3). Cự li 80 – 100m. GV hướng dẫn thả lỏng (H.2). Dồn hàng. GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học. Giáo dục tư tưởng. GV hướng dẫn HS tập luyện ở nhà. GV làm thủ tục xuống lớp CS chỉnh đốn trang phục báo cáo GV xuống lớp. Chúc GV “Khoẻ”. GV chúc HS “Khoẻ”. “Giải tán”. Ngày …… tháng …… năm 200 … DUYỆT
File đính kèm:
- GA12.doc