Giáo án Đại số 8 Tuần 7, 8 - Lê NGuyên Khang
I. Mục tiêu:
- HS cần nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức
- Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Vận dụng tốt vào giải toán
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ ?2, phiếu học tập bài 64
- HS: SGK, bảng phụ, bút lông.
Tuần : 7 Ngày soạn Tiết : 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Mục tiêu: HS cần nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức Vận dụng tốt vào giải toán Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ ?2, phiếu học tập bài 64 HS: SGK, bảng phụ, bút lông. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: HS phát biểu quy tắc? HS sửa BT 61. Nhận xét phép chia có hết không? 3. Dạy bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV I.Quy tắc: ?1. (-6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4): 3xy2 = -2x2 + 2/3 – 3x4y2 -Làm ?1 TL1: (HS trả lời) Chẳng hạn: -6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4 -Yêu cầu HS làm ?1 H1:Tìm 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ? -Chú ý : hệ số không cần chia hết TL2: -6x3y2 : 3xy2 = -2x2 2xy2 : 3xy2 = 2/3 -9x5y4 : 3xy2 = -3x4y2 H2: Chia các hạng tử của đa thức cho 3xy2 TL3: -2x2 + 2/3 – 3x4y2 H3: Cộng các kết quả lại? -Giới thiệu thong của đa thức -6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4 cho đơn thức 3xy2 Quy tắc: Học SGK -Đọc quy tắc SGK -Giới thiệu quy tắc ?2. (Bảng phụ) a)Hoa làm đúng -HS trả lời câu a -Cho HS làm ?2 -GV phân tích, kết luận khái quát b)4x2 – 5y – 3/5 -HS làm cá nhân -Cho HS làm câu b, 1 em giải trên bảng Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc Làm BT 63 Làm BT 64, mỗi nhóm làm 3 câu, làm trên bảng của nhóm hay phiếu học tập (Lớp 8A) Hướng dẫn HS học ở nhà: Học quy tắc Làm BT còn lại SGK Chuẩn bị bài mới IV/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tuần : 7 Ngày soạn Tiết : 18 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Mục tiêu: Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp II. Chuẩn bị: GV: SGK, HS : SGK, bảng phụ, bút lông III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: HS sửa BT 65/29 Thực hiện phép chia 962 : 26 (=37) Điền vào chỗ trống: 17 = .5 + 3. Dạy bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV I.Phép chia hết: VD: 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3 -2x4+8x3+6x2 2x2-5x+1 -5x3+21x2+11x-3 +5x3-20x2-15x x2- 4x –3 -x2+4x +3 0 -Chú ý -Ghi VD vào tập, cùng thực hiện theo GV TL1: = 2x2 TL2: (HS nhân) = 2x4-8x3-6x2 TL3: (HS trừ) HS chú ý: - (2x4-8x3-6x2) = -2x4+8x3+6x2 -Giới thiệu phép chia đa thức cho đa thức -Cho HS ghi VD vào tập H1: 2x4 : x2 = ? H2: Nhân 2x2 với đa thức chia? H3: Trừ 2 đa thức? -Chú ý khi trừ phải đổi dấu đa thức sau dấu trừ Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3) : (x2-4x-3) = 2x2-5x+1 (phép chia hết) -HS cùng thực hiện -Đọc kết quả -Hướng dẫn HS tuần tự cho đến hết II.Phép chia có dư: VD: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 -5x3 - 5x 5x – 3 - 3x2 –5x +7 +3x2 + 3 -5x +10 Phép chia trên là phép chia có dư Chú ý: SGK 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x – 3) – 5x + 10 -HS lên bảng làm từng bước TL1: -5x + 10 không chia cho x2 + 1 được TL2: Bậc của –5x + 10 nhỏ hơn bậc của x2 +1 -GV cho HS thực hiện phép chia thứ hai H1: Có gì khác với phép chia trước? H2:Nhận xét bậc của –5x + 10 so với bậc của x2 +1 ? -Giới thiệu phép chia có dư và công thức: A = B.Q + R (B ¹ 0) 4. Củng cố: Cho HS thực hiện phép chia 5x3 + 3x2 + 2x + 7 cho x2 + 1 Khi nào thì A chia hết cho B? (Khi R = 0) Làm BT 67/31 (Lớp 8A) 5.Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem lại các VD Làm BT 68, 69/31 IV/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Duyệt ……………………………………… Nguyễn Thanh Biểu Tuần : 8 Ngày soạn : Tiết : 19 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức một biến và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán II.Chuẩn bị: GV: SGK HS : SGK, bảng phụ, bút lông III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: HS sửa bài 68, 69/31 Cả lớp nhận xét và sửa bài 3. Dạy bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 74/32: Cho biết đa thức dư và tìm điều kiện của a để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 -HS đọc bài 74 -Hướng dẫn HS mở rộng bài toán phép chia đa thức cho đa thức thành bài toán tìm điều kiện chia hết Chẳng hạn: A = B.Q + R TL1: Có thể R = 0 hoặc R chia hết cho B H1: A chia hết cho B khi nào? 2x3 – 3x2 + x + a : (x + 2) = 2x2 – 7x + 15 dư a - 30 -HS tính chia -Yêu cầu HS thực hiện tính chia Để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 thì a – 30 = 0 hay a= 30 TL1: a - 30 H2: Đa thức dư? TL3: a = 30 H3: Vậy a = ? để dư = 0 ? Bài 71/32: có có -HS phát biểu trả lời -Yêu cầu HS trả lời và giải thích Bài 73/32: a) 2x + 3y b) 9x2 + 3x + 1 c) 2x + 1 d) x - 3 -HS làm mỗi em 1 câu -HS dùng hằng đẳng thức và pp nhóm hạng tử -GV sử dụng bảng phụ -Yêu cầu HS tính Bài 72/32: 2x2 + 3x - 2 -HS làm theo nhóm, mỗi nhóm đem kết quả lên -Yêu cầu HS thi đua làm theo nhóm 4. Củng cố: 5.Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem lại các bài tập Ôn lại các kiến thức đã học ở chương I và các câu hỏi ở SGK Hoàn tất các BT 72, (Lớp 8A) 73/32 IV/ Rút kinh nghiệm: Tuần : 8 Ngày soạn Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán II.Chuẩn bị: GV: SGK HS : SGK, bảng phụ, bút lông III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ? Bốc thăm trả lời các câu hỏi trang 32 HS sửa bài 75, 76/33 3. Dạy bài mới: a. Ôn lại hệ thống kiến thức. b. Bài tập. Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 78/33: Rút gọn: a)= x2 – 4 – (x2 – 2x – 3) = 2x – 1 b)= (2x + 1 + 3x – 1)2 = (5x)2 = 25x2 -HS làm bài 78/33 -2 HS lên giải 2 câu a , b -Cho HS làm BT 78/33 -Gọi 1 em lên bảng làm câu a, GV chỉ những chỗ dễ sai như: quên đổi dấu khi trước dấu ngoặc có dấu trừ Bài 79/33: a)= (x – 2)(2x) = 2x(x – 2) -HS lên bảng làm. -Một số em được gọi đem cho GV kiểm tra -Cho HS tự làm -GV kiểm tra một số em -Gọi HS lên sửa 4. Củng cố. 5.Hướng dẫn HS học ở nhà: Làm các BT còn lại trang 33 GV cho BT thêm : “ Một số đề Kiểm tra cuối chươngI” SGV/36, 37 (Lớp 8A) IV/ Rút kinh nghiệm: Duyệt ……………………………………… Nguyễn Thanh Biểu
File đính kèm:
- Giao an Dai so 8 (tuan 7 -8).doc