Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 38 - Trần Sĩ Tùng

Kiến thức:

- Hiểu nội dung của phương pháp qui nạp toán học bao gồm hai bước theo một trình tự nhất định.

 Kĩ năng:

- Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp qui nạp toán học để giải toán các bài toán một cách hợp lí.

 Thái độ:

- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.

 

doc2 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 38 - Trần Sĩ Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày soạn: 30/10/2008	Chương III: DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN 
Tiết dạy:	38	Bàøi 1: PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu nội dung của phương pháp qui nạp toán học bao gồm hai bước theo một trình tự nhất định.
	Kĩ năng: 
Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp qui nạp toán học để giải toán các bài toán một cách hợp lí.
	Thái độ: 
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học về số tự nhiên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Vận dụng PPQN vào bài toán chứng minh hệ thức
20'
H1. Xét tính Đ–S khi n = 1 ?
H2. Nêu giả thiết qui nạp và điều cần chứng minh ?
H3. Xét tính Đ–S khi n = 2 ?
H4. Nêu giả thiết qui nạp và điều cần chứng minh ?
Đ1.
a) VT = = VP Þ Đúng
b) VT = 1 = =VP
Þ Đúng
Đ2. 
a) + Giả thiết:
+ Điều cần chứng minh:
Đ3. 
a) VT = 9 > 7 = VP
b) VT = 8 > 7 = VP
Đ4. 
a) + Giả thiết:	3k > 3k + 1
+ Điều cần chứng minh:
	3k+1 > 3(k + 1) + 1
1. Chứng minh với n Ỵ N*, ta có:
a) 
b) 
2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ³ 2, ta có:
a) 3n > 3n + 1
b) 2n+1 > 2n + 3
Hoạt động 2: Vận dụng PPQN vào bài toán chia hết
10'
H1. Xét tính Đ–S khi n = 1 ?
H2. Nêu giả thiết qui nạp và điều cần chứng minh ?
Đ1.
a) Đặt An = 
Þ A1 = 9 3
b) B1 = 18 9
c) C1 = 12 6
Đ2. 
a) + Giả thiết:
 Ak = 3
+ Điều cần chứng minh:
 3
3. Chứng minh rằng với n Ỵ N*:
a) chia hết cho 3
b) chia hết cho 9
c) chia hết cho 6
Hoạt động 3: Luyện tập dự đoán kết quả và chứng minh bằng PPQN
10'
H1. Tính S1, S2, S3?
H2. Dự đoán công thức tính Sn ?
· Yêu cầu HS tự chứng minh
Đ1. S1 = , S2 = , S3 = 
Đ2. Sn = 
· HS thực hiện yêu cầu.
4. Cho tổng 
Sn = 
	với nỴN*
a) Tính S1, S2, S3.
b) Dự đoán công thức tính Sn và chứng minh bằng qui nạp.
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Các bước chứng minh bằng phương pháp qui nạp.
– Cách sử dụng phép qui nạp không hoàn toàn để dự đoán kết quả.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc trước bài "Dãy số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb38.doc
Bài giảng liên quan