Giáo án hình học 8 - Nguyễn Duy Đông - Trường THCS Hồng Châu

I/ MỤC TIÊU TIẾT HỌC:

 - HS nắm vững định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng

 - HS nắm vững định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ

 - HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-let(thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.

II/ CHUẨN BỊ TIẾT HỌC:

GV: Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.

HS : Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng nhóm.

III/ NỘI DUNG TIẾT DẠY TRÊN LỚP:

1/ Tổ chức lớp học: Kiểm tra sí số

2/ Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài mới)

3/ Giải bài mới:

 

doc38 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án hình học 8 - Nguyễn Duy Đông - Trường THCS Hồng Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
a điểm trong đó có 1 địa điểm không thể tới được
Hoạt động 6: 
 Tính AB?
GV: Cho HS Đọc ghi chú (SGK )
a) Tiến hành đo:
HS:Nêu lại các bước tiến hành đo chiều cao của cây
b)HS: Tính chiều cao của tháp theo nhóm
HS : Hoạt động nhóm
a) Tiến hành đo:
Nêu cách tiến hành đo đạc khoảng cách AB
b) Tính AB
HS: Đọc ghi chú (SGK )
4/ Luyện tập:
Hoạt động 8: Giải BT 53 (SGK ) 
Hoạt động 9: Giải BT 54 (SGK ) 
5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
	- Vận dụng BT 55 (SGK )
	- Vận dụng giải BT 104 – 107 (MSVĐPT )
.........................................................................................................................
Tiết 51: thực hành 
(Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, 
trong đó có một điểm không thể tới được)
I/ mục tiêu tiết học:
	- Giúp HS biết vận dụng tam giác đồng dạng vào đo chiều cao của vật
	- Rèn kỹ năng đo chiều cao của vật: đo cây, đo cột điện.
II/ chuẩn bị tiết học:
- Cọc, thước ngắm, 1 thước mét, một cọc, thước dây. 
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
	kiểm tra dụng cụ của tổ
3/ Giải bài mới:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Hoạt động 1: * Thực hành 
GV : Chia lớp thành các nhóm 
Đo chiều cao của cây
Phân công 4 tổ đo 4 cây ở sân trường
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn và thực hành đo mẫu HS quan sát
Hoạt động 3: Tổ 1 làm: cô giáo và 3 tổ càn lại quan sát và uốn nắn sai sót, điều chỉnh lại?
Hoạt động 4: Bước 2
Cho 4 tổ đồng thời tiến hành đo
Hoạt động 5: Yêu cầu các tổ tính toán điền vào bảng số liệu cho kết quả đó.
HS: Hoạt động nhóm
Đo chiều cao của cây
Sau đó báo cáo với GV
HS: Quan sát và làm thử
HS: Tính toán và điền số liệu vào bản báo cáo sau đó nộp cho GV
4/ Luyện tập:
Hoạt động 6: Thu kết quả thực hành
Hoạt động 7: Động viên khen thưởng và cho điểm thực hành của từng nhóm
5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
	Mỗi tổ chuẩn bị 1 bộ dụng cụ sau để tuần sau thực hành: giác kế ngang, giác kế đứng, thước dây, các cuộn dây đủ để đo chiều dài các khoảng cách cần thiết, giấy bút ghi kết quả
Tiết 52: thực hành 
(Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, 
trong đó có một điểm không thể tới được)
I/ mục tiêu tiết học:
	- Giúp HS biết cách đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó 1 điểm không tới được
	- Rèn kỹ năng đo khoảng cách 2 điểm trên mặt đất 
II/ chuẩn bị tiết học:
- Giác kê, thước thẳng, thước dây, cọc
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động 1: Kiểm tra các loại dụng cụ của các tổ
3/ Giải bài mới:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Hoạt động 2: * Đo khoảng cách giữa hai điểm
Giáo viên làm mẫu đo AB học sinh quan sát
Hoạt động 3: Chia nhóm phân công từng tổ đo
Hoạt động 4: Cho 4 tổ tiến hành đo
HS: Hoạt động nhóm
Đo khoảng cách giữa hai điểm 
Sau đó báo cáo với GV
HS: Tiến hành đo theo nhóm
HS: Tính toán và điền số liệu vào bản báo cáo sau đó nộp cho GV
4/ Luyện tập:
Hoạt động 5: 
	- Yêu cầu một HS nhắc lại cách đo của tổ mình
	- GV nhận xét buổi thực hành: đánh giá cho điểm
5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
	- Ôn tập chuẩn bị giờ sau.
	- BT về nhà: 53-55 (SGK – Tr 87)
	- BT 108-113 (MSVĐPT -34-35).
...........................................................................................................................
Giảng:
Tiết 53: ôn tập chương iii
I/ mục tiêu tiết học:
	- Giúp HS nhớ lại các kiến thức cơ bản của chương III
	- Rèn kỹ năng giải BT cho HS 
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
	(Lồng vào bài học)
3/ Giải bài mới:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Hoạt động 1: Lí thuyết
GV: Cho HS trả lời câu hỏi lí thuyết như SGK
1. Tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ
2. Định lý Talet thuận và đảo
Nêu định nghĩa và tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ
3. Hệ quả của định lý Talet
Nêu định lý thuận và đảo của Talet? Hệ quả của định lý Talet
4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác
Nêu tính chất của đường phân giác trong tam giác
Tam giác đồng đạng
Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác đồng dạng
5. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
HS: 
1. Tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ
Quan sát bảng tóm tắt và trả lời
Vận dụng làm việc cá nhân bài 56
2. Định lý Talet thuận và đảo
HS đọc SGK và phát biểu
HS: Phát biểu các câu từ 3 đến 5
3. Hệ quả của định lý Talet
4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác
5. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 58:
HS tóm tắt đề bài và vẽ hính
Để chứng minh BK =CH ta đI chứng minh hai tam giác nào bằng nhau ?
Bài 58:
GT: DABC, AB = AC , BH ^AC
 CK ^ AC, BC = a, AB =AC=b
KL: a) BK =CH
 b)BC // KH
 c) HK = ?
Nêu các cách chứng minh //
Để tính HK trước hết tính HC dựa vào hai tam giác đồng dạng: AKH và ABC
Bài 59:
Vẽ hình và tìm hiểu đề bài
Ghi GT,KL 
Nêu định lí Talet và hệ quả
Giải:
a) , BC là cạnh chung Nên
 D BCK = D CBH do đó : BK = CH
b)Ta có: BK = CH , AB = AC 
Nên : suy ra : KH // BC
c) Kẻ đường cao AI Ta có : 
 D IAC ~ D HBC
 ị 
Xét D AKH và D ABC có KH // BC nên 
D AKH ~ D ABC Nên ta có:
Û KH = 
Bài 59:
GT: H. Thang ABCD có AC ầ BD = 0
 MN // AB ( 0ẻ MN )
KL: OM = ON
Giải: D ACD có:OM //CD ị (1)
D BCD có : ON//CD ị (2)
AB //CD ị (3)
Từ (1),(2),(3) Suy ra: 
ị OM =ON
4/ Củng cố:
-Nhắc lại các nội dung kiến thức của chương
- Cần nắm được định lí Talet và Hệ quả ,vận dụng linh hoạt vào bài toán chứng minh
- Giải BT 56 (SGK - Tr 93) 
5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
-Tiếp tục ôn tập theo bảng tóm tắt ở SGK
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Vận dụng giải BT 59-61 (SGK – Tr 92); 
Giảng:
Tiết 54: ôn tập chương iii
I/ mục tiêu tiết học:
	- Giúp HS nhớ lại các kiến thức cơ bản của chương III
	- Rèn kỹ năng giải BT cho HS 
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
	(Lồng vào bài học)
3/ Giải bài mới:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Hoạt động 1: Lí thuyết
GV: Cho HS trả lời câu hỏi lí thuyết như SGK
1. Tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ
2. Định lý Talet thuận và đảo
Nêu định nghĩa và tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ
3. Hệ quả của định lý Talet
Nêu định lý thuận và đảo của Talet? Hệ quả của định lý Talet
4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác
Nêu tính chất của đường phân giác trong tam giác
Tam giác đồng đạng
Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác đồng dạng
5. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
HS: 
1. Tính chất của đoạn thẳng tỷ lệ
Quan sát bảng tóm tắt và trả lời
Vận dụng làm việc cá nhân bài 56
2. Định lý Talet thuận và đảo
HS đọc SGK và phát biểu
HS: Phát biểu các câu từ 3 đến 5
3. Hệ quả của định lý Talet
4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác
5. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 58:
HS tóm tắt đề bài và vẽ hính
Để chứng minh BK =CH ta đI chứng minh hai tam giác nào bằng nhau ?
Bài 58:
GT: DABC, AB = AC , BH ^AC
 CK ^ AC, BC = a, AB =AC=b
KL: a) BK =CH
 b)BC // KH
 c) HK = ?
Nêu các cách chứng minh //
Để tính HK trước hết tính HC dựa vào hai tam giác đồng dạng: AKH và ABC
Bài 59:
Vẽ hình và tìm hiểu đề bài
Ghi GT,KL 
Nêu định lí Talet và hệ quả
Giải:
a) , BC là cạnh chung Nên
 D BCK = D CBH do đó : BK = CH
b)Ta có: BK = CH , AB = AC 
Nên : suy ra : KH // BC
c) Kẻ đường cao AI Ta có : 
 D IAC ~ D HBC
 ị 
Xét D AKH và D ABC có KH // BC nên 
D AKH ~ D ABC Nên ta có:
Û KH = 
Bài 59:
GT: H. Thang ABCD có AC ầ BD = 0
 MN // AB ( 0ẻ MN )
KL: OM = ON
Giải: D ACD có:OM //CD ị (1)
D BCD có : ON//CD ị (2)
AB //CD ị (3)
Từ (1),(2),(3) Suy ra: 
ị OM =ON
4/ Củng cố:
-Nhắc lại các nội dung kiến thức của chương
- Cần nắm được định lí Talet và Hệ quả ,vận dụng linh hoạt vào bài toán chứng minh
- Giải BT 56 (SGK - Tr 93) 
5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
-Tiếp tục ôn tập theo bảng tóm tắt ở SGK
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Vận dụng giải BT 59-61 (SGK – Tr 92); Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra chương.
Giảng:
Tiết 55: kiểm tra chương iii
I/ mục tiêu tiết học:
	- Kiểm tra được các kiến thức cơ bản của chương III
	- Rèn kỹ năng giải BT cho HS
	- Kiểm tra việc vận dụng lý thuyết để giải BT của HS 
II/ chuẩn bị tiết học:
- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Đề bài:
A. trắc nghiệm:
	Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài là a=2; b=3; c=4; d=6; m=8. Kết luận nào sau đây là sai:
Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
Câu 2: Cho biết MM’//NN’Số đo OM trong hình vẽ là:
A. 3cm	B. 1,5cm
C. 2cm	D. 2,5cm
Câu 3: Từ hình vẽ dưới. Đẳng thức nào đúng?
 	A. = 	B. = 
	C. = 	D. = 
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ dưới là:
	A. 1,5	B. 2,9
	C. 3,0	D. 3,2 
Câu 5: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau:
Không có cặp nào
Có một cặp
Có hai cặp
Có ba cặp
Câu 6: điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô trống
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau 
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. tự luận:
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.có BH = 4cm , CH = 9cm
a, Tính AH, AB, AC ?
b, Tính chu vi và diện tích tam giác ABC ?
3/ Đáp án và thang điểm:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
D
A
D
Điểm
0,5
1
0,5
1
1
Câu 6(1đ )A. Sai ; B. Đúng
Câu 7: (5đ) 
Vẽ hình đúng 1đ ; ghi GT,KL đúng 1đ
(2đ): * Ta có AH = =6cm
 * Ta có AC = cm
 * Ta có AB = cm
(2đ ): * Ta có : CDABC = AB + AC+BC = 2.+3+13=5. +13 cm
 * 
Ta có : SDABC = .AH.BC =0,5.6.13 = 39 cm2
4/ Củng cố:
	- Thu bài kiểm tra
	- Nhận xét bài kiểm tra
5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
	- Đọc trước bài “Hình hộp chữ nhật”
	- Vận dụng giải BT 1 – 5 (SNC – Tr 60).

File đính kèm:

  • docHINH_HOC8_CHUONGIII[1].doc
Bài giảng liên quan