Giáo án Hình học 8 - Nguyễn Quang Phúc - Chương III: Tam giác đồng dạng

A. Mục tiêu

- Củng cố, khắc sâu cho học sinh khái niệm tam giác đồng dạng.

- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.

- Rèn tính cẩn thận chính xác.

B. Chuẩn bị

- Thước thẳng, com pa, phấn màu

- Bảng phụ

C.Tiến trình dạy học

 

doc25 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 8 - Nguyễn Quang Phúc - Chương III: Tam giác đồng dạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
hư thế nào?
Hs trình bày cách đo như SGK trang 85. Đo BA; BA’; AC
HS:
Vì có: A’C’ //AC nên:
 BAC BA’C’ => 
 hay 
Hs nêu cách tiến hành đo đạc như SGK
Gv cho BC = 25m; B’C’ = 5cm; A’B’ = 4,2cm; tính AB
BC = 25m = 2500 cm
A’B’C’ ABC (g.g) =>
Họat động 2: Chuẩn bị thực hành
Gv yêu cầu các tổ trưởng chuẩn bị các mẫu báo cáo thực hành
Báo cáo thực hành tiết 51; 52 Hình học
Của tổ .... lớp ....
1.Đo gián tiếp chiều cao của A’C’: 
 a. Kết quả đo: AB =... ; A’B = ...; AC = ...
 b. Tính A’C’
2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được: 
 a. Kết quả đo: BC = ...; 
 b. Vẽ A’B’C’ có: B’C’ = ...; A’B’=...;
Hình vẽ:
Tính AB
Điểm thực hành của tổ
STT
Tên HS
Chuẩn bị dụng cụ 
(3đ)
Kĩ năng thực hành (5đ)
ý thức kỷ luật (3đ)
Tổng điểm (10đ)
Nhận xét của tổ Tổ trưởng kí tên
Hoạt động 3: Học sinh thực hành
Gv đưa học sinh đến địa điểm thực hành phân công vị trí từng tổ
Việc đo gián tiếp chiều cao của 1 cây hoặc đo khoảng cách giữa hai địa điểm giao cho 2 tổ cùng làm để đối chiếu kết quả
Hs tiến hành đo đạc
Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm và giác kế cho phòng đồ dùng dạy học
Hoạt động 4: Hoàn thành báo cáo, nhận xét đánh giá
Gv yêu cầu các tổ tiếp tục làm việc để hoàn thành báo cáo
Các tổ làm báo cáo thực hành theo yêu cầu của giáo viên
Các tổ bình điểm cho từng cá nhân
Hs nộp báo cáo
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Đọc mục có thể em chưa biết; 
Làm các câu hỏi ôn tập 
Làm bài tập 56; 57; 58 SGK
Tiết 53: Ôn tập chương 3
A. Mục tiêu
- Củng cố , hệ thống hóa các kiến thức đã học ở chương 3
- Vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, chia đoạn thẳng.
B. Chuẩn bị
- Thước thẳng, com pa, bảng tóm tắt chương III
C.Tiến trình dạy học
Họat động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 
Gv nêu yêu cầu kiểm tra, hs đứng tại chỗ trả lời:
Phát biểu định lý Talét thuận và đảo
Gv vẽ hình và yêu cầu hs ghi giả thiết, kết luận của định lý Te lét thuận và đảo
Gv lưu ý khi áp dụng định lý Talét đảo chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là kết luận được a//BC
 2. Phát biểu hệ quả của định lý Ta lét, hệ quả này được mở rộng như thế nào?
 3. Đường phân giác của tam giác có tính chất gì? 
gv lưu ý: định lý này vẫn đúng với tia phân giác ngoài của tam giác
 4. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Hai tam giác đồng dạng thì có những tính chất gì
Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
- Liên hệ với trường hợp bằng nhau của hai tam giác
 6. Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
Hs phát biểu định lý Ta lét thuận và đảo
một hs đọc to giả thiết và kết luận
Hs phát biểu hệ quả của định lý Talét
hệ quả này vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại.
Hs phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác
Hs phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng và nêu 3 t/c của hai tam giác đòng dạng
Hs nêu 3 trường hợp đồng dạng của tam giác: (c.c.c); (c.g.c); (g.g)
Hs: nêu 3 trường hợp:
- có 1 cặp góc nhọn bằng nhau
- Hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ
- Có một cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ
Họat động 2: Luyện tập
B
I
C
A
K
H
Bài 58 SGK
Gv vẽ hình và yêu cầu
hs ghi gt - kl
Gv theo em làm thế nào để chứng minh hai đoạn thẳng BK = CH?
hãy chứng minh BK = CH
Để chứng minh KH//BC ta cần vận dụng kiến thức nào?
Chỉ vận dụng các kiến thức ở lớp 7 em hãy chứng minh KH//BC
KH//BC suy ra điều gì?
Hs đọc to đề bài và ghi giả thiết - kết luận của bài toán
GT: ABC: AB = AC; BH CA; CKAB
KL a. BK = CH
 b. KH //BC
 c. biết BC = a; AB = AC = b tính HK
Hs chứng minh BCH = CBK
Xét hai tam giác vuông BCH và CBK có: BC chung
 ABC = ACB ( ABC cân tại A)
=>BCH = CBK(cạnh huyền-góc nhọn)
=> BK = CH ( hai cạnh tương ứng)
Hs ta vận dụng định lý Talét đảo
Có: BK = CH (chứng minh trên)
 AB = AC (gt)
=>
ABC có => KH//BC (ĐPCM)
Hs (hướng chứng minh): 
AKH cân => AKH = 
ABC cân => ABC = 
 =>AKH = ABC mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên KH//BC
c. Vẽ đường cao AI của ABC (IBC)
Xét hai tam giác vuông AIC và BHC có:
ACB chung => AIC BHC (g.g)
=>
AH = AC - HC = b - 
Hs: ABC có KH//BC => 
hay 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
 - Ôn lại lý thuyết và bài tập chương 3. tiết sau kiểm tra 1 tiết
Làm các bài tập 38 => 41 SBT
Tiết 54: Kiểm tra chương iii
A. Mục tiêu
- Qua bài kiểm tra đánh giá được khả năng tiếp thu của học sinh đối với những nội dung trọng tâm của chương: Định lý Ta - lét, tam giác đồng dạng và khả năng vận dụng những kiến thức đó để chứng minh Tam giác đồng dạng, Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song
B. Nội dung
I. Phần trắc nghiệm
A
B
C
K
H
3
20
12
1. Cho hình vẽ biết HK // BC; AH = 3cm
HB = 12cm; BC = 20 cm 
Độ dài đoạn thẳng HK là:
A. 5 cm	B. 12 cm
A’
B’
C’
 7cm
H’
C. 4 cm	D. Cả A, B, C đều sai
A
B
C
 3cm
H
 2cm
2. Điền kết quả vào dấu ‘’...’’
 Cho hình vẽ biết:
 ABC A’B’C’
Và SA’B’C’ = 98 cm2
SABC = ..................cm2
AH’ = ..................cm
 3. Điền dấu ‘X’ vào ô thích hợp 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
2
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
3
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
4
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
II. Phần tự luận (6 điểm)
Cho tam giác vuông ABC (vuông tại A); Đường cao AH biết AB = 9cm; AC = 12cm
Tính BC; AH
Chứng minh rằng AB2 = BH. BC 
áp dụng tính BH
HD là đường phân giác của góc AHB (HAB). Tính BD và diện tích tam giác HBD
C Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
1. (1điểm) đáp án đúng C
2. (2 điểm) SABC = 18 cm2 ; AH’ =(cm)
3. (1 điểm) đúng mỗi ý 0,5 điểm: Đúng câu 2; 4
	 Sai câu 1; 3
A
B
C
H
Phần tự luận ( 6 điểm)
Vẽ hình, ghi giả thiết - kết luận đúng: 0,5 điểm
( 2 điểm) mỗi ý: 1 điểm
D
BC = 
AH = 
(1, 5 điểm)
ABC HBA => => AB2 = BH. BC
áp dụng: 92 = BH . 15 => BH = 
(Chứng minh đúng 1 điểm, áp dụng đúng 0,5 điểm)
(2 điểm). Tính đúng mỗi ý 1 điểm
HD là đường phân giác góc AHB của tam giác AHB nên:
 hay (cm)
Tiết 55: Hình hộp chữ nhật
A. Mục tiêu
- Giúp học sinh nhớ lại hình ảnh đã quen thuộc trong cuộc sống và đã biết ở tiểu học.
- Biết chính xác số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật .
- Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao.
- Hình thành các khái niệm về điểm, đoạn thẳng, mặt phẳng và đường thẳng trong không gian, cách kí hiệu.
B. Chuẩn bị
- Mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Tranh vẽ hình 67; 68; 69; 71.
Học sinh: Mỗi em mang 1 hình có hình dạng hình hộp chữ nhật
 Giấy kẻ ô vuông
C.Tiến trình dạy học
Họat động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1: Giới thiệu chương IV 
 Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Gv trong cuộc sống hàng ngay, chúng ta đã quá quen thuộc với nhiều đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật hay hình lập phương (hình 67 SGK)
- Hãy kể tên một số đồ vật xung quanh ta có hình dạng giống hình hộp chữ nhật, hay hình lập phương.
- Cho hs quan sát một số hình không gian khác (hình 68 SGK) và hãy kể tên một số vật thể có dạng giống hình lăng trụ đứng, chóp tam giác, hình trụ.
- Hình 67; 68 cho ta hình ảnh của một số hình trong không gian. Đó là những hình mà mọi điểm của chúng có thể không cùng nằm trong một mặt phẳng
Họat động 2: Hình hộp chữ nhật
Gv cho hs quan sát mô hình hình hộp chữ nhật và hỏi:
- Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, có nhận xét gì về các mặt này? chỉ ra các mặt đó
- Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, cạnh ? Chỉ ra các đỉnh, cạnh đó
Gv giới thiệu: 2 mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, khi đó các mặt 
- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật. (hs chỉ trên mô hình)
- Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh
còn lại được xem là các mặt bên.
Gv hãy chỉ ra các mặt đối diện 
Gv có nhận xét gì về các mặt của hình lập phương
Hs Chỉ ra các mặt đối diện ở trên mô hình
Hs quan sát mô hình hình lập phương và nhận xét: 6 mặt đều là hình vuông
Hoạt động 3: Mặt phẳng và đường thẳng
Gv hướng dẫn hs vẽ hình hộp chữ nhật
 C’
A
B
C
D
 A’
 D’
 B’
Gv Quan sát hình hộp chữ nhật và cho biết các mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật
Gv giới thiệu:
- Các đỉnh: A; B; C.. như là các điểm
- Các cạnh AB; BC; B’C’ ... như là các đọan thẳng.
- Mỗi mặt, chẳng hạn ABCD là một phần của mặt phẳng (ta hình dung mặt phẳng trải rộng về mọi phía)
- Đường thẳng đi qua hai điểm của một mặt phẳng thì nằm trọn trong mặt phẳng đó. (đường thẳng đi qua 2 điểm của một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mặt phẳng)
Gv giới thiệu chiều cao của hình hộp chữ nhật
Hs lắng nghe và quan sát gv vẽ hình sau đó vẽ hình vào vở
Hs hoạt động nhóm sau đó đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời:
Hoạt động 4: Luyện tập
 N
D
A
B
C
 Q
 P
 M
Bài 1/96 Hãy kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật
ABCD.MNPQ
Gv Nếu O là trung điểm của DP thì O có là điểm thuộc CQ không?
Hs làm vào vở sau đó một hs đứng tại chỗ trả lời.
Các cạnh bằng nhau là:
AB = CD = MN = PQ
AM = BN = CP = DQ
AD = BC = NP = MQ
Hs: CDQP là hình chữ nhật, O là trung điểm của DP nên O cũng là trung điểm của CQ do đó O là điểm thuộc CQ
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Tập vẽ hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Bài tập 2, 3, 4 SGK; 3; 5 SBT
Xem trước bài “ Hình hộp chữ nhật”
Tiết 56: Hình hộp chữ nhật
A. Mục tiêu
- Nhận biết qua mô hình khái niệm hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
- Bằng hình ảnh cụ thể hs bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng, hai đường thẳng song song
- Hs nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
- Hs nhớ lại và và áp dụng được công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật
B. Chuẩn bị
- Mô hình hình hộp chữ nhật, que nhựa
- Tranh vẽ hình 75 7; 79.
- Thước kẻ, phấn màu

File đính kèm:

  • docHinh 8 chuong 3.doc
Bài giảng liên quan