Giáo án Hình học 8 - Tiết 64 đến 69 - Trường THCS Xuân Lâm
TiÕt 64 Bài 7: HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
I. MỤC TIÊU
+ HS có khái niệm về hình chóp, hình chóp đều. (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao).
+ Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy. Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều.
+ Củng cố khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
+ GV : - Mô hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đềuTranh vẽ hình 116, 117, 118, 119, 121 SGK.
- Cắt từ tấm bìa cứng hình khai triển của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều (hình 118 – SGK ). Thước thẳng có chia khoảng.
+ HS: - Ôn tập khái niệm đa giác đều, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Thước kẻ.
III- TiÕn tr×nh d¹y häc
........................................ ............................................................................................................................................................. Ngµy d¹y / 05 / 2009 TiÕt 68 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều. - Tiếp tục rèn kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV :- Chuẩn bị các miếng bìa hình 134 trang 124 SGK để thực hành. - Bảng phụ ghi đề bài tập và hình vẽ. - Thước thẳng, compa, phấn mầu, bút dạ. HS : - Mỗi nhóm HS chuẩn bị 4 miếng bìa cắt sẵn như ở hình 134 SGK. - Thước kẻ, compa, bút chì. - Bảng phụ nhóm, bút dạ. III- TiÕn tr×nh d¹y häc Ho¹t ®éng cña gv Ho¹t ®éng cña hs Hoạt động 1: KiÓm tra bµi cò GV nêu câu hỏi kiểm tra. - Viết công thức tính thể tích của hình chóp đều. - Chữa bài tập 67 trang 125 SBT. ( Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ hoặc màn hình). GV nhận xét, cho điểm. Một HS lên kiểm tra. - Công thức tính thể tích hình chóp đều: V = ( S là diện tích tích đáy, h là chiều cao hình chóp) - Chữa bài tập 67 SBT. V = = = 50 (cm3) HS lớp nhận xét. Hoạt động 2: 1. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH Bài 47 trang 124 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm thực hành gấp, dán các miếng bìa ở hình 134. Bài 46 trang 124 SGK. ( Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình). SH = 35cm; HM = 12cm a) Tính diện tích đáy và thể tích hình chóp. GV gợi ý: Sđ = 6. SHMN b) Tính độ dài cạnh bên SM. - Xét tam giác nào? Cách tính? + Tính trung đoạn SK. Trung đoạn SK thuộc tam giác nào? Nêu cách tính. + Tính diện tích xung quanh, diện tích đáy. + Tính diện tích toàn phần. - GV hướng dẫn HS từ bước phân tích hình đến tính toán cụ thể. Bài 49 (a,c) trang 125 SGK. Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần c. a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều. (bổ xung tính thể tích). c) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp ( bổ sung STP) - GV yêu cầu các nhóm vẽ hình vào bài làm và tính theo yêu cầu. GV nhận xét, có thể cho điểm một số nhóm. Bµi 50(b) trang 125 SGK. Tính Diện tích xung quanh của Hình chóp cụt đều. - GV: Diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều bằng tổng diện tích các mặt xung quanh. - Các mặt xung quanh của hình chóp cụt là hình gì? ? Tính diện tích một mặt. - Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt. HS hoạt động theo nhóm. Kết quả: Miếng 4 khi gấp và dán chập hai tam giác vào thì được các mặt bên của hình chóp tam giác đều. Các miếng 1, 2, 3 không gấp được một hình chóp đều. - HS phát biểu dưới sự hướng dẫn của GV. a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là: Sđ = 6.SHMN = = 216.( cm2). Thể tích của hình chóp là: V = = 2520. b) Tam giác SMH có: góc H = 900 SH = 35cm; HM = 12cm. SM2 = SH2 + HM2 ( định lí aPytago) SM2 = 352 + 122 = 1369 Þ SM = 37 cm + Tính trung đoạn SK. Tam giác vuông SKP có Góc K = 900, SP = SM = 37cm. KP = SK2 = SP2 – KP2 ( định lí pytago) SK2 = 372 – 62 = 1333 SK = + Sxq = p.d 12.3.36,51 1314,4 (cm2). + Sđ = + STP=Sxq + Sđ 1314,4 + 374,1 1688,5 (cm2) - HS hoạt động nhóm. Bài làm: a) Sxq = p.d= + Tính thể tích hình chóp . Tam giác vuông SHI có: Góc H = 900, SI = 10cm HI = SH2 = SI2 – HI2 (định lí Pytago) SH2 = 91 ð SH = V = = c) Tam giác vuông SMB có : góc M = 900, SB = 17cm MB = SM2 = SB2 – MB2 ( định lí Pitago). = 172 - 82 = 225 ð SM = 15. Sxq = p.d= Sđ = 162 = 256 (cm2) STP = Sxq + Sđ = 480 + 256 = 736 (cm2) Đại diện hai nhóm HS lên trình bày bài. - HS lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài. - HS: Các mặt xung quanh của hình chóp cụt là các hình thang cân. Diện tích một hình thang cân là: Diện tích xung quanh của hình chóp cụt là: 10,5 . 4 = 42 (cm2) IV. Híng dÉn vÒ nhµ: - Tiết sau Ôn tập chương IV. - HS cần làm các câu hỏi ôn tập chương. - Về bảng tổng kết cuối chương: HS cần ôn lại khái niệm các hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều và các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình. - Bài tập về nhà số 52, 55, 57 trang 129 SGK. V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Ngµy d¹y / 05 / 2009 TiÕt 69 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU - HS được hệ thống hóa các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương. - Vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập (nhận biết, tính toán) - Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV : - Hình vẽ phối cảnh của hình hộp lập phương, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng tam giác, hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. - Bảng tổng kết hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp đều. (trang 126, 127 SGK). - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập.Thước thẳng, phấn màu, bút dạ. HS : - Làm các câu hỏi ôn tập chương và bài tập. - Ôn tập khái niệm các hình và công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích các hình. Thước kẻ, bút chì, bảng phụ nhóm, bút dạ. III- TiÕn tr×nh d¹y häc Ho¹t ®éng cña gv Ho¹t ®éng cña hs Hoạt động 1. ÔN TẬP LÍ THUYẾT GV đưa hình vẽ phối cảnh của hình hộp chữ nhật Sau đó GV đặt câu hỏi: - Hãy lấy ví dụ trên hình hộp chữ nhật. + Các đường thẳng song song. + Các đường thẳng cắt nhau. + Hai đường thẳng chéo nhau. + Đường thẳng song song với mặt phẳng, giảithích. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, giải thích. + Hai mặt phẳng song song với nhau, giải thích. + Hai mặt phẳng vuông với nhau, giải thích. - GV nêu câu hỏi 1 trang 125, 126 SGK. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 SGK GV đưa tiếp hình vẽ phối cảnh của hình lập phương và hình lăng trụ đứng tam giác để HS quan sát. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3. Tiếp theo GV cho HS ôn tập, khái niệm và công thức. HS quan sát hình vẽ phối cảnh hình hộp chữ nhật, trả lời câu hỏi. + AB // DC // D'C' // A’B’ +AA’ cắt AB; AD cắt DC. + AD và A’B’ chéo nhau. + AB // mp (A’B’C'D') vì AB // A’B’ mà A’B’ mp (A’B’C'D') + AA’ mp (ABCD) vì AA’ vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau AD và AB thuộc mp (ABCD). + mp (ADD’A’) // mp (BCC’B’) vì AD // BC; AA’ // BB’. + mp (ADD’A’) mp (ABCD) vì AA’ mp ( ADD’A’) và AA’ mp (ABCD). HS lấy ví dụ trong thực tế. Ví dụ: + Hai cạnh đối diện của bảng đen song song với nhau. + Đường thẳng đứng ở góc nhà cắt đường thẳng mép trần. + Mặt phẳng trần song song với mặt phẳng nền nhà - HS trả lời câu hỏi 2. a) Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là những hình vuông. b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là các hình chữa nhật. c) hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Hai mặt đáy là hình tam giác. Ba mặt bên là hình chữ nhật. - HS gọi tên các hình chóp làn lượt là hình chóp tam giác, đều, hình chóp tứ giác đều, hình chóp ngũ giác đều. HS lên bảng điền các công thức. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU Hình Sxq STP V Lăng trụ đứng Sxq = 2p.h P: nửa chu vi đáy h: chiều cao STP = Sxq + 2 Sđ V = S.h S: diện tích đáy. h: chiều cao Chóp đều Sxq = p.d P: nửa chu vi đáy d: trung đoạn STP = Sxq Sđ V = S: diện tích đáy. h: chiều cao Hoạt động 2: luyÖn tËp Bài 51 trang 127 SGK. GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi dãy bàn làm 1 nhóm. Đề bài đưa lên bảng phụ có kèm theo hình vẽ của 5 câu. a) b) GV nhắc lại: Diện tích tam giác đều cạnh a bằng c) GV gợi ý: Diện tích lục giác đều bằng 6 diện tích tam giác đều cạnh a. d) GV: Diện tích hình thang cân ở đáy bằng 3 diện tíchâtm giác đều cạnh a e) GV: Tính cạnh AB của hình thoi ở đáy. (Chú ý: Tùy theo trình độ HS, GV có thể hướng dẫn chung những câu khó d, e). Bài 57 trang 129 SGK. Bài 85 trang 129 SBT. Một Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là 10cm, chiều cao hình chóp là 12cm. Tính: a) Diện tích toàn phần hình chóp. b) Thể tích hình chóp. - HS hoạt động theo nhóm. Dãy 1. a) Sxq = 4ah STP = 4ah + 2a2 = 2a( 2h + a) V = a2h. b) Sxq = 3ah. STP = 3ah + = a( 3h + ) V = Dãy 2. c) Sxq = 6ah. Sđ = STP = 6ah + = 6ah + V = Dãy 3: d) Sxq = 5ah. Sđ = STP = 5ah + 2. = a(5h + V = h Dãy 4: e) Cạnh của hình thoi đáy là: AB = ( định lí Pytago) = = 5a. Sxq = 4.5.a.h = 20ah Sđ = . STP = 20ah +2.24a2 = 4a( 5h + 12a) V = 24a2.h HS giải bài tập. Một HS lên bảng làm. Diện tích đáy của Hình chóp là: Sđ = V = - HS giải bài tập. - Một HS lên bảng làm bài. Tam giác vuông SOI có : Góc O = 900, SO = 12cm; OI = . ð SI2 = SO2 + OI2 (định lí Pytago) = 122 + 52 = 169 ð SI = 13cm Sxq = p.d = Sđ =102 = 100 (cm2) STP = Sxq + Sđ = 260 + 100 = 360 (cm2) V = = 400 (cm3) IV. Híng dÉn vÒ nhµ: - Về lí thuyết cần nắm vững vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng (song song, cắt nhau, vuông góc, chéo nhau), giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng (song song, vuông góc). - Nắm vững khái niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chóp đều. - Về bài tập cần phân tích được hình và áp dụng đúng các công thức tính diện tích, thể tích các hình. V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
File đính kèm:
- 64...hinh 8.doc