Giáo án Hình học 8 Tuần 9-12
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm.
- Nhận biết hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 điểm, nhận biết một số hình có tâm đối xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ hình 76, 77.
- HS : SGK, thước, compa, ôn bài đối xứng trục
hát biểu định lí Pitago trong tam giác vuơng, và dấu hiệu nhận biết HCN. -HS thảo luận theo nhĩm và trình bày. Bài 63: Vẽthêm =>Tứ giác ABHD là HCN =>AB = DH = 10 cm =>CH = DC – DH = 15 – 10 = 5 cm Vậy x = 12 Bài 64: Tứ giác EFGH cĩ 3 gĩc vuơng nên là HCN -GV yêu cầu HS vẽ hình và cho biết cĩ thể chứng minh EFGH là HCN theo dấu hiệu nào? -GV củng cố lại dấu hiệu nhận biết HCN ( HBH cĩ 1 gĩc vuơng) -HS vẽ hình vào vở và chứng minh. EFGH là HBH (EF //= AC) AC BD , EF // AC =>EF BD EH // BD =>EF EH Vậy EFGH là HCN 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà Gv chĩt lại cách giải các bài tốn trên. - Cho hs làm bài tập 66SGK Lớp 8A IV. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Duyệt ………………… Nguyễn Thanh Biểu Tuần 11: Ngày soạn: Tiết 17 HÌNH THOI I/Mục tiêu : _Hiểu địng nghĩa hình thoi ,các tính chất của hình thoi , các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình thoi _Biết vẽ 1 hình thoi ,biết cách chứng minh 1 tứ giác làhình thoi _Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính tốn và trong bài tĩon thực tế II/Chuẩn bị: _GV:SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình 73 _Thảo luận nhĩm III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ ? Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành & tính chất nhận biết hình bình hành ? 3/ Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Định nghĩa -GV đặc câu hỏi tứ giác cĩ bốn cạnh bằng nhau là hình gì các em đã học (vì sao) -Hướng dẫn HS cách vẽ hình thoi. -GV giới thiệu tứ giác trên là hình thoi. -Tứ giác cĩ 4 cạnh bằng nhau là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết cạnh đối nhau bằng nhau.) -HS viết và đọc định nghĩa. I/ Định nghĩa: ĐN: Hình thoi là tứ giác cĩ 4 cạnh bằng nhau. A D B C Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = AD Hoạt động 2 : Tính chất của hình thoi -Hình thoi là HBH nếu hình thoi cĩ các tính chất củaHBH -Các tính chất của HBH (cho HS nhắc lại các tính chất của HBH -Cho HS hoạt động nhĩm ?2 và chọn nhĩm cĩ kết quả nhanh nhất trả lời và bổ sung -HS nêu tính chất HBH -HS thảo luận nhĩm - Hs nhận xt nhĩm cho - Hs tự nhận xt của nhĩm mình II/ Tính chất : -Làm ?2 Định lí: Trong hình thoi a) Hai đường chéo vuơng gĩc với nhau. b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các gĩc hình thoi. GT ABCD là hình thoi KL AC BD AC là ph/giác gĩc A BD là ph/giác gĩc B CA là ph/giác gĩc C DB là ph/giác gĩc D Hoạt động 3 : Dấu hiệu nhận biết III/ Dấu hiệu nhận biết -Qua định nghĩa và tính chất của hình thoi ta rút ra dấu hiệu nhận biết hình thoi. -HS nêu dấu hiệu nhận biết -HS làm bài 73 Lớp 8A SGK trang 105 4. Củng cố -Treo bảng phụ 73 và cho từng HS trả lời 5. Hướng dẫn về nhà -Học bài theo vở ghi và SGK. -LBT 75, 76, 77 - Soạn trước bài tiếp theo IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………… Tuần 11: Ngày soạn: Tiết 18 LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình thoi. Rèn luyện khả năng phân tích và nhật biết một tứ giác là hình vuơng. II/Chuẩn bị: _GV: SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình bài 75, 76 , 77 sgk _HS: SGK, thước, bảng phụ. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ -Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi? -Giải bài tốn 78 3/ Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV cho HS lên bảng làm bài tập 75 sgk. -Cho HS đọc, vẽ hình bài . -Hình bình hành được xem như là hình thoi và chữ nhật khi nào? -Cho HS vẽ hình thảo luận - hs đọc đề A P Q D C M B N - Hs lên bảng làm bài tập 77sgk - Cả lớp cùng làm. - Cả lớp nhận xét Bài tập 75/ SGK GT Cho hcn ABCD, AM=BM, CP= PD BN = NC, AQ = QD KL MNPQ là hình thoi Chứng minh Xét ABD ta cĩ: MQ = 1/2BD , MQ // BD (1) Xét ABC ta cĩ: MN = 1/2AC , MN // AC (2) Mà BD = AC ( ABCD là hcn ) (3) Từ 1, 2 và 3 suy ra:MQ = MN (4) Xét DBC ta cĩ: NP = 1/2BD , NP // BD (5) Từ 1 và 5 suy ra: QM = NP, MQ // NP Vậy MNPQ là hbh (6) Từ 1 và 6 suy ra: Vậy MNPQ là hình thoi -Cho HS đọc, vẽ hình bài tập 76. -GV cho HS lên bảng làm - Cho cả lớp cùng làm và nhận xét - Gv nhận xét - Hs lên bảng làm bài tập 77sgk D G H F B E C A - Cả lớp cùng làm. - Cả lớp nhận xét Bài tập 76/ SGK GT Cho ht ABCD, AF=FB, CH= HD BG = GC, AE = ED KL MNPQ là hcn Chứng minh: Dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác ta cĩ: EF = HG = 1/2BD EF // HG ( cùng song2 vớiBD) EFGH là hbh,Mà EG = FH =AB EFGH là hcn -Cho HS vẽ hình thảo luận theo nhĩm bài 77và trình bày theo nhĩm. -GV củng cố lại cách chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành rồi suy ra tâm đối xứng và trục đối xứng - Hs thảo luận nhĩm A I D B C - Nhận xét chéo Bài tập 77/ SGK Ta cĩ: ABCD là hình thoi cũng là hình bình hành nên a) C đối xứng với A qua I D đối xứng với B qua I Do đĩ I là tâm đối xứng b) C đối xứng với A qua BD D đối xứng với B qua AC Do đĩ BD, AC là trục đối xứng. Lớp 8A Hoạt động 3 : củng cố bài - Cho HS làm bài 74 - Cho cá nhân hs nhận xét - Gv nhận xét sửa sai HS làm bài và giải thích vì sao. Lớp 8A Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà -HS ơn tập lại các dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi. -Làm bài tập 136, 138 (SBT) 4. Củng cố - Cho HS làm bài 74. Cho cá nhân hs nhận xét. Gv nhận xét sửa sai Lớp 8A 5. Hướng dẫn về nhà - HS ơn tập lại các dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi. -Làm bài tập 136, 138 (SBT) Duyệt ………………… Nguyễn Thanh Biểu IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tuần 12: Ngày soạn: Tiết 19 HÌNH VUƠNG I/Mục tiêu : _Hiểu định nghĩa hình vuơng, thấy được hình vuơng là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi. _Biết vẽ 1 hình vuơng ,biết cách chứng minh 1 tứ giác làhình vuơng. _Biết vận dụng các kiến thức bài học để chứng minh và tính bài tốn trong thực tế. II/Chuẩn bị: _GV: SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình 105, 106, 107 _HS: SGK, thước, bảng phụ. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ -Nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi? -Giải bài tốn 78 3/ Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Định nghĩa -Tứ giác nào vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật? -GV đưa ra định nghĩa hình vuơng. -Vậy hình vuơng cĩ vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật khơng? - Gv từng phần đặc câu hỏi cho hs trả lời -HS trả lời(đ/n HCN, đ/n hình thoi) => đ/n hình vuơng. -HS trả lời. - Hs nhận xt cho - Hs trạ lời theo yu cầu của gv - Hs ghi vo vỡ I/ Định nghĩa: ĐN: Hình thoi là tứ giác cĩ 4 gĩc vuơng và 4 cạnh bằng nhau. A B D C Tứ giác ABCD là hình vuơng => Từ định nghĩa hình vuơng ta suy ra: + Hình vuơng là hình chữ nhật cĩ 4 cạnh bằng nhau. + Hình vuơng là hình thoi cĩ 4 gốc vuơng. Hoạt động 2 : Tính chất của hình vuơng -Do hình vuơng là hình thoi và hình chữ nhật nên sẽ cĩ những tính chất gì? -Cho HS làm ?1 - GV nhận xét lại tính chất 2 đường chéo HV (2 đường chéo bằng nhau, tại trung điểm của mỗi đường, mỗi đường chéo là phân giá của một gĩc.) - Nêu lại các tính chất -HS làm ?1. - Hs khác nhận xét II/ Tính chất : Hình vuơng cĩ tất cả các tính chất của HCN và Hthoi Hoạt động 3 : Dấu hiệu nhận biết -Cho HS tự rút ra dấu hiệu nhận biết HCN. -GV nhắc lại dấu hiệu nhận biết. -HS đọc và ghi dấu hiệu nhận biết. III/ Dấu hiệu nhận biết SGK trang 107 4. Củng cố -HS thảo luận nhĩm ?2 và trả lời -Làm bài tập 80, 81 treo hình 106 cho HS trả lời tại chỗ. Lớp 8A 5. Hướng dẫn về nhà -Học bài theo vở ghi và SGK. -LBT 79, 82 IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………… Tuần 12: Ngày soạn: Tiết 20 LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình vuơng. Rèn luyện khả năng phân tích và nhật biết một tứ giác là hình vuơng. II/Chuẩn bị: _GV: SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình bài 83 _HS: SGK, thước, bảng phụ. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ -Nêu dấu hiệu nhận biết hình vuơng? -Giải bài tốn 82 3/ Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV treo bảng phụ bài 82 và HS trả lời. -GV cho HS tự làm và trả lời miệng. -Cho HS đọc, vẽ hình bài 84. -Hình bình hành được xem như là hình thoi và chữ nhật khi nào? -Cho HS vẽ hình thảo luận theo nhĩm bài 85và trình bày theo nhĩm. -GV củng cố lại cách chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành rồi suy ra là hình chữ nhật đến hình vuơng. -Hs trả lời. -Câu b, c, e đúng. -Câu a, d sai. -Hình bình hành cĩ 1 đường chéo là phân giác của 1 gĩc là hình thoi. -Hình bình hành cĩ 1 gĩc vuơng là hình chữ nhật. -HS thảo luận theo từng nhĩm bài 85 và trình bày theo từng nhĩm ở mỗi câu. -HS nêu lại dấu hiệu nhận biết hình vuơng. Bài tập: 82 Bài tập: 83 -Câu b, c, e đúng. -Câu a, d sai. Bài tập: 84 a) Tứ giác AEDF là HBH (theo định nghĩa) b) Khi D là giao điểm của tia phân giác  với cạnh BC, thì AEDF là hình thoi. c) vuơng tại A thì: hình bình hành AEDF là hình chữ nhật. Bài tập: 85 Lớp 8A a) AEFD làhình bình hành AE // DF AE = DF  = 900 AE = AD Vậy AEFD là hình vuơng. b) ABFD là hình bình hành => ENFM là hình bình hành cĩ = 900 ; ME = MF Vậy ENFM là hình vuơng 4. Củng cố - Cho HS làm bài 86 Lớp 8A - Cho cá nhân hs nhận xét - Gv nhận xét sửa sai. 5. Hướng dẫn về nhà -HS ơn tập lại các dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng. -Làm bài tập 146, 148 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………… Duyệt ………………… Nguyễn Thanh Biểu …………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hinh hoc 8 (tuan 9 - tuan 12).doc