Giáo án Khoa học 5 kì 1 - Trường Tiểu học Phước Hòa
Bài dạy:
SỰ SINH SẢN
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai” (đủ dùng theo nhóm).
- Hình trang 4, 5 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 16 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 31 Ngày dạy: 19/12/2006 Bài dạy: CHẤT DẺO I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùn bằng chất dẻo. II. Đồ dùng dạy - học: - Hình trang 64, 65 SGK. - Một vài đồ dùng thông thường bằng nhựa (thìa, bát, đĩa, áo mưa, ống nhựa . . . ) III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Hãy nêu tính chất của cao su? - Cao su thường được sử dụng để làm gì? - Khi sử dụng đồ dùng bằng cao su chúng ta cần lưu ý điều gì? - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 16’ 15’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Quan sát. Mục tiêu: Giúp HS nói được về hình dạng, độ cứng của một số sản phẩm được làm ra từ chất dẻo. Tiến hành: - GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát một số đồ dùng làm bằng nhựa được đem đến lớp, kết hợp các hình SGK/64 để tìm hiểu về tính chất của các đồ dùng được làm bằng chất dẻo. - Gọi từng nhóm trình bày kết qủa làm việc. KL: GV nhận xét, rút ra kết luận. Hoạt động 2: Thực hành xử lý thông tin và liên hệ thực tế. Mục tiêu: Nêu tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùn bằng chất dẻo. Tiến hành: - GV yêu cầu HS đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK/65. - Gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi. - GV và HS nhận xét. KL: GV rút ra kết luận SGK/65. - Gọi HS đọc lại mục Bạn cần biết. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Chất dẻo có tính chất gì? - Tại sao ngày nay các sản phẩm làm ra từ chất dẻo có thể thay thế những sản phẩm làm bằng các vật liệu khác? - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề. - HS quan sát đồ dùng bằng nhựa và đọc sách giáo khoa để tìm tính chát của chất dẻo. - HS trình bày kết quả làm việc. - HS đọc và TLCH. - HS phát biểu. - HS đọc mục bạn cần biết. - HS trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 16 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 32 Ngày dạy: 21/12/2006 Bài dạy: TƠ SỢI I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Kể tên một số loại tơ sợi. - Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. - Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi. II. Đồ dùng dạy - học: - Hình và thông tin trang 66 SGK. - Một số loại sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm được dệt ra từ các loại tơ sợi đó; bật lửa hoặc bao diêm. - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Chất dẻo có tính chất gì? - Tại sao ngày nay các sản phẩm làm ra từ chất dẻo có thể thay thế những sản phẩm làm bằng các vật liệu khác? - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 10’ 10’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. Mục tiêu: Kể tên một số loại tơ sợi. Tiến hành: - GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát và trả lời các câu hỏi SGK/66. - Đại diện mỗi nhóm trình bày câu trả lời cho một hình, các nhóm khác bổ sung. KL: GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. Tiến hành: - GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm thực hành theo chỉ dẫn ở mục thực hành SGK/67. - Đại diện trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. - GV gọi HS nhận xét, bổ sung. KL: GV chốt lại kết luận đúng. Hoạt động 3: Làm việc với phiếu học tập. Mục tiêu: Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi. Tiến hành: - GV phát phiếu học tập cho HS. - GV yêu cầu HS đọc kĩ các thông tin SGK/67. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân theo phiếu trên. - Gọi 1 số HS chữa bài tập. KL: GV nhận xét, rút ra kết luận SGK/67. - Gọi HS nhắc lại phần kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Hãy nêu đặc điểm và công dụng của một số loại tơ sợi tự nhiên? - Hãy nêu đặc điểm và công dụng của tơ sợi nhân tạo? - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả làm việc. - HS làm việc theo nhóm đôi. - HS trình bày kết quả làm việc. - HS đọc thông tin và làm việc trên phiếu. - HS chữa bài. - HS trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 17 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 33,34 Ngày dạy: 26 –28/12/2006 Bài dạy: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I I. Mục tiêu: Giúp HS củng có và hệ thống các kiến thức về: - Đặc điểm về giới tính. - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. II. Đồ dùng dạy - học: - Hình trang 68 SGK. - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Hãy nêu đặc điểm và công dụng của một số loại tơ sợi tự nhiên? - Hãy nêu đặc điểm và công dụng của tơ sợi nhân tạo? - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 10’ 10’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập. Mục tiêu: Đặc điểm về giới tính. Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. Tiến hành: - GV phát phiếu, yêu cầu từng HS làm việc trên phiếu. - Gọi một số HS lần lược lên chữa bài. - GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét. KL: GV rút ra kết luận. Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. Tiến hành: - GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm. Mỗi nhóm nêu tính chất và công dụng của 3 loại vật liệu. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm việc. - Đại diện từng nhóm trình bày. KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng. Hoạt động 3: Trò chơi “Đoán chữ”. Mục tiêu: HS củng cố một số kiến thức trong chủ đề “Con người và sức khoẻ”. Tiến hành: - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm. - GV nêu luật chơi. -Tổ chức cho HS chơi theo hướng dẫn ở bước 1. KL: GV tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Nhắc nhở HS ôn bài để chuẩn bị thi HKI. - HS nhắc lại đề. - HS làm việc trên phiếu. - HS làm việc theo nhóm tổ. - Đại diện nhóm trình bày. - HS làm việc theo nhóm. - HS chơi trò chơi. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- khoa hoc x.doc