Giáo án Lớp 1 - Tuần 26
I. Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
* Hs khá, giỏi: Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
*KNS:
- KN giao tiếp/ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
II. ĐDDH:
1. Giáo viên:
- Hai tranh bài tập 1.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
. - Học sinh lấy thêm 1 que. - bảy mươi mốt. - Học sinh thảo luận lập các số và nêu: 72, 73, 74, 75, …. - Học sinh đọc cá nhân. - Đọc đồng thanh. - Viết số. - Học sinh viết số. - Sửa bài ở bảng lớp. - Dưới lớp đổi vở cho nhau. - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. - 1 hs lên làm a. 80.……………83…………90 - Lớp nhận xét Học sinh làm bài. Sửa bài miệng: 89, 90, 91, 92, 93, …. - Viết theo mẫu. - số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. - Học sinh làm bài. - Học sinh sửa bài. - Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + 30 cái bát + 30 và 3 đơn vị. - Hs thực hiện theo yêu cầu Chính tả CÁI BỐNG I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK ) II. ĐDDH: Giáo viên: Bảng phụ có ghi bài thơ. Học sinh: Vở viết, bảng con. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: - Gọi học sinh viết nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ. - Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Cái Bống. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tập chép. - Giáo viên gài bảng phụ. - Tìm tiếng khó viết và phân tích tiếng khó. - Giáo viên cho hs viết bảng con các từ đó. - Gv cho hs tập chép bài đồng dao - Giáo viên lưu ý học sinh cách trình bày bài thơ lục bát. - Gv đọc cho hs dò lại. - Thu vở chấm. - Nhận xét, sửa những lỗi phổ biến. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - Tranh vẽ gì? - Cho hs lên làm. Lớp nhận xét. - Cho hs sửa bài. * Tương tự cho bài 3. ngà voi chú nghé Củng cố: - Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. + Khi nào viết ng, ngh? Dặn dò: - Ôn lại quy tắc chính tả. - Các em viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài. - Hát. - Học sinh viết bảng lớp.Lớp viết giấy nháp. - Học sinh đọc bài trên bảng. - Tìm tiếng khó viết trong bài: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Viết tiếng khó. - Học sinh tập chép chính tả vào vở. - Hs dò bài - Nộp bài - hộp bánh túi xách tay - 2 học sinh làm bảng lớp. - Lớp làm vở. + Hs trả lời Tiếng việt Ơn tập GKII I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bài chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ). II. ĐDDH: Tranh SGK III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Gọi 2 hs lên học thuộc lòng bài Cái Bống và trả lời câu hỏi 1, 2. - Cho hs viết bảng con từ: mưa ròng, khéo sàng, đường trơn. - Nhận xét cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu: Hôm nay học bài Vẽ ngựa b. Hoạt động 1: Hướng dẫn hs luyện đọc - Gv đọc mẫu - Hs luyện đọc * Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - Cho hs tìm từ khó đọc. - Cho hs vừa đọc vừa phân tích. * Luyện đọc câu: - Cho hs đọc thầm từng chữ - Cho hs đọc trơn từng câu. * Luyện đọc đoạn, bài: - Cho hs thi đọc đoạn bài - Cả lớp đọc bài c. Oân các vần ua, ưa: - Cho hs tìm có vần ua, ưa trong bài. - Hs tìm tiếng có vần ua, ưa ngoài bài. - Cho hs đặt câu theo mẫu - Cho hs đọc lại. Cho hs tìm câu. Tiết 2 c.Hoạt động 2: Tìm hiểu bài và luyện đọc: * Tìm hiểu bài: - Cho hs đọc bài và trả lời + Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? + Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con vật ấy? - Cho hs đọc câu hỏi 3 và yêu cầu làm gì? - Cho hs điền và trả lời câu hỏi bằng miệng * Luyện đọc phân vai: - Cho hs phân nhóm đóng vai người dẫn truyện, bé, chị, bà - Cho hs đọc theo phân vai. * Luyện nói: + Bạn có thích vẽ không? + Bạn thích vẽ gì? 4. Củng cố: - Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về đọc lại bài và xem trước bài tiếp theo. - Hát - 2 hs thực hiện - Hs viết bảng con - Hs đọc thầm - Hs tìm: bao giờ, sao, bức - Hs đọc và phân tích - Hs đọc thầm - Hs đọc trơn - Hs thi đọc đoạn bài - Cả lớp đọc - ưa: ngựa, chưa, đưa - Hs tìm - Trận mưa rất to. Mẹ mua bó hoa rất đẹp. Mẹ đi chợ mua dưa. + Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa. + Vì bạn nhỏ vẽ con ngựa chẳng ra hình con ngựa. - Điền trông hoặc trông thấy vào chỗ trống. - Hs chia nhóm phân vai - Hs hỏi đáp với nhau - Hs đọc Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu: - Hs biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. * Bài tập cần làm: 1, 2 ( a, b ), 3 ( a, b ), 3. Hs khá, giỏi làm thêm câu c, d bài 2, 3. II. ĐDDH: Giáo viên: Que tính, bảng gài, thanh thẻ. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: - Gọi 3 học sinh lên viết các số từ 70 đến 79, 80 đến 89, 90 đến 99. - Nhận xét cho điểm Bài mới: Giới thiệu: So sánh các số có hai chữ số. Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65. - Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính. + Hàng trên có bao nhiêu que tính? + Hàng dưới có bao nhiêu que tính? + So sánh số hàng chục của 2 số này. - So sánh số ở hàng đơn vị. + Vậy số nào bé hơn? + Số nào lớn hơn? + Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào? - So sánh các số 34 và 38, 54 và 52. Hoạt động 2: Giới thiệu 63 > 58. - Giáo viên gài vào hàng trên 1 que tính và lấy bớt ở hàng dưới 7 que tính. + Hàng trên còn bao nhiêu que tính? - Phân tích số 63. + Hàng dưới có bao nhiêu que tính? + Phân tích số 58. + So sánh số hàng chục của 2 số này. + Vậy số nào lớn hơn? - 63 > 58. Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn hơn thì số đó lớn hơn. - So sánh các số 48 và 31, 79 và 84. Hoạt động 3: Luyện tập. *Bài 1: Nêu yêu cầu bài. So sánh 44 và 48 làm sao? So sánh 85 và 79. *Bài 2: ( a, b ). Hs khá, giỏi làm thêm câu c, d - Nêu yêu cầu bài. + Phải so sánh mấy số với nhau? *Bài 3: ( a, b ). Hs khá, giỏi làm thêm câu c, d - Nêu yêu cầu bài. - Tương tự như bài 2 nhưng khoanh vào số bé nhất. *Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Từ 3 số đã cho con hãy viết theo yêu cầu. Củng cố: - Đưa ra 1 số phép so sánh yêu cầu học sinh giải thích đúng, sai? 62 > 26 đúng hay sai? 59 < 49 60 > 59 - Gv nhận xét. Dặn dò: - Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát. - Học sinh lên bảng viết. - 3 học sinh đọc các số đó. - 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. - 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. + bằng nhau. + 2 bé hơn 5. - 62 bé hơn 65. - 65 lớn hơn 62. So sánh chữ số hàng đơn vị. - Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên. - 63 que tính. + 6 chục và 3 đơn vị. + 58 que tính. + 5 chục và 8 đơn vị. + 6 lớn hơn 5. + 63 lớn hơn. - Học sinh đọc. - Học sinh nhắc lại. Học sinh nêu: điền dấu >, <, = thích hợp. Học sinh làm bài, 3 học sinh lên bảng sửa bài. - Khoanh vào số lớn nhất. + 3 số. a. 80 b. 91 c.97 d.45 - Học sinh làm bài. - 4 em thi đua sửa. - Khoanh vào số bé nhất. - Học sinh làm bài. - Thi đua sửa nhanh, đúng. - Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. a. 38, 64, 72 b.72, 64, 38 - đúng vì số hàng chục 6 lớn hơn 2. Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết đọc, viết so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. * Bài tập cần làm: 1, 2 ( a, b ), 3 ( a, b ), 4. Hs khá, giỏi làm các bài còn lại. II. ĐDDH: Giáo viên: SGK, bảng phụ. Học sinh: Vở bài tập. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng: Điền dấu >, <, = ? 27 … 38 54 … 59 12 … 21 37 … 37 45 … 54 64 … 71 - Gv nhận xét cho điểm Bài mới: Giới thiệu: luyện tập. Luyện tập: *Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Cho cách đọc số, viết số bên cạnh. + Trong các số đó, số nào là số tròn chục? *Bài 2: ( a, b ). Hs khá giỏi làm thêm câu c, d. - Nêu yêu cầu bài. - Giáo viên gắn mẫu lên bảng. - Số liền sau của 80 là 81. - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta đếm thêm 1. *Bài 3: ( a, b ). Hs khá giỏi làm thêm câu c . - Yêu cầu gì? + Khi so sánh số có cột chục giống nhau ta làm sao? + Còn cách nào so sánh 2 số nữa? *Bài 4: - Nêu yêu cầu bài. + Phân tích số 87. - Cho hs làm bài và chữa bài. - Gv nhận xét Củng cố: - Đọc các số theo thứ tự từ 20 đến 40; 50 đến 60; 80 đến 90. - So sánh 2 số 89 và 81; 76 và 66. - Gv nhận xét Dặn dò: - Về nhà tập so sánh lại các số có hai chữ số đã học. - Chuẩn bị: Bảng các số từ 1 đến 100. - Hát. - 2 học sinh lên bảng. - Học sinh dưới lớp so sánh bất kỳ số mà giáo viên đưa ra. - Viết số. - Học sinh làm bài. - 3 học sinh lên sửa ở bảng lớp. - Viết theo mẫu. - Học sinh quan sát. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - Điền dấu >, <, =. + căn cứ vào cột đơn vị. + số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Viết theo mẫu. + 8 chục và 7 đơn vị. - Học sinh làm bài. - Sửa bài bảng lớp - Học sinh đọc. - Học sinh so sánh và nêu cách so sánh. - Lắng nghe.
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 26 CKT KNS in.doc