Giáo án Lớp 2 Tuần 22, 23 chuẩn

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau.

- Bảng nhân 2,3,4,5.

- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.

- Giải bài toán có lời văn bằng phép nhân.

II. Đồ dùng dạy học:

- Đề kiểm tra:

 

doc35 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 22, 23 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ảng tranh có 16 loài chim có tên trong bài.
- HS làm bài vào vở.
- Thú dữ nguy hiểm ?
- Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác.
- Thú không nguy hiểm ?
-Nhận xét cho điểm.
- Thỏ, ngựa vằn, vượn, sóc, chim, cáo, hươu.
*Bài 2: (Miệng)
- HS đọc yêu cầu.
a. Thỏ chạy như thế nào?
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
b. Sóc truyền từ canh này sang cành khác như thế nào?
- Thỏ chạy nhanh như bay.
- Sóc truyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
c. Gấu đi như thế nào?
- Gấu đi lặc lè, lắc la lắc lư.
d. Voi kéo gỗ như thế nào?
- Voi kéo gỗ rất khoẻ.
*Bài 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
- HS nối tiếp nhua đặt câu.
a. Trâu cày rất khoẻ.
a. Trâu cày như thế nào ?
b. Ngựa phi nhanh như bay.
b. Ngựa phi nhanh như thế nào ?
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói thèm rỏ dãi.
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói thèm như thế nào ?
d. Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười khành khạch.
d. Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười nhu thế nào ?
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 19 thaựng 01 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự năm, ngaứy 23 thaựng01 naờm 2013 (Chuyển dạy /01/ 2013 
 Tuần 23 Toán
 Tiết 114: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 3.
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3).
- Biết thực hiện phép chia c0s kèm đơn vị đo (chia cho 3, cho 2).
-HS BT1.BT2 ,BT4.
 II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
	1.ễn định tổ chức:- HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 3? 
- 3 HS đọc bảng chia.
- GV nhận xét cho điểm.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập:
*Bài 1: HS làm BT.
- Nhận xét kết quả đúng.
- HS chơi trò chơi truyền điện. 
6 : 3 =2 12 : 3 = 4 15 : 5 = 3
9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8
*Bài 2: Tính nhẩm .
- Nhận xét kết quả đúng.
- HS làm bảng con.. 
3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 3 x 3 = 9
18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 9 : 3 = 3
*Bài 4: 
- HS làm vào vở..
- HD đọc và tìm hiểu bài.
Tóm tắt
- Bài toán cho biết gì ?
Có :15kg gạo
- Bài toán hỏi gì ?
Chia đều :3 túi 
- Tính như thế nào?
 Mỗi túi : . . . kg ?
- HD làm bài.
Bài giải
 Mỗi số có số kg gạo là :
 15 : 3 = 5 (kg)
- Thu vở chấm bài nhận xét.
 Đ/S : 5 kg gạo 
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học..
- Chuẩn bị bài sau.
 Tuần 23 Tập viết
 Tiết 23: Chữ hoa T
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa T(1 dòng cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng: Thẳng(1dòng cỡ vừa ,một dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa(3 lân).
II. Đồ dùng dạy học:
	GV- Mẫu chữ cái viết hoa T đặt trong khung chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
	1.ễn định tổ chức:- HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết lại chữ hoa S
- Cả lớp viết bảng con.
- GV nhận xét sửa lỗi cho HS.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- Hướng dẫn viết chữ hoa : T
- Giới thiệu chữ hoa T.
- Chữ T hoa cỡ vừa có độ cao mấy li?
- Chữ hoa T có độ cao 5 li.
- Cấu tạo ?
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
- GV vừa viết mẫu vừa vừa nêu lại cách viết.
b. Hướng dẫn viết trên bảng con.
- Học sinh viết trên bảng con.
- GV nhậnn xét sửa sai.
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng.
- HS đọc: Thẳng như ruột ngựa.
- Nghĩa của cụm từ?
- Thẳng thắn không ưng điều gì thì nói ngay.
- HS quan sát cụm từ nhận xét. 
- HS nêu ý kiết nhận xét.
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- Chữ T, H, G.
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- chữ T
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- Chữ R
- Chữ còn lại cao mấy li ?
- Chữ còn lại cao 1 li.
c. Hướng dẫn HS viết bảng con viết chữ thẳng. 
- Cả lớp viết bảng con 
d. Hướng dẫn viết vở:
- Yêu cầu viết bài.
- HS viết vở theo yêu cầu của GV.
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
d. Chấm, chữa bài:
- Nhận xét bài của học sinh. 
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 19 thaựng 01 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự sáu, ngaứy 25 thaựng01 naờm 2013 (Chuyển dạy /01/ 2013 . Tuần 23 Toán
 Tiết 115: Tìm một thừa số của phép nhân 
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được thừa số, tích ,tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia .
- Biết tìm một thừa số x trong các bài tập dạng: x x a=b ;a x x=b (với a,b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2).
- HS làm BT1 ; BT2.
II. Đồ dùng dạy học:
	GV- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn 
III. Các hoạt động dạy học : 
	1.ễn định tổ chức:- HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân 3.
- 3 HS đọc. 
- GV nhận xét cho điểm. 
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. 
- Mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. Hỏi 
- 3 tấm bìa có 6 chấm tròn . 
3 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
- Thực hiện phép tính ?
2 x 3 = 6
- Số 2 gọi là gì ?
- Thừa số thứ nhất,
- Số 3 gọi là gì ?
- Thừa số thứ hai .
- Kết quả gọi là gì ?
- Kết quả gọi là tích .
- Từ phép nhân lập được mấy phép chia ?
- Lập được hai phép chia. 6 : 2 = 3
 6 : 3 = 2
b. GT cách tìm thừa số x chưa biết 
- Nếu : x 2 = 8
- 1 HS đọc yêu cầu.
- x là thừa số chưa biết nhân với 2 = 8 tìm x?
- HS làm.
- Muốn tìm thừa số x chưa biết ta làm như thế nào ?
 - Ta lấy : 8 : 2
 - Viết x = 8 : 2
 x = 4
c. Tương tự : 3 x = 15
- Nêu cách tìm.
- Nhận xét chữa bài.
3 x = 15
 x = 15 : 3
- Muốm tìm 1 thừa số ta làm như thế nào?
d. Thực hành: 
 x = 5
- Ta lấy tích chia cho thừa số kia. 
*Bài 1 : HS làm BT.
- HS làm bảng con. 
2 x4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 =1
8 : 4 = 2 12 : 4 =3 3 : 1 = 3
- Nhận xét kết quả đúng.
*Bài 2 : Tìm x (theo mẫu)
- HS làm bài vào vở.
- HD mẫu.
- Cả lớp làm bảng con.
x 2 = 10
b. x 3 = 12 c. 3 x = 21
 x = 10 : 2
 x = 12 : 3	 x = 21 : 3
 x = 5 
- Thu vở chấm bài nhận xét.
 x = 4 x = 7
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Tuần 23 Chính tả:( Nghe viết)
 Tiết 46: Ngày hội đua voi ởTây Nguyên
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên .
- Làm được BT (2 ) a/ b) 
II. Đồ dùng dạy học:
	Gv- Bảng phụ bài tập 2a
III. Các hoạt động dạy học:
	1.ễn định tổ chức:- HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
- Cứu lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương, bắt chước.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn nghe – viết:
c. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả.
- 3, 4 học sinh đọc lại.
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ?
- Mùa xuân.
- Tìm câu tả đàn voi vào hội ?
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ?
- Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông. Đó là tên riêng vùng dân tộc.
- Viết bảng con các từ :
Tây Nguyên, nườm nượp 
- Cả lớp viết bảng con. 
d. Giáo viên đọc cho học sinh viết :
- HS viết bài vào vở .
- Đọc cho học sinh soát bài 
- HS soát bài ghi số lỗi ra lề vở. 
đ. Chấm – chữa bài :
- Chấm bài nhận xét .
g. Hướng dẫn làm bài tập: 
*Bài 2(a) 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Điền vào chỗ trống l/n .
- 1 HS lên bảng làm .
- HD làm mẫu.
Năm gian cỏ lều thấp le te 
- Yêu cầu HS làm bài.
Ngõ tối đêm thâu đóm lập lè 
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt 
- Nhận xét chữa bài .
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe
	4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau.
Tuần 23 Tập làm văn
Tiết23:Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
I. Mục tiêu:
- Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội quy của trường (BT3).
GDKNS:-Giao tiếp: ứng xử văn húa
	 -Lắng nghe tớch cực 
 II. Đồ dùng dạy học:
	GV- Tờ giấy in nội qui của trường 
	 - Tranh ảnh hươu sao, báo
III. Các hoạt động dạy học:
	1.ễn định tổ chức:- HS hát
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Khi em cầm quyển vở. GV lỡ tay làm rơi vở của em . Cô lỡ tay. Xin lỗi em.
- HS đáp : Không sao đâu cô ạ.
	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn HS làm bài tập.
 KN: Hoàn tất một nhiệm vụ: 
*Bài 3: (Viết) - Đọc và chép lại 2-3 nội quy của trường em.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Treo bản NQ của nhà trường lên bảng. 
- 2 HS đọc bản nội quy. 
- HS chọn 2, 3 điều chép vào vở 
- GV nhận xét cho điểm.
- 1 số em đọc bài.
	4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau.
Tuần 23 Sinh hoạt lớp
 Nhận xét trong tuần 
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp : 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Chuẩn bị :
 - HS: Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III . Các hoạt động dạy học :
 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3tiết mục 
 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
Sơ kết :
- Đạo đức : ...
Học tập : ............................................
 - Nề nếp ; Chuyên cần:
..
- Các hoạt động tự quản : ....
- Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục - vệ sinh : ..
..Đề nghị : + Tuyên dương :
.....
.
 + Nhắc nhở :
.
 - Lấy biểu quyết bằng giơ tay.
c ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần hoặc tháng .
4. Phương hướng - Dặn dò : 
 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau:
- Duy trì các nền nếp của lớp.
- Duy trì phụ đạo HS yếu kém, BDHS khá giỏi,
- Khăc phục những tồn tại của tuần vừa qua.
 * GVCN: 
 - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
 - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
 - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp .
 - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp 

File đính kèm:

  • docTuan 22-23.doc