Giáo án Lớp 3 tuần 17

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - HS thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.

 - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100.

 - Biết giải bài toán về nhiều hơn.

 2. Kĩ năng:

 - Làm tính, giải toán thành thạo.

 3. Thái độ:

 - HS yêu thích môn học

II. Đồ dùng dạy và học :

- GV: Bảng nhóm cho bài tập 3.

- HS: Bảng con

 

doc27 trang | Chia sẻ: nguyenoanh | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 tuần 17, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
c.
 2. Kĩ năng:
 - HS có kĩ năng nói, viết.
3. Thái độ:
 - HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Tranh SGK
- HS: VBT.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu y/c
Bổ sung, ghi điểm
3. Bài mới
 3.1. Giới thiệu bài. 
Nêu mục tiêu của bài.
 3.2. HD HS làm bài tập
* Bài 1. Đọc lời bạn nhỏ trong bức tranh. Cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ?
- HDHS làm miệng.
- HDHS cách làm bài.
+ Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì?
+ Khi nào ta thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú?
Bổ sung, kết luận, khắc sâu ND bài.
* Bài 2. Em nói NTN để thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú qua tình huống…
- HDHS làm bài theo nhóm 4 em.
- Kết luận, GDHS cách nói lịch sự, phù hợp.
* Bài 3. Dựa vào mẩu chuyện em hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà
- HDHS làm bài vào VBT.
- GV giao nhiệm vụ, theo dõi.
- Bổ sung, GDHS học tập, vui chơi và làm việc đúng thời gian trong ngày để bảo vệ SK.
3. Củng cố
+ Khi nào ta thể hiện ngạc nhiên , thích thú ?
- Khắc sâu kiến thức nội dung bài
4. Dặn dò.
- GV nhận xét tiết học
- 2 em trình bày miệng.
Kể về một vật nuôi trong nhà 
Nhận xét
- Lắng nghe
- HS nêu y/c của bài tập
- Quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai.
- Cả lớp đọc thầm lại lời bạn nhỏ
- 4 em đọc to trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- HSKG trả lời : thái độ ngạc nhiên thích thú khi thấy món quà mẹ tặng
- 2 em nêu y/c
- Trao đổi trong nhóm
- Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm bổ sung.
- 2 em nêu y/c
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
- 2 em nhắc lại nội dung bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Tập viết
 ( Tiết 17 )
CHỮ HOA Ô, Ơ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - HS viết đúng chữ hoa ô, ơ theo 2 cỡ vừa và nhỏ.
 - Viết đúng từ và câu ứng dụng ở phần 1.
 2. Kĩ năng 
 - Viết đúng mẫu, nối nét đúng quy trình,đẹp và trình bày sạch sẽ.
 3. Thái độ:
 - Cẩn thận, nắn nót khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy, học:
- GV: Mẫu chữ , bảng phụ chép sẵn từ và câu ứng dụng.
- HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Nhận xét, bổ sung
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài. 
Nêu mục tiêu của bài.
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a. Hoạt động 1: HD viết bảng con.
- Gắn bảng mẫu chữ hoa ô, ơ
- Viết mẫu, giải thích.
Theo dõi
- Bổ sung, điều chỉnh.
- Treo bảng phụ chép từ và câu ứng dụng
- Giải nghĩa từ và câu ứng dụng.
Y/c viết bảng con.
- Bổ sung( cách nối nét, ghi dấu,…)
b. Hoạt động 2: HD viết bài vào vở.
- Giao nhiêm vụ, theo dõi
- Khen ngợi HS viết đẹp, viết có tiến bộ. 
3. Củng cố:
+ Chữ hoa Ô, Ơ Được viết mấy nét?
- Nhận xét chung giờ học.
4. Dặn dò:
- HD học ở nhà.
- Viết bảng con: O. Ong 
- Lắng nghe
* Tập viết chữ hoa ô.ơ
- Quan sát, nêu cấu tạo của chữ, độ cao, độ rộng so sánh chữ ô, ơ.
- Theo dõi, viết trên không
- Tập viết vào bảng con ( 3 lần) chữ nhỡ và nhỏ.
Nhận xét
* Tập viết từ, câu ứng dụng
- Đọc từ, câu ứng dụng
- Lắng nghe
- Nêu cấu tạo của chữ ( độ cao, vị trí dấu thanh, khoảng cách…)
- Viết bảng con: ơn ( cỡ nhỡ), nghĩa nặng ( cỡ nhỏ)
Nhận xét
- 2 em đọc bài viết, nhắc lại các quy định khi viết bài.
- Viết bài theo y/c
- Bình chọn bài viết đẹp
- 1 em nhắc lại bài học
- Lắng nghe
Tự nhiên và Xã hội 
( Tiết 17)
	Bài 17 : 	PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Nói được tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường.
 - Biết đề phòng khi ngã ở trường.
 2. Kĩ năng:
 - HS đề phòng khi ngã ở trường.
 3. Thái độ: 
 - HS có ý thức chơi trò chơi có ích.
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Tranh SGK, phiếu nhóm.
- HS: vở bài tập
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu y/c
- Em hãy kể tên và công việc của các thành viên trong nhà trường mà em biết?
* K/l, GDHS, đánh giá.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài. 
Nêu mục tiêu của bài.
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
 a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK để nhận biết được các hoạt động nguy hiểm cần tránh
Bước 1 : Động não
- Hãy kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường
- GV ghi các ý kiến trên bảng
Bước 2 : Làm việc theo cặp
- Chỉ và nói hoạt động của các bạn trong từng hình ?
- Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm ?
Bước 3 : Làm việc cả lớp
Bổ sung. 
* Kết luận: Những hoạt động : Chạy đuổi nhau trong sân trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, với cành cây qua cửa sổ trên lầu ... là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà đôi khi gây nguy hiểm cho người khác.
b. Hoạt động 2. Thảo luận : lựa chọn trò chơi bổ ích
Bước 1 : Làm việc theo nhóm
- Mỗi nhóm tự chọn một trò chơi
Bước 2 : làm việc cả lớp
- Nhóm em chơi trò chơi gì ?
- Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này 
- Theo em trò chơi này có gây ra tai nạn cho bản thân và các bạn khi chơi không ?
- Em cần lưu ý điều gì trong khi chơi trò chơi này để khỏi gây ra tai nạn ?
+ GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm một phiếu bài tập
- GV bổ sung bài làm của các nhóm, đánh giá, GDHS.
c. Hoạt động 3. HD làm bài tập.
- Treo bảng phụ ghi ND bài tập 2.
HDHS làm bài
Nghe
Chấm 1/4 số bài , nhận xét – kết luận.
 3. Củng cố.
+ Ở trường em thường chơi những trò chơi gì ?
- Nhận xét chung giờ học. GDHS luôn có ý thức chơi các trò chơi bổ ích ở 
mọi nơi.
4. Dặn dò: 
- Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài giờ sau.
- 2 em trả lời.
- Lắng nghe
* Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường
- Mỗi HS trả lời một câu
+ HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 trong SGK
+ Một số HS lên trình bày
Nhận xét.
- Lắng nghe
* HS có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường.
- HS tổ chức chơi theo nhóm
- HS trả lời
- Các nhóm thi đua trong cùng một thời gian nhóm nào viết được nhiều ý trong phiếu bài tập là nhóm đó thắng
Hoạt động nên tham gia
...............................
...............................
...............................
Hoạt động không nên tham gia
................................
................................
................................
Trình bày, nhận xét.
- 2 em nêu y/c
- lớp làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- 2 em nhắc lại nội dung bài, liên hệ.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Sinh hoạt 
NHẬN XÉT TUẦN 17
I.Mục tiêu.
Nhận xét các hoạt động trong tuần và đề ra phương hướng tuần tới.
Qua nhận xét, đánh giá các em biết phát huy ưu điểm - khắc phục nhược điểm còn tồn tại.
II.Nội dung:
 1. Nhận xét tuần:
 * Ưu điểm:
Các em ngoan, lễ phép với thầy cô và hoà nhã với bạn bè.
Đi học đều, đúng giờ và đa số các em có ý thức học tập.
Học tập có tiến bộ : .....................................................................................
Hăng hái phát biểu ý kiến: ..........................................................................
Vệ sinh chung và riêng sạch sẽ, gọn gàng. Hát, tập thể dục đều.
 * Nhược điểm:
Chữ viết xấu, học tập tiến bộ chậm : ..............................................................
Mất trật tự trong lớp: ......................................................................................
2. Phương hướng:
Thực hiện tốt các nội quy của truờng, lớp, liên đội đề ra.
Thực hiện tốt ATGT, giúp bạn nghèo…
Ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra cuối học kì 1
Thi đua đạt nhiều hoa điểm tốt chào mừng ngày Ngày Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 03 / 02.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUẦN 17 Phạm thêu.doc
Bài giảng liên quan