Giáo án ngữ văn 7 - Tuần 4

I/.Mức độ cần đạt:

Nắm được nội dung, ý nghĩa và một số nghệ thuật tiờu biểu của những bài ca dao thuộc chủ đề than thân.

II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng

1. Kieỏn thửực:

- Hieọn thửùc ủụứi soỏng cuỷa ngửụứi lao ủoọng qua caực baứi haựt than thaõn.

- Moọt soỏ hỡnh thửực ngheọ thuaọt tieõu bieồu trong vieọc xaõy dửùng hỡnh aỷnh vaứ sửỷ duùng ngoõn tửứ cuỷa caực baứi ca dao than thaõn.

2. Kú naờng:

- Đoùc, hieồu nhửừng caõu haựt than thaõn.

- Phaõn tớch giaự trũ noọi dung vaứ ngheọ thuaọt cuỷa nhửừng caõu haựt than thaõn trong baứi hoùc.

3. Thaựi ủoọ:

 Giaựo duùc loứng thửụng caỷm ngửụứi lao ủoọng cho HS.

III. Chuẩn bị

1. Thầy: Soạn bài, SGK, chuẩn kiến thức

2. Trò: Soạn bài

IV. Tổ chức dạy và học

Bước 1: ổn định lớp

Bước2. Kiểm tra bài cũ( 5P)

- Đọc thuộc lũng bài ca dao 1, 4 về tỡnh yờu quờ hương, đất nước, con người.

? Hãy nêu những hình thức nghệ thuật dân gian và nội dung chính của bài ca dao ấy.

Bước 3: Tổ chức dạy và học bài mới

 

doc17 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án ngữ văn 7 - Tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
?Cỏc đại từ: tụi, tao, tớ, chỳng tụi, chỳng mày, nú, hắn, họ,… dựng để trỏ gỡ? 
? Cỏc đại từ:bấy, bấy nhiờu trỏ gỡ?
? Tìm trong VB " Những câu hát về tỡnh cảm gia đỡnh và những cõu hỏt than thõn " cú đại từ này ?
- Thõn cũ lờn thỏc xuống ghềnh bấy nay.
-Ngú lờn nuột lạt mỏi nhà
Bao nhiờu nuột lạt nhớ ụng bà bấy nhiờu
? Cỏc đại từ: vậy, thế trỏ gỡ?
VD: - Ôi lòng Bác vậy cứ thương ta.
- Các em ngoan thế vừa chăm học vừa chăm làm.
GV choỏt yự.
? Cỏc đại từ: ai, gỡ… hỏi về cỏi gỡ?
VD - Ai vô xứ Huế thì vô.
 - Bác hỏi gì cháu ạ ?
? Cỏc đại từ: bao nhiờu, mấy… hỏi về cỏi gỡ?
VD - Phòng bạn có mấy người ?
 - Trăng bao nhiêu tuổi ...
? Cỏc đại từ: sao, thế nào… hỏi về cỏi gỡ?
VD: - Sao anh không về chơi thôn Vĩ.
 - Thế nào là sống có kỉ luật ?
-GV choỏt yự. - Goùi HS ủoùc ghi nhụự ?.
- HS đọc 
- 2 Cá nhân trả lời
- 1 Cá nhân trả lời
- 2 Cá nhân trả lời
- 1Cá nhân trả lời
-Đọc ghi nhớ
- 2 Cá nhân trả lời
- 3 Cá nhân trả lời
- 3 Cá nhân trả lời
-Đọc ghi nhớ
I. Theỏ naứo laứ ủaùi tửứ?
1.Ví dụ
a. Noự (ủaùi tửứ)
àChuỷ ngửừ.
b. Noự (ủaùi tửứ)
àphuù ngửừ cuỷa danh tửứ.
c. Theỏ (ủaùi tửứ)
àphuù ngửừ cuỷa ủoọng tửứ.
d. Ai (ủaùi tửứ)
àChuỷ ngửừ.
2.Ghi nhớ1: SGK/55.
II.Caực loùai ủaùi tửứ:
1. ẹaùi tửứ ủeồ troỷ:
- Troỷ ngửụứi, sửù vaọt (toõi, tụự).
- Troỷ soỏ lửụùng (baỏy, baỏy nhieõu)
- Troỷ haứnh ủoọng, tớnh chaỏt, sửù vaọt (vaọy, theỏ).
2. ẹaùi tửứ ủeồ hoỷi:
- Hoỷi veà ngửụứi, vaọt (ai, gỡ)
-Hoỷi veà soỏ lửụùng.
- Hoỷi veà haứnh ủoọng, tớnh chaỏt, sửù vieọc (sao, theỏ naứo)
* Ghi nhụự: SGK/56
Hoạt động 5 : Luyện tập, áp dụng 
- Phương pháp : Vấn đáp giải thích
- Kĩ thuật : các mảnh ghép
- Thời gian : 19phút.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
- Yêu cầu hs thực hiện kĩ thuật các mảnh ghép làm BT1( vở BT NV7)
N1: ngôi 1
N2: ngôi 2 
N3: ngôi 3
- Yêu cầu hs thực hiện kĩ thuật các mảnh ghép làm BT3( vở BT NV7)
N1: từ ai
N2: từ sao
N3:từ bao nhiêu
- BT 4 + 5: Về nhà
-Làm việc theo nhúm 
- Đại diện nhúm trả lời
- Hs nhận xét, bổ sung
- Mỗi nhóm cử 1Hs lên bảng làm
- Hs nhận xét
III/ Luyện tập:
Bài 1 
Soỏ 
Ngoõi 
Soỏ ớt
Soỏ nhieàu
1
2
3
- Toõi, tao, tớ, mỡnh, ta
-Maứy, mi, cậu bạn
-Noự,haộn
-Chuựng( toõi,
tao, tụự, mỡnh)
Bọn( tụi…)
- Chỳng maứy, boùn mi, cỏc cậu, cỏc, bạn
c.noự,hoù..
b/Mỡnh-ngụi 1( thứ nhất).
 Mỡnh(ca dao)-ngụi 2( thứ 2).
Bài 3. đặt câu
GV: Sử dung sơ đồ (SGV - 70) gọi HS lên bảng điền.
Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà(3’)
 *Bài cũ: -Nắm được khỏi niệm và cỏc loại đại từ.
 - Xỏc định đại từ trong văn bản những cõu hỏt về tỡnh cảm gia đỡnh, những cõu hỏt về tỡnh yờu quờ hương, đất nước, con người.
 - Hoàn tất cỏc bài tập vào vở.
 - So sỏnh sự khỏc nhau về ý nghĩa biể cảm gió mmootj số đại từ xưng hụ tiờng Việt trong ngoại ngữ mà bản thõn đó học.
 *Soạn bài: Chuẩn bị cho bài:Luyện tập tạo lập văn bản.
 + Đọc bài tham khảo. 
 + Thực hiện phần chuẩn bị bài ở nhà vào vở soạn.
V. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
………*****……….
Ngày soạn: 20 /9/2012
Ngày dạy: 22 /9/2012
Tiết 16:Luyện tập tạo lập văn bản
I/.Mức độ cần đạt:
Củng cố những kiến thức cơ bản liên quan đến việc tạo lập văn bản và làm quen hơn nữa với các bước của quá trình tạo lập văn bản.
II/. Trọng tâm kiến thức kĩ năng
1. Kieỏn thửực: Văn bản và quá trình tạo lập văn bản
2 Kú naờng: Rốn luyện kĩ năng tạo lập văn bản.
3.Thỏi độ:í thức tạo lập văn bản một cỏch tự giỏc.
III. Chuẩn bị
1. Thầy: bài giảng, bảng phụ
2. Trò: Soạn bài
IV. Tổ chức dạy và học
Bước 1. OÅn ủũnh lụựp:
Bước2. Kieồm tra bài cũ( 5’)
GV treo baỷng phuù
? Doứng naứo ghi caực bửụực taùo laọp VB vaờn baỷn? 
A. ẹũnh hửụựng vaứ xaực ủũnh boỏ cuùc.
B. Xaực ủũnh boỏ cuùc vaứ dieón ủaùt thaứnh caõu, ủoaùn hoaứn chổnh.
C. Xaực ủũnh boỏ cuùc, ủũnh hửụựng, kieồm tra dieón ủaùt thaứnh caõu, ủoaùn.
D. ẹũnh hửụựng, xaực ủũnh boỏ cuùc, dieón ủaùt thaứnh caõu, ủoaùn hoaứn chổnh, kieồm tra VB vửứa taùo laọp.
? Laứm BT4 /47? 
HS laứm baứi taọp. GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
Bước 3: Tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động 1: Tạo tâm thế
Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý
Phương pháp : Thuyết trình
Kĩ thuật:Động não
Thời gian : 1phút
 Thầy
 Trò
- Thuyết trình: Sau tiết học tạo lập văn bản, em cú thể tạo lập một văn bản tương đối đơn giản, gần gũi với cuộc sống và cụng việc học tập của cỏc em. Tiết học này sẽ giỳp cỏc em luyện tập thờm về việc tạo lập văn bản hoàn chỉnh
.- Ghi tên bài
- Lắng nghe
- Ghi tên bài
Hoạt động 2: Ôn tập kiến thức cũ
- Phương pháp : Vấn đáp 
- Kĩ thuật: Động não
- Thời gian : 3phút 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
? Cỏc bước tạo lập văn bản?
GV choỏt yự.
? Các yêu cầu cần có khi tạo lập văn bản
GV choỏt yự.
-1Cá nhân trả lời
- 1 Cá nhân trả lời
I Tạo lập văn bản
 1.Định hướng chớnh xỏc.
2.Xõy dựng một bố cục rành mạch, hợp lớ.
3.Diễn đạt cỏc ý ghi trong bố cục.
4.Kiểm tra văn bản.
* Yêu cầu
- Mạch lac.
- Liên kết
- Bố cục
Hoạt động 3: Luyện tập, áp dụng 
- Phương pháp : Vấn đáp giải thích
- Kĩ thuật : các mảnh ghép
- Thời gian : 30phút.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
- Yêu cầu hs thực hiện kĩ thuật các mảnh ghép làm BT3( vở BT NV7)
GV: gọi HS đọc
? Dựa vào kiến thức đã học em hãy XĐ y/c của đề bài.
 Gợi
? VB mà em sẽ viết thuộc kiểu Vb gì ?
- VB viết thư
? Để tạo lập được VB này em phải thực hiện mấy bước ?
- 4 bước
? Y/c về độ dài của VB là bao nhiêu ?
- Khoảng 1000 chữ
? Bước 1 có tên gọi là gì ? Nhiệm vụ của bước 1 ? Về ND viết về những vấn đề gì ?
? XĐ đối tượng: viết cho ai ?
? Về mục đích: Em viết thư này để làm gì ?
? Cách thức: Viết ntn ?
- Viết thư
- Nhận xét, chốt
? Bước 2 có tên gọi là gì ? Xõy dựng bố cục
- Rành mạch, hợp lí, đúng định hướng của bước 1.
? Nhiệm vụ của bước 2 ? GV: Gợi dẫn để HS nêu các ý, XD phần bố cục
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm nhỏ để xây dựng bố cục cho bức thư (dựa vào phần đã chuẩn bị sẵn ở nhà thực hiện trong vở BTNV7)
- Nhận xét, chốt
( ? Em thử nờu bố cục của một bức thư ?
- Bố cục của bức thư:
-Phần đầu thư.
-Nội dung chớnh bức thư.
-Phần cuối thư.
? Dựa vào đề bài em sẽ mở đầu bức thư ntn cho nú tự nhiờn ?
?Phần chớnh của bức thư em định viết những gỡ ?
?Nếu định viết về cảnh đẹp em định giới thiệu những cảnh gỡ ?
 Em giới thiệu cảnh của 3 vựng:
 +Miền Bắc:Vịnh Hạ Long;Hồ Tõy; chựa Một Cột;…
 +Miền Trung: sụng Hương; nỳi Ngự; biển Nha Trang…
 +Miền Nam: sụng nước Cửu Long; bến cảng Nhà Rồng;…
?Phần cuối bức thư cú những nội dung nào? )
? Bước 3 có tên gọi là gì ? Nhiệm vụ ?
- Viết thành câu, đoạn văn chính xác, trong sáng, mạch lạc, có liên kết chặt chẽ với nhau.
GV: y/c HS làm việc cá nhân :Viết ra phiếu học tập đoạn văn phần TB
- Yêu cầu hs dựa vào bố cục để viết các phần của bức thư
N1: phần đầu
N2: Nội dung (giới thiệu đất nước) 
VD: Cảnh sắc mùa xuân, hạ, thu, đụng
N3: phần cuối
- Gọi mỗi nhóm 1 hs đọc bài viết
- Nhận xét đánh giá
- GV: thu phiếu học tập, đánh giá, cho điểm
? Bước 4 có tên gọi là gì ? Nhiệm vụ?
GV: 4 bước trong quá trình tạo lập vb rất quan trọng và cần thiết, không thẻ bỏ 1 trong 4 bước.
GV: Y/c mỗi cá nhân tự đọc và sửa chữa bài viết của mình -> đổi chéo để KT
- HS đọc
-3 hs đại diện trả lời
- hs nhận xét, bổ sung
- Cỏ nhõn 
TL
- Trao đổi trong nhóm
- Mỗi nhóm cử 1 hs trình bày
-2 hs nhận xét
- Cá nhân viết đoạn
- HS đọc bài
- Các HS khác NX bổ sung
- Nghe
a, MB: giới thiệu chung về cảnh sắc TNVN.
b,TB: Miêu tả kể cảnh sắc thiên nhiên vào mùa xuân khí hậu hoa lá, chim muông.
 - Cảnh sắc mùa hạ...
 - Cảnh sắc mùa thu...
 - Cảnh sắc mùa đông...
c,KB: Cảm nghĩ và niềm tự hào về đất nước. Lời mời hẹn và lời chúc sức khoẻ.
II/ Luyện tập
Đề:Thư cho một người bạn để bạn hiểu về đất nước mỡnh.
1. Định hướng ( bước1)
- Người nhận thư ( đối tượng): một người bạn ở nước ngoài.
- Mục đích viết thư: Gõy tỡnh cảm về đất nước mỡnh và gúp phần xõy dựng tỡnh hữu nghị 2 nước, 2 dõn tộc.
- Nội dung:Viết về đất nước Việt Nam; con người Việt Nam; truyền thống lịch sử; danh lam thắng cảnh; Phong tục tập quán…
Cách thức: Viết thư
2. Bố cục (Bước 2. Xõy dựng bố cục. Tỡm ý- lập dàn )
a Phần đầu thư:
- Địa điểm, ngày, thỏng, năm.
- Lời xưng hụ.
- Lớ do viết thư.
b. Nội dung chớnh bức thư:
- Hỏi thăm.
- Ca ngợi tổ quốc bạn.
- Giới thiệu về đất nước mỡnh.
c. Phần cuối thư:
- Lời chào, chỳc .
- Lời mời bạn đến thăm đất nước mỡnh.
- Mong tỡnh hữu nghị hai nước khăng khớt.
3. Diễn đạt các ý đã ghi trong bố cục
Thành lời văn ( Bước 3)
+VD.
VD: Lê Na thân mến!
Cũng như các bạn cùng trang lứa với mình và Lê Na . Mỗi chúng ta đều sinh ra và lớn lên trên một đất nước khác nhau. Với bạn đó là nước Nga thân yêu. Còn với mình là Việt Nam yêu quý. Bạn biết không đất nước mình nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới nắng lắm mưa nhiều và có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông rất rõ rệt. Và mỗi mùa đều có nét riêng bạn ạ...
4. Kiểm tra VB
Bước 4. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà(3P)
 *Bài cũ: - Đọc bức thư tham khảo sgk/ 60 
 - Tiếp tục bổ sung, sửa lại dàn bài của BT2 cho hoàn chỉnh.
 * Soạn bài : Sụng nỳi nước Nam và Phũ giỏ về kinh.
	 + Đọc, trả lời cõu hỏi SGK.
 + Tỡm hiểu tác giả, tác phẩm, thể thơ, các chú thích HánViệt .
	 +Tỡm hiểu nghệ thuật và ý nghĩa nội dung hai bài thơ.
V. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…….*****…….

File đính kèm:

  • docvan7 tuan4- a.doc
Bài giảng liên quan