Giáo án Sinh học 12 tiết 16: Kiểm tra 1 tiết
KIỂM TRA 1 TIẾT
I . Mục đích yêu cầu
- Giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng lý thuyết đã học để trả lời và làm 1 số bài tập, câu hỏi.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lý thuyết vào giải bài tập, trả lời câu hỏi, qua đó giúp Gv đánh giá sơ bộ chất lượng bộ môn
- Rèn luyện năng tư duy, độc lập suy nghĩ, tự giác trong học tập.
II . Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị đề kiểm tra.
III . Tiến trình lên lớp
Tuần 09 Tiết 16 Ngày soạn :18/10/2009 Ngày giảng :23/10/2009 kiểm tra 1 tiết I . Mục đích yêu cầu - Giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng lý thuyết đã học để trả lời và làm 1 số bài tập, câu hỏi. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lý thuyết vào giải bài tập, trả lời câu hỏi, qua đó giúp Gv đánh giá sơ bộ chất lượng bộ môn - Rèn luyện năng tư duy, độc lập suy nghĩ, tự giác trong học tập. II . Đồ dùng dạy học - Chuẩn bị đề kiểm tra. III . Tiến trình lên lớp 1 . ổn định tổ chức : 1 - 2 phút 2 . Đề ra: Câu 1(2 điểm):Trình bày khái niệm gen và cấu trúc cơ bản của gen? Câu 2(1 điểm): Nội dung của quy luật phân li? Câu 3(1 điểm): Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập? Câu 4(2 điểm): Cho các tổ hợp gen sau: AABB, AaBb, AB//ab, AaBbCc Hóy viết cỏc giao tử của cỏc tổ hợp gen đú. Câu 5(3 điểm): Cho cõy bớ quả trũn giao phấn với cõy bớ quả dẹt thỡ F1 thu được toàn cõy quả trũn. Cho cỏc cõy F1 tự thụ phấn, F2 gồm cú 155 cõy quả trũn và 52 cõy quả dẹt. Kết quả lai đó tuõn theo định luật nào? Viết sơ đồ lai từ P F2 Cõu 6: (1 điểm) Cho trỡnh tự một đoạn Nuclờụtit của một mạch trong gen: 3'......ATA XXX XAT GTT XXX GGX....5' 1- Xỏc định trỡnh tự Nuclờụtit của mạch bổ sung với mạch trờn. 2- Xỏc định trỡnh tự Nuclờụtit của mARN được phiờn mó từ mạch trờn. 3- Đỏp ỏn và biểu điểm: Cõu 1:(2đ) - Khỏi niệm gen(0,5đ): là một đoạn phõn tử ADN mang thụng tin mó hoỏ cho một sản phẩm nhất định. - Cấu trỳc cơ bản(1,5): Gồm cú 3 vựng: + Vựng điều hoà (0,5đ). + Vựng mó hoỏ (0,5đ) + Vựng kết thỳc (0,5đ) Cõu 2 (1 điểm): Nội dung của định luật phõn li: Mỗi tớnh trạng do một cặp alen quy định, một cú nguụng gốc từ bố, một cú nguồn gốc từ mẹ. Cỏc alen của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cỏch riờng lẽ, khụng hoà trộn vào nhau. Khi giảm phõn cấclen phõn li đồng đều về cỏc giao tử. Cõu 3(1 đ): Điều kiện nghiệm đỳng của định luật phõn li độc lập: - Bố mẹ dị hợp tử 2 cặp gen. - Tớnh trạng trội hoàn toàn. - Số lượng cơ thể lai đủ lớn. - Cỏc cặp gen quy định cỏc tớnh trạng tương phản phải nằm trờn cỏc cặp NST tương đồng khỏc nhau. - Cỏc cặp gen phải tỏc động riờng rẽ lờn sự hỡnh thành tớnh trạng. Cõu 4(2 đ): - AABB: AB - AaBb: AB, Ab, aB, ab - AB//ab: + Liờn kết gen: AB/, ab/ + Hoỏn vị gen: AB/, ab/, Ab/, aB/ - AaBbCc: ABC,ABc, AbC, Abc,aBC,aBc, abC, abc Cõu5(3đ): - F2: 155 quả trũn: 52 quả dẹt tương đương với tỷ lệ 3: 1→ Tuõn theo định luật phõn li. - Sơ đồ lai: Quy ước: A- Quả trũn, a- Quả dẹt PT/C: AA(Quả trũn) x aa (Quả dẹt) F1: Aa (100%Quả trũn) F1 x F1: Aa (Quả trũn) x Aa (Quả trũn) F2: 1AA: 2Aa: 1aa (3 trũn: 1 dẹt) Cõu 6:(1 điểm) 3'......ATA XXX XAT GTT XXX GGX....5' 1- Trỡnh tự Nuclờụtit mạch bổ sung:(0,5đ) 5'... TAT GGG GTA XAA GGG XXG...3' 2. Trỡnh tự Nuclờụtit của mARN: 5'... UAU GGG GUA XAA GGG XXG...3' 4 . Thu bài - Nhận xét tình hình làm bài 5 . Hướng dẩn dặn dò - Về nhà xem trước cấu trúc di truyền của quần thể. & I- Lí THUYẾT: - Khỏi niệm và cấu trỳc cơ bản của gen? - Đặc điểm chung của mó di truyền. - Cơ chế nhõn đụi ADN, phiờn mó, dịch mó. - Cấu trỳc của opờron Lac. - Sự diều hoà hoạt động của opờron lac trong mụi trường cú lactụzơ và mụi trường khụng cú Lactụzơ. - Khỏi niệm, nguyờn nhõn và cơ chế phỏt sinh đột biến gen. - Cấu trỳc siờu hiển vi của NST. - Khỏi niệm và cỏc dạng đột biến cấu trỳc NST. - Khỏi niệm đụt biến số lượng NST. - Khỏi niệm, cơ chế phỏt sinh đột biến lệch bội, tự đa bội và dị đa bội. - Nội dung định luật phõn li của quy luật MenĐen. - Nội dung của định luật phõn li độc lập và điều kiện nghiệm đỳng của định luật. - Cỏch nhận biết quy luật Menđen,tương tỏc bổ sung, tương tỏc cộng gộp, liờn kết gen, hoỏn vị gen. - Khỏi niệm NST giới tớnh, cơ chế tế bào học xỏc định giới tớnh bằng NST, - Đặc điểm của gen trờn NST X và gen trờn NST Y. LƯU í: Viết và giải thớch được tất cả cỏc sơ đồ lai đó học. II- BÀI TẬP: - Tất cả cỏc bài tập cú trong SGK, bài tập chương I ,II trang 64-65- 66 Bài tập 1: Cho kiểu gen sau: AaBbCCDd - Xỏc định số giao tử và viết cỏc loại giao tử. - Xỏc định số kiểu gen, kiểu hỡnh ở F2 Bài tập 2: Cho cõy cà chua quả đỏ giao phấn với cõy cà chua quả vàng thỡ F1 thu được toàn cõy quả đỏ. Cho cỏc cõy F1 tự thụ phấn, F2 gồm cú 152 cõy quả đỏ và 50 cõy quả vàng. Kết quả lai đó tuõn theo định luật nào? Viết sơ đồ lai từ P F2 Bài tập 3: Ở đậu hà Lan:tớnh trạng hạt vàng được quy định bởi gen trội hoàn toàn V, tớnh trạng hạt xanh được quy định bởi gen lặn tương ứng v;tớnh trạng hạt trơn được quy định bởi gen trội hoàn toàn T, tớnh trạng hạt nhăn được quy định bởi gen lặn tương ứng t; cỏc gen núi trờn nằm trờn cỏc NST khỏc nhau. Nếu muốn tất cả cỏc cõy đậu Hà Lan đều cú tớnh trạng hạt vàng - trơn thỡ phải cho cõy đậu Hà Lan mẹ thuần chủng cỏc tớnh trạng hạt xanh- nhăn thụ phấn cõy đõuh hà lan bố cú KG như thế nào? Viết sơ đồ lai. Bài tập 4: Lai phõn tớch, ruồi cỏi thõn xỏm cỏnh dài thuộc KG Ab//aB được thế hệ lai gồm cps 376 con xỏm ngắn: 375 con đen dài: 124 con xỏm dài: 125 con đen ngắn.Xỏc định tần số hoỏn vị gen.Viết sơ đồ lai.1
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet sinh hoc 12.doc