Giáo án Tin học 6 - Học kì II - Kiểm tra thi học kì 2

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Kiểm tra, đánh giá toàn bộ kiến thức của học sinh trong học kì 2.

2. Kỹ năng

- Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra.

3. Thái độ

- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: giáo án, đề thi, phấn.

- Học sinh: học bài ở nhà.

III. Bài kiểm tra học kì

1. Ma trận

a. Ma trận đề 1:

 

doc5 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 6 - Học kì II - Kiểm tra thi học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết PPCT: 69 - 70
Tuần: 35
Ngày dạy: 06/05/2014
Lớp: 6A1, 6A2
KIỂM TRA THI HỌC KÌ 2
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá toàn bộ kiến thức của học sinh trong học kì 2.
2. Kỹ năng
- Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: giáo án, đề thi, phấn.
- Học sinh: học bài ở nhà.
III. Bài kiểm tra học kì
1. Ma trận 
a. Ma trận đề 1:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Soạn thảo và chỉnh sửa văn bản
1
0,25
2
0,5
1
0,25
1
1,0
5
2,0
Định dạng kí tự và đoạn văn bản
1
0,5
1
0,5
1
1,0
3
2,0
Trình bày và in văn bản
2
1,0
2
1,0
Tìm kiếm và thay thế
1
0,5
1
0,5
Thêm hình ảnh minh họa
1
0,5
1
0,5
2
1,0
Trình bày cô đọng bằng bảng
2
0,75
3
1,0
2
0,75
1
1,0
8
3,5
Tổng 
7
3,0
9
4,0
5
3,0
21
10,0
b. Ma trận đề 2:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Soạn thảo và chỉnh sửa văn bản
2
0,5
2
0,5
1
1,0
5
2,0
Định dạng kí tự và đoạn văn bản
1
0,5
1
1,0
1
0,5
3
2,0
Trình bày và in văn bản
1
0,5
1
0,5
2
1,0
Tìm kiếm và thay thế
1
0,5
1
0,5
Thêm hình ảnh minh họa
2
1,0
2
1,0
Trình bày cô đọng bằng bảng
3
1,0
3
1,0
1
0,5
1
1,0
8
3,5
Tổng 
8
3,0
9	
4,0
4
3,0
21
10,0
2. Đề thi
A. Đề 1:
I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)
Câu 1: Em có thể dùng lệnh nào sau đây, để thay thế nhanh các cụm từ có trong văn bản ?
a. Edit " Replace	b. Edit " Find
c. Find " Edit	d. Replace " Edit
Câu 2: Công dụng của nút lệnh sau dùng để: 
a. Căn đều đoạn	b Căn thẳng lề trái của đoạn
c. Căn giữa của đoạn	d. Căn thẳng lề phải của đoạn
Câu 3: Để thực hiện chèn bảng trong Word, ta chọn:
a. Table " Insert " Table	b. Table " Table " Insert
c. Insert " Table	d. Table " Insert
Câu 4: Hình minh họa sau đây thể hiện kiểu bố trí hình ảnh như thế nào so với nội dung văn bản?
a. Ảnh nằm lớp dưới văn bản
b. Ảnh nằm giữa văn bản
c. Ảnh nằm lớp trên văn bản
d. Ảnh nằm ngoài văn bản
Câu 5: Dựa vào hình minh họa dưới đây để chọn phát biều đúng:
a. Nếu chọn Portrait trang văn bản sẽ được trang trí
b. Nếu chọn Portrait trang văn bản sẽ đặt theo hướng ngang
c. Nếu chọn Portrait trang văn bản sẽ đặt theo hướng đứng
d. Nếu chọn Portrait trang văn bản sẽ đặt lề
Câu 6: Để chèn một hình ảnh vào trong văn bản ta dùng:
a. Insert " Symbol	b. Insert " Picture " from file
c. Insert " Caption	d. Insert " Page " Numbers
Câu 7: Nếu bấm chọn vào nút lệnh sau , kết quả là:
a. Thực hiện in toàn bộ văn bản	b. Thực hiện lưu văn bản
c. Thực hiện chọn hướng trang	d. Thực hiện tìm kiếm văn bản
Câu 8: Để thay đổi độ cao của hàng, em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có hình dạng nào?
a. 1	b. 2	c. 	d. 
Câu 9: Ta có thể gõ chữ tiếng Việt theo những kiểu gõ cơ bản?
a. Gõ được kiểu Vni	b. Gõ được kiểu Telex
c. Gõ được kiểu Vni và Telex	d. Gõ được kiểu Arial
Câu 10: Hình minh họa sau cho chúng ta biết kết quả tạo bảng là:
a. 5 hàng và 2 cột
b. 2 hàng và 5 cột
c. 5 hàng và 5 cột
d. 2 hàng và 2 cột
II. Phần ghép cột (2.0 điểm)
- Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho có ý nghĩa:
A
B
1. Table " Delete " Table
a. Xóa hàng trong bảng biểu
2. Columns to the left
b. Giảm mức thụt lề trái
3. 
c. Thu hẹp độ cao của hàng
4. Table " Delete " Rows
d. Dùng để chèn thêm cột ở bên trái 
5. Lưu văn bản có nghĩa là
e. Xóa toàn bộ bảng biểu
6. 
f. Chữ in đậm
7. Nếu em chọn phần văn bản và bấm nút , thì phần văn bản đó sẽ trở thành.
g. Là nút định dạng cở chữ
8. Đặt con trỏ vào đường biên hàng " kéo thả đường biên đi lên
h. Văn bản được ghi vào bộ nhớ máy tính
1. 	2.	3.	4	
5. 	6.	7.	8	
III. Phần tự luận (3.0 điểm)
Câu 1: Hãy dùng kiểu gõ em yêu thích (Vni hoặc Telex) để gõ nội dung như sau: (1.0 điểm)
“ Trường em đang học là, trường trung học cơ sở Ngô Quyền”
Câu 2: Nêu thao tác để xóa 3 cột cùng một lúc. (1.0 điểm)
Câu 3: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau: (1.0 điểm)
1. 	2. 	3. 	4. 	
b. Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Thao tác thay đổi lề của trang và chọn hướng trang, gọi là thao tác:
a. Định dạng văn bản	b. Lưu văn bản
c. Trình bày trang văn bản	d. Xóa bớt nội dung văn bản
Câu 2: Hình minh họa sau đây thể hiện kiểu bố trí hình ảnh như thế nào so với nội dung văn bản?
a. Ảnh nằm lớp dưới văn bản
b. Ảnh nằm lớp trên văn bản
c. Ảnh nằm giữa văn bản
d. Ảnh nằm song song với văn bản
Câu 3: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh nào dưới đây:
a. và 	b. và 	c. và 	d. và 
Câu 4: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 5: Khi đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột hay hàng, thì con trỏ chuột có hình dạng nào?
a. Dạng õ hoặc ö	b. Dạng hoặc 
c. Dạng ô hoặc ó	d. Dạng ê hoặc é
Câu 6: Hình minh họa sau cho chúng ta biết kết quả tạo bảng là:
a. 4 hàng và 5 cột
b. 4 hàng và 3 cột
c. 3 hàng và 4 cột
d. 5 hàng và 4 cột
Câu 7: Nếu em chọn phần văn bản chữ gạch chân và bấm nút , thì phần văn bản đó sẽ trở thành:
a. Chữ gạch chân	b. Chữ in đậm
c. Chữ in đậm và in nghiêng	d. Chữ in đậm và gạch chân
Câu 8: Nút lệnh sau có chức năng dùng để : 
a. Thực hiện in toàn bộ văn bản	b. Thực hiện lưu văn bản
c. Thực hiện chọn hướng trang	d. Thực hiện tìm kiếm văn bản
Câu 9: Em có thể dùng lệnh nào, để tìm kiếm nhanh và chính xác các cụm từ trong văn bản ?
a. Replace " Edit	b. Find " Edit
c. Edit " Find	d. Edit " Replace
Câu 10: Em thực hiện chọn cột " Table " Insert" Columns to the right, kết quả thao tác sẽ là:
a. Chèn hàng vào phía dưới	b. Chèn cột vào bên phải
c. Chèn cột vào bên trái	d. Chèn hàng vào phía trên
II. Phần ghép cột (2,0 điểm)
- Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho có ý nghĩa:
A
B
1. Table " Insert " Rows Above
a. Xóa hàng trong bảng biểu
2. 
b. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
3. Phím Backspace
c. Chữ in đậm
4. Table " Delete " Rows
d. Dùng để chèn thêm hàng ở phía trên 
5. Đặt con trỏ vào đường biên cột " kéo thả đường biên sang phải
e. Dùng để di chuyển đối tượng
6. Con trỏ chuột xuất hiện khi
f. Tăng độ rộng của cột
7. Nếu em chọn phần văn bản và bấm nút , thì phần văn bản đó sẽ trở thành.
g. Dùng để xóa kí tự đứng trước con trỏ
8. 
h. Đặt con trỏ vào đường biên của cột
III. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1: Hãy dùng kiểu gõ em yêu thích (Vni hoặc Telex) để gõ nội dung như sau: (1,0 điểm)
“Công cha như núi thái sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra”
Câu 2: Nêu thao tác để xóa 2 hàng cùng một lúc. (1,0 điểm)
Câu 3: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau: (1,0 điểm)
1. 	2. 	 	3. 	4. 	
3. Đáp án và biểu điểm
A. Đề 1:
I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)
- Mỗi đáp án đúng là 0.5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
A
B
C
B
A
D
C
B
II. Phần ghép cột (2,0 điểm)
- Mỗi đáp án đúng là 0,25 điểm.
1. E	2. D	3. G	4. A
5. H	6. B	7. F	8. C
III. Phần tự luận (3.0 điểm)
Câu 1: Hãy dùng kiểu gõ em yêu thích (Vni hoặc Telex) để gõ nội dung như sau: (1,0 điểm)
“ Trường em đang học là, trường trung học cơ sở Ngô Quyền”
* Kiểu VNI
- “Tru7o72ng em d9ang ho5c la2, tru7o72ng trung ho5c co7 so73 Ngo6 Quye62n”	1,0 đ
* Kiểu TELEX
- “Truwowfng em ddang hojc laf, truwowfng trung hojc cow sowr Ngoo Quyeefn”	1,0 đ	
Câu 2: Nêu thao tác để xóa 3 cột cùng một lúc. (1,0 điểm)
- B1: Chọn 3 cột	0,5 đ
- B2: Chọn Table " Delete " Columns	0,5 đ
Câu 3: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau: (1,0 điểm)
1. Định dạng màu chữ	0,25 đ	
2. Định dạng chữ gạch chân	0,25 đ	
3. Định dạng căn lề phải của đoạn	0,25 đ	
4. Dùng để lưu văn bản	0,25 đ	
B. Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
- Mỗi đáp án đúng là 0.5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
D
A
B
C
D
A
C
B
II. Phần ghép cột (2,0 điểm)
- Mỗi đáp án đúng là 0,25 điểm.
1. D	2. E	3. G	4. A
5. F	6. H	7. C	8. B
III. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1: Hãy dùng kiểu gõ em yêu thích (Vni hoặc Telex) để gõ nội dung như sau: (1,0 điểm)
“Công cha như núi thái sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra”
* Kiểu VNI
- “Co6ng cha nhu7 nui1 thai1 so7n, nghia4 me5 nhu7 nu7o71c trong nguo62n chay3 ra”	1,0 đ
* Kiểu TELEX
- “Coong cha nhuw nuis thais sown, nghiax mej nhuw nuwowsc trong nguoofn chary ra”	1,0 đ	
Câu 2: Nêu thao tác để xóa 3 cột cùng một lúc. (1,0 điểm)
- B1: Chọn 2 hàng	0,5 đ	
- B2: Chọn Table " Delete " Rows	0,5 đ	
Câu 3: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau: (1,0 điểm)
1. Định dạng cở chữ	0,25 đ	
2. Định dạng in đậm	0,25 đ	
3. Định dạng căn giữa	0,25 đ	
4. Mở một văn bản mới	0,25 đ	
4. Dặn dò 
- Về nhà xem trước nội dung BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP để chuẩn bị tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doct 69 70 moi.doc