Giáo án Tin học Lớp 6 chuẩn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết được khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người.
2. Kỹ năng: Biết khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học.
3. Thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, tư duy trong công việc, học tập.
II. Phương pháp, phương tiện.
+ Phương pháp. Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. Tận dụng vốn hiểu biết “ một cách tự nhiên của học sinh”
+ Phương tiện. SGK, các hình ảnh minh họa
HS thảo luận trả lời - Nháy nút lệnh Save. - Chọn Save As. - Gõ tên ở ô File Name. - Gõ Enter. 2. Quy tắc gõ văn bản trong Word - Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. - Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. - Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống. - Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới. 3. Sao chép Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép, nháy nút lệnh Copy Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép và nháy nút lệnh Paste . 4. Di chuyển Bước 1: Chọn phần văn bản cần di chuyển, nháy nút lệnh Cut Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nút lệnh Paste 5. Tạo bảng - Vào Table/ Insert Table (chèn bảng) - Nhập số dòng và cột hợp lý 6. Chèn thêm hàng hay cột a) Chèn hàng - B1: Đưa con trỏ chuột vào một ô trong hàng. - B2: Table -> Insert -> Rows b) Chèn cột - B1: Đưa con trỏ chuột vào một ô trong cột. - B2: Table -> Insert -> Columns 7. Xoá hàng, cột hoặc bảng - Xoá hàng: Table -> Delete -> Rows. - Xoá cột: Table -> Delete -> Columns. - Xoá bảng: Table -> Delete -> Table. Hoạt động 2: (15’) Bài tập, thực hành GV đưa ra bảng quy tắc gõ chữ và dáu, yêu cầu học sinh hoàn thành bảng? Màu chữ Tăng và giảm thụt lề trái của đoạn 1. Bài tập: Hoàn thành bảng sau: Quy tắc gõ Chữ AW AA EE OO OW UW DD Â Ă Ê Ô Ơ Ư Đ Để có dấu Kí tự gõ Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng S F R X J 1. Thực hành Ôn các thao tác chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bản Ôn tập cách chèn và bố trí hình ảnh Ôn tập kỹ năng chèn bảng, chỉnh sửa bảng. IV. Củng cố. (2’) Cho hs nhắc lại một số khái niệm trong phần lý thuyết V. Dặn dò (1’) Về ôn kỹ phần lý thuyết, luyện tập các thao tác thực hành, chuẩn bị tốt cho tiết kiếm tra học kỳ * Rút kinh nghiệm giờ dạy. 6A: Ưu điểm:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tồn tại:....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 6B: Ưu điểm:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tồn tại:....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 6C: Ưu điểm:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tồn tại:....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: 6A:.............................. 6B:.............................. 6C:.............................. Tiết 69 + 70 KIỂM TRA HỌC KỲ II I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Kiểm tra sự nắm kiến thức của học sinh qua các bài đã học. 2. Kỹ năng: Kiểm tra các thao tác thực hành trên máy tính, kỹ năng vận dụng các kiến thức vào làm bài tập 3. Thái độ: Có ý thức thực hiện tốt các chủ đề đã học, phấn đấu rèn luyện trong học tập II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên. a. Đề kiểm tra A/ Lý thuyết (3điểm) Câu 1: (2điểm) Hoàn thành bảng sau: Gõ kiểu TELEX Hiển thị Gõ kiểu TELEX Hiển thị .............................. a + w e + e ............................... u + w â .................. .................. đ .................. Naamj Khawts ...................................... Tin hocj ...................................... Truwowngf caaps hai ...................... Bán trú ...................... Mù Cang Chải ....................... Câu 2: (1điểm) Hãy nêu các bước chèn thêm hàng, cột vào bảng? B/ Thực hành (7điểm) Tạo văn bản theo mẫu sau Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ trước hiên nhà Trăng ơi từ đâu đến? Hay biển xanh diệu kì Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi Trăng ơi từ đâu đến? Hay từ một sân chơi Trăng tròn như quả bóng Bạn nào đá lên trời Bài kiểm tra học kỳ II Thời gian 90 phút Họ và tên:.................................................. Lớp:....................... Ghi chú: Có thể chọn hình ảnh bất kì để chèn b. Đáp án + biểu điểm Đáp án Biểu điểm A/ Lý thuyết Câu 1: Gõ kiểu TELEX Hiển thị Gõ kiểu TELEX Hiển thị a + a a + w e + e d + d u + w â ă ê đ ư Naamj Khawts Bans trus Tin hocj Muf Cang Chair Truwowngf caaps hai Nậm Khắt Bán trú Tin học Mù Cang Chải Trường cấp hai Câu 2: - Chèn hàng: B1 Đưa con trỏ sang bên phải (ngoài cùng) của bảng B2 Bấm phím Enter - Chèn cột: B1 Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong cột B2 Chọn Table -> Insert -> Columns to the left Hoặc chọn Table -> Insert -> Columns to the Reght B/ Thực hành Viết được bài thơ Chọn kiểu căn giữa, tên bài thơ để kiểu chữ đậm và nghiêng Chèn được hai hình ảnh và bố trí như mẫu Tạo được bảng biểu 2đ Mỗi ý đúng 0.2đ 0.5đ 0.5đ 2đ 2đ 2đ 1đ 2. Học sinh: Đồ dùng cần thiết cho tiết kiểm tra III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: Giáo viên phát đề cho hs. Học sinh nhận đề và làm bài. IV. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra * Rút kinh nghiệm giờ dạy. 6A: Ưu điểm:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tồn tại:....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 6B: Ưu điểm:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tồn tại:....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 6C: Ưu điểm:................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tồn tại:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tin6XTD.doc