Giáo án Toán 6
A. Mục tiêu
- Học sinh nắm được điểm là gì, đoạn thẳng là gì, hiểu được quan hệ điểm thuộc , không thuộc đường thẳng.
- Biết vẽ điểm, đường thẳng.
- Có kĩ năng xác định điểm thuộc, không thuộc đường thẳng, đặt tên cho điểm, đường thẳng kí hiệu điểm thuộc đường thẳng, biết sử dụng kí hiệu
B. Phương tiện dạy học
- GV : Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm, thước
C.Tiến trình trình dạy học
cm) đi qua O; A Gv cho học sinh làm bài 40/92 Học sinh quan sát và trả lời Học sinh trả lời. Học sinh trả lời Học sinh quan sát và trả lời. Học sinh trả lời nhẩm Học sinh thực hành. Học sinh suy nghĩ và trả lời. Học sinh vẽ hình. Học sinh đọc đề và vẽ hình. Học sinh trả lời: Vì CA = CO = 2cm Học sinh dùng compa để đo trực tiếp các đoạn thẳng trong SGK 1/Đường trịn và hình trịn: M Đường trịn N K· Hình trịn -Định nghĩa: SGK/89 Điểm M nằm trên đường trịn. Điểm N nằm bên trong hình trịn, điểm K nằm bên ngồi hình trịn. 2/Cung và dây cung: A B -Đoạn thẳng nối hai mút của cung AB gọi là dây AB. Dây đi qua tâm gọi là đương kính. Đường kính gấp đơi bán kính. 3/Một số cơng dụng khác của compa Ví dụ 1:Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Hãy so sánh hai đoạn thẳng ấy. Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào biết tổng độ dài của chúng mà khơng đo riêng từng đoạn. Giải: -Vẽ tia Ox bất kỳ. -Dùng compa dựng đoạn thẳng OE bằng AB. -Trên tia Mx,cũng dùng com pa dựng đoạn thẳng MN =CD -Đo đoạn ON Bài 40/92 AB = SE = GH; CD = PQ; LM = IK D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2') -Học kỹ Đ/N đường trịn, sử dụng compa. - BTVN:39;41/92 Soạn: CN.04/4/2010 Giảng: T2.05/4/2010 Tiết 26: TAM GIÁC A. MỤC TIÊU 1/Học sinh biết được định nghĩa tam giác. Hiểu được các yếu tố về cạnh, gĩc, đỉnh của tam giác. 2/Học sinh cĩ kỹ năng vẽ tam giác, biết gọi tên, vẽ tam giác. Nhận biết được điểm nằm trong, nằm ngồi tam giác. 3/Cĩ ý thức vẽ tam giác, hiểu được ứng dụng của tam giác trong đời sống thực tế. B/CHUẨN BỊ: 1/GV:Bảng phụ, thước, compa 2/HS:Thước thẳng, com pa. C/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ1:KTBC: (5') HS1:Vẽ đường trịn (I;5cm),Vẽ dây AB,đường kính EK. HĐ2:Tam giác ABC là gì ? (10') -GV vẽ 1 tam giác ABC. ? Hình trên cĩ mấy đoạn thẳng, ba điểm A,B,C cĩ đặc điểm gì ? GV nêu hình nĩi trên gọi là tam giác.Vậy tam giác ABC là gì ? -GV nêu ký hiệu tam giác ABC là DABC. -GV giới thiệu đỉnh,gĩc,cạnh. -GV vẽ hình và cho học sinh nhận xét điểm nằm trong, ngồi tam giác. D N · ·M E F Học sinh lên bảng giải. Học sinh quan sát. Học sinh trả lời: -Cĩ 3 đoạn thẳng: AB;BC;CA, ba điểm A; B; C khơng thẳng hàng -Điểm N nằm trong tam giác DFE, điểm M nằm ngồi. 1/Tam giác ABC là gì ?: Là hình gồm 3 đoạn thẳng AB;BC;CA khi 3 điểm A;B;C khơng thẳng hàng. A B C -Ký hiệu:DABC hay DBAC; DCBA.. là như nhau. -Đỉnh: A, B, C Cạnh: AB, AC, BC Gĩc: A, B, C HĐ3:Vẽ tam giác (15') -GV nêu ví dụ: -GV cho học sinh tự tìm cách vẽ. -sau khi HS vẽ xong GV cho học sinh trình bày cách vẽ. HĐ4:Luyện tập (13') Bài 43/94:GV cho học sinh trình bày miệng Bài 44/95: GV treo bảng phụ: Cho học sinh lên bảng điền. -GV đọc đề:Vẽ tam giác ABC bất kỳ.Trên BC lấy điểm I. Nối IA. . Học sinh trình bày cách vẽ. Học sinh trình bày miệng Học sinh vẽ hình. A B I C 2/Vẽ tam giác: Ví dụ:Vẽ tam giác BCD cĩ BD=4cm;BC=7 cm; DC=9cm. Giải: -Vẽ đoạn thẳngBD=4cm. -Vẽ cung trịn tâm B bán kính bằng 7 cm -Vẽ cung trịn tâm D bán kính bằng 9cm.Hai cung này cắt nhau tại hai điểm Lấy 1 trong hai điểm trên ta được tam giác ABC. Bài 44/95 A 2 cm 3,5 cm B 4,5 cm C Tên tam giác Tên 3 đỉnh Tên 3 gĩc Tên 3 cạnh DABI DAIC DABC HĐ5:Hướng dẫn về nhà (2') -Học kỹ các khái niệm ở phần ơn tập hình học. -BTVN:45,46,47/95 *************************************************************************** Soạn: CN.11/4/2010 Giảng: T2.12/4/2010 Tiết 27: ƠN TẬP PHẦN HÌNH HỌC A. MỤC TIÊU 1/Ơn tập,hệ thống hố các kiến thức chương 2: Gĩc, vẽ gĩc, phân giác, tam giác, đường trịn, các loại gĩc… 2/Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vẽ hình, bước đầu biết sử dụng các ký hiệu tốn học. 3/Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận. B. CHUẨN BỊ 1/GV:Một số câu hỏi ơn tập theo hình thức trắc nghiệm. 2/HS:ĐDHT. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ1:KTBC (5') Vẽ tam giác MNQ biết: MN=8cm;MQ=6cm;NQ=10cm HĐ2:Ơn tập (38') Bài 1:Đánh dấu x vào câu trả lời đúng: 1/Nếu Gĩc ABC=60o và phân giác của nĩ là AM a/AM tạo với AB một gĩc bằng 30o. b/AM tạo với AB và BC một gĩc bằng 30o. 2/Nếu A, B, C là ba điểm tuỳ ý, ta được: a/Tam giác ABC. b/Đường thẳng tạo ra bởi 2 điểm và đi qua điểm cịn lại. c/Cả 2 đều sai. 3/Đường trịn tâm M bán kính MB=6cm thì đường kính của đường trịn đĩ là: a/3cm;b/12cm;c/4cm 4/Gĩc bẹt ABC tạo nên: a/Gĩc ABC=180o b/Tia BC và tia BA chung gốc. C/Tia BC và BA trùng nhau. Bài 2: Học sinh trả lời câu hỏi: 1/Gĩc bẹt là gì ? 2/Thế nào là hai gĩc phụ nhau 3/Thế nào là hai gĩc kề bù ? 4/Thế nào là đường trịn tâm O bán kính R ? 5/Thế nào là tam giác ABC ? Bài tập:4/96:GV cho 3 học sinh lên bảng vẽ các gĩc ABC=60o. DFE=135o;gĩc MNP=90o. Bài 5/96:GV cho 1 học sinh lên bảng giải.cả lớp nháp. Bài 8/96:GV cho học sinh nháp sau đĩ gọi 1 học sinh lên bảng giải. . Học sinh giải, nêu cách vẽ HS trả lời tại chỗ, bổ sung, nhận xét Học sinh trả lời tại chỗ Học sinh lên bảng, số cịn lại nháp. Học sinh lên bảng,số cịn lại nháp. M N Q Bài 1 câu đúng là: 1b; 2c; 3b; 4a; Bài 2: c. Câu 3: b Bài 4/96: Gĩc 60o 600 Gĩc 135o 1350 Gĩc 90o Bài 5/96: HĐ3:Hướng dẫn về nhà (2') -HS ơn tập kỹ nội dung chương II để kiểm tra 1 tiết Soạn: CN.18/4/2010 Giảng: T2.19/4/2010 Tiết 28: KIỂM TRA - Bài số 3 A. MỤC TIÊU 1/Kiểm tra việc nắm chương trình hình học của chương II, thơng qua đĩ cĩ kế hoạch bổ xung kiến thức cho học sinh, đồng thời giúp cho học sinh cĩ sự điều chỉnhkiến thức của mình. 2/Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận . 3/ Cĩ thái độ học tập đúng đắn, trung thực trong khi kiểm tra. B/CHUẨN BỊ 1/GV: Đề KT 2/HS: Đồ dùng học tập. C/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Phát đề cho HS - Sốt đề - Y/C HS làm bài - Coi kiểm tra - Thu bài kiểm tra - HS nhận đề bài - HS theo dõi - HS làm bài - HS nộp bài D/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại tồn bộ kiến thức chương II để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ II - Chương trình Hình học 6 đã hết, từ tuần sau chỉ học Số học. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1. Điền vào chỗ “ ...” sao cho hợp lí: 1) Gĩc bẹt là gĩc cĩ hai cạnh là hai tia ... 2) Hai gĩc bằng nhau nếu ........................ của chúng bằng nhau 3) Hai gĩc kề bù cĩ tổng số đo bằng ... 4) Trong một đường trịn, đường kính dài ....................... bán kính Câu 2. Điền chữ “Đ” vào ơ cĩ đáp án đúng, chữ “S” vào ơ cĩ đáp án sai ? 1) Gĩc AOB là hình gồm hai tia chung gốc OA và OB 2) Tia OC là tia phân giác của gĩc AOB nếu OC nằm giữa hai tia OA và OB. 3) Số đo của mỗi gĩc khơng vượt quá 900 4) Qua ba điểm khơng thẳng hàng xác định được duy nhất một đường trịn Câu 3. Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để được một phát biều đúng ? Cột A Cột B 1) Đường trịn tâm O, bán kính R a) ta xác định được một tam giác 2) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy b) là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R 3) Qua 3 điểm khơng thẳng hàng c) 4) Hình trịn d) là tập hợp các điểm nằm trên đường trịn và các điểm nằm bên trong đường trịn đĩ. B. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 4. ( 2 điểm) Tính số tam giác cĩ được trong hình (h.1) Viết tên các tam giác đĩ. Câu 5. ( 2 điểm) (h.1) Gọi Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết . Tính ? Câu 6. (3 điểm) Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm Đề số 01 MA TRẬN TỐN 6 - SỐ HỌC NỘI DUNG NB TH VD Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Gĩc 2 0,5 2 0,5 Số đo gĩc 3 0,75 3 0,75 Khi nào thì ? 1 0,25 1 0,25 Tia phân giác của gĩc 1 0,25 1 2 2 2,25 Đường trịn 2 0,5 2 0,5 4 1 Tam giác 1 0,25 1 2 1 3 3 5,25 Tổng: 9 2,25 3 0,75 1 2 2 5 15 10 Đề số 01 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM TỐN 6 - HÌNH HỌC - TIẾT 28 A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1. ( 1 điểm ) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 - đối nhau 2 - số đo 3 - 1800 4 - gấp đơi Câu 2. ( 1 điểm ) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) 1 - Đ 2 - S 3 - S 4 - Đ Câu 3.( 1 điểm ) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 - b 2 - c 3 - a 4 - d B. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 4. ( 2 điểm ) Cĩ tất cả 8 tam giác là: Câu 5. (2 điểm ). Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta cĩ: Mặt khác, theo đề bài thì: ; y Do đĩ ta cĩ: 300 + = 750 z (Vẽ hình) = 450 750 Vậy, = 450 O x Câu 6. ( 3 điểm) - Vẽ đoạn thẳng BC = 5 cm - Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3 cm - Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 4 cm - Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đĩ là A. - Vẽ đoạn thẳng AB, AC, BC, ta cĩ - ( Vẽ hình ) ( 0,5 điểm) - Trình bày ( 2,5 điểm) (2) (0,5) (0,5) (0,25) (0,5) (0,25) Soạn: CN.25/4/2010 Giảng: T2.26/4/2010 Tiết 29: TRẢ BÀI KIỂM TRA - Bài số 3 A. MỤC TIÊU Rút kinh nghiệm bài làm của HS giúp HS nhận ra được những sai lầm mắc phải của mình để kịp thời sửa chữa. Rèn kỹ năng làm bài tốt. Trung thực trong kiểm tra, làm bài B. CHUẨN BỊ - GV: Bài làm của HS đã chấm điểm . - HS: Ôn tập kiến thức C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng - GV trả bài cho HS - GVNX, chữa bài - GV chốt, thu bài - HS nhận bài, xem lại bài giải. - HS theo dõi, trả lời, đối chiếu bài kiểm tra của mình - Kiến nghị, đề xuất D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) - Xem lại tồn bộ kiến thức chương II để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ II - Chương trình Hình học 6 đã hết, từ tuần sau chỉ học Số học. MỤC LỤC Tiết Tên bài học Trang Học kỳ I 1 Điểm. Đường thẳng 1 2 Ba điểm thẳng hàng 2 3 Đường thẳng đi qua hai điểm 4 4 Thực hành: Ba điểm thẳng hàng 5 5 Tia 7 6 Luyện tập 8 7 Đoạn thẳng 10 8 Độ dài đoạn thẳng 12 9 Khi nào thì AM + MB = AB ? 13 10 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 15 11 Trung điểm của đoạn thẳng 16 12 Ơn tập chương I 18 13 Kiểm tra chương I - Bài số 3 20 14 Trả bài kiểm tra - Bài số 3 22 Học kỳ II 15 Nửa mặt phẳng 23 16 Gĩc 25 17 Số đo gĩc 27 18 Khi nào thì 29 19 Luyện tập 30 20 Vẽ gĩc cho biết số đo 32 21 Tia phân giác của gĩc 33 22 Luyện tập 35 23,24 Thực hành đo gĩc trên mặt đất 37 25 Đường trịn 39 26 Tam giác 41 27 Ơn tập phần Hình học 42 28 Kiểm tra - Bài số 3 44 29 Trả bài kiểm tra 46
File đính kèm:
- BÀI SOẠN.DOC