Giáo án Toán tuần 6

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức:

 - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập đ¬ợc bảng cộng 7 cộng với một số và thuộc bảng cộng.

 - Nhận biết trực giác về tình chất giao hoán của phép cộng.

 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

 2. Kĩ năng:

 - Biết cách đặt tính và tính nhẩm thành thạo.

 3. Thái độ:

 - HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học

 GV: Bảng phụ (BT4)

 HS: Que tính, bảng con (BT2)

 

doc61 trang | Chia sẻ: nguyenoanh | Lượt xem: 1589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
- Tranh 1: Đọc, Tranh 2: Viết 
- Tranh 3: Nghe, Tranh 4: Nói 
- 1 HS đọc yêu cầu BT 3 ( miệng) 
Bài 3 ( Tr 59 ) 
- Nghe
- HS thảo luận nhóm đôi,kể lại ND mỗi tranh bằng một câu.
- Em đang đọc sách.
- Em đang viết bài.
- Bạn đang nghe bố giảng bài.
- Hai bạn đang trò chuyện với nhau.
 - Nghe
 - 1 HS đọc yêu cầu BT 4
Bài 4 ( Tr 59 ) 
- Theo dõi
- 1 HS làm bảng phụ , lớp làm vào VBT.
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dới đây : 
a) Cô Tuyết Mai dạy môn tiếng việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khuyên chúng em chăm học. 
- Thực hiện
- Nghe
- Nghe
- Nghe, ghi nhớ
	Chính tả :14 
Cô giáo lớp em 
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức:
 - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầucủa bài Cô giáo lớp em , làm đúng bài tập phân biệt ui / uy; tr / ch, iên / iêng. 
	2. Kĩ năng:
 - Viết đúng mẫu chữ và viết đúng tốc độ. 
	3. Thái độ:
 - HS nắn nót cẩn thận khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học 
	HS: Bảng con 
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết : con trăn ,cái chăn
 - Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới
2.1Giới thiệu bài
2.2Các hoạt động tìm hiểu kiến thức 
a.Hoạt động 1: Chép chính tả
- GV đọc bài 
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? 
- Chữ đầu dòng viết thế nào ? 
- Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất yêu điểm mời ? 
- Nhận xét
- GV đọc HS viết bài vào vở 
- GV chấm, chữa bài 
b.Hoạt động 2: Làm bài tập
- GV gợi ý HS lên bảng làm 
- Nhận xét , bổ sung
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
 ( bảng phụ ) 
- GV gợi ý hớng dẫn HS làm bài vào SGK
- GV nhận xét, chữa bài 
3.Củng cố:
- Nhận xét chung giờ học . Biểu dơng những em có bài viết tốt
4.Dặn dò:
- Dặn về nhà làm bài trong VBT
- Viết bảng con
- Nghe
- Nghe
- HS 2 em đọc 
- 5 chữ 
- Viết hoa 
- Yêu thơng em ngắm mãi, những điểm mời cô cho.
* Viết bảng con: Trang vở, giảng, 
- Viết bài
- Soát lỗi chính tả
- 1HS đọc yêu cầu BT2 
 Bài 2 ( Tr 61 ) 
 Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng : ( 2HS làm bài trên bảng , lớp làm vào vở)
Âm đầu 
Vần 
Thanh 
Tiếng
T.ngữ
v
ui
ngang
vui
vui vẻ
n
ui
sắc
núi
núi đá
l
uy
ngã
lũy
Lũy tre
 - Nghe
- Thực hiện
- Theo dõi
Bài 3 ( Tr 61 ) 
a) Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào mỗi chỗ trống ? ( che, tre, trăng, trắng )
- Quê hơng là câu tre nhỏ
- Mẹ về nón lá nghiêng che 
- Quê hơng là đêm trăng tỏ 
- Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
b) Tìm 2 từ ngữ có vần iên / iêng.
Con kiến, miếng mồi, tiến bộ, lời biếng.
-1HS làm bài trên bảng
- Nghe
Soạn: Ngày 4 tháng 10 năm 2010
Giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Toán 35
26 + 5 
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức:
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 	26 + 5; Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn, biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. 
 2. Kĩ năng: 
 - Biết cách đặt tính và đo độ dài đoạn thẳng
 3. Thái độ: 
 - HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
	 HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
	Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
- GV kiểm tra sĩ số lớp 
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng cộng 6 cộng với một số.
- Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới
3.1Giới thiệu bài 
3.2Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 5
- GV, HD HS lập phép cộng 26 + 5
- HD cách đặt tính rồi tính kết quả
b.Hoạt động 2: Thực hành bài tập
- GV gợi ý cách làm 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
- GV cho HS làm bài vào vở
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu HS thực hành đo 
- GV nhận xét, chữa bài 
4.Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép cộng dạng 26+5
5.Dặn dò:
- Dặn về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát đầu giờ
- Lớp trởng báo cáo sĩ số . 
- 1-2 HS thực hiện
- Nghe
 26 + 5 = ?
- Theo dõi , thực hiện
+
26
 5
31
6 cộng 5 bằng 11, viết 1, nhớ 1.
2 thêm 1 bằng 3, viết 3
 26 + 5 = 31
- HS 2, 3 em nêu lại cách thực hiện phép tính cộng
 Bài 1( Tr 35 )
 Tính:
- Theo dõi
- HS làm vào bảng con
+
16
 4
20
+
36
 6
42
+
46
 7
53
+
56
 8
64
- HS đọc yêu cầu BT3 
Bài 3 ( Tr 35 )1 HS làm trên bảng,lớp làm vào vở
 Tóm tắt:
 Tháng trớc : 16 điểm mời
 Tháng này nhiều hơn : 5 điểm 
 Tháng này : …điểm mời?
 Bài giải
Số điểm mời tháng này là:
 16 + 5 = 21( điểm )
 Đáp số: 21 điểm mời 
 Bài 4 ( Tr 35 ) 
Đo độ dài đoạn thẳng AB, BC, AC 
-HS đo và nối tiếp đọc kết quả
- Đoạn thẳng AB dài 7 cm. 
- Đoạn BC dài 5 cm. 
- Đoạn AC dài 12 cm. 
- HS nêu
- Nghe, ghi nhớ
Tập làm văn:7
 Kể ngắn theo tranh.
Luy‏ỵện tập về thời khoá biểu
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức:
 - Dựa vào 4 bức tranh minh hoạ, kể đợc truyện ngắn có tên Bút của cô giáo.
 - Dựa vào TKB hôm sau của lớp để trả lời đợc các câu hỏi ở BT3.
 2.Kỹ năng:
 - Biết viết TKB ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học.
 3.Thái độ
 - Có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh SGK, bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi 2 HS đọc mục lục sách tuần 6
 - Nhận xét
 2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài 
2.2Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
- Gọi HS đọc yêu cầu, đọc lời của các nhân vật trong tranh
- Cho HS thực hành kể theo nhóm 4 về nội dung tranh 
 - Gọi HS kể lại từng tranh và toàn bộ 4 tranh cho thành một câu chuyện
- Cùng HS nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc TKB ngày hôm sau và viết vào vở BT. Cho 2 nhóm viết vào phiếu BT
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Đặt các câu hỏi SGK cho HS giải miệng
3. Củng cố
- Gọi HS nêu lại nội dung bài
4.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học, HD chuẩn bị bài.
- 2 HS thực hiện
- Nghe
- Nghe
Bài 1:(SGK-62)
 2 HS đọc
- Kể theo nhóm 4 ; 3 nhóm thực hiện kể trớc lớp ( có thêm lời cho câu chuyện hay và hấp dẫn )
- Nhận xét bạn kể
Bài 2: Viết lại thời khoá biểu hôm sau của lớp em
- Đọc TKB của ngày thứ hai
- HS tự ghi lại vào VBT
Bài 3
- Hai HS đọc
- Nhìn TKB vừa ghi, trả lời câu hỏi
- Hai HS nêu lại
- Chuẩn bị bài tiết 8
Thủ công:7
 Gấp thuyền phẳng đáy không mui ( T1 )
 I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: 
 - HS biết gấp thuyền phẳng đáy không mui
 - Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui .
 2.Kỹ năng
 - Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
 3.Thái độ
 - Biết yêu quý các sản phẩm lao động thủ công và thích làm các đồ vật bằng đôi tay của mình.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy, giấy để gấp 
 III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1.Kiểm tra:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 - Nhận xét
 2. Bài mới
2.1Giới thiệu bài
2.2Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
 a.Hoạt động1:Quan sát mẫu
 - Cho HS quan sát lại mẫu gấp tuyền phẳng đáy không mui
 - Yêu cầu HS nói về hình dáng, màu sắc, các phần của thuyền
 - Gợi ý HS nói về tác dụng của thuyền
 - Nhận xét , bổ sung cho HS.
 b.Hoạt động 2. HD gấp thuyền phẳng đáy không mui:
 - GV gấp mẫu kết hợp HD từng bớc gấp:
Bớc 1: Gấp các nếp gấp cách đều
Bớc 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền
Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui
 c. Hoạt động 3:Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui:
Yêu cầu HS nhắc lại các bớc gấp
 - Cho HS tập gấp theo nhóm
 - Bao quát và nhắc nhở HS
 - Rút ra bài học liên hệ giáo dục HS
3. Củng cố:
 - Gọi HS nhắc lại các quy trình gấp 
 - Nhận xét giờ học
4.Dặn dò
- HD chuẩn bị bài cho giờ học sau.
- HS bày giấy thủ công lên bàn
- Quan sát mẫu
- Nhận xét theo yêu cầu
- HS trả lời
- Quan sát, ghi nhớ
- 1 HS nhắc lại
- Gấp thuyền theo nhóm 2.
- Quan sát, nhận xét một số sản phẩm của nhóm bạn.
- yêu thích các sản phẩm lao động thủ công
- Hai HS nhắc lại
- Chuẩn bị giấy gấp cho giờ học sau thực hành - tiếp theo
Sinh hoạt: ( T7)
Sơ kết tuần
I. Mục tiờu:
 - Nhận xét ưu nhược các hoạt động trong tuần.Qua lời nhận xét của giáo viên giúp học sinh nhận rõ được ưu nhược của mình để có hướng sửa chữa, phấn đấu.
II. Nội dung:
 1.Đạo đức: §a sè c¸c em ngoan, lễ phép với thầy cô và người trên, hòa nhã đoàn kết với bạn bè. Không nói tục, chửi bậy. Biết đoàn kết giúp đỡ nhau.
 2.Học tập:
* Ưu điểm:
 - Phần đa các em có ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ, học thuộc bài trước khi đến lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng.
 Tuyên dương: Linh , Ánh, Huy, B×nh
 * Nhược điểm:
 Bên cạnh những ưu điểm nêu trên vẫn còn một số hạn chế như: Đi học muộn Chuyền, Long 
 3.Văn thể mĩ:
 - Hát đầu giờ sôi nổi
 -Vệ sinh chung và riêng tương đối sạch sẽ.
 4. Công tác Đội:
 - Tham gia đầy đủ các hoạt động của Đội.
 - Thường xuyên chăm sóc bồn hoa, cây cảnh, vệ sinh môi trường.
5. An toàn giao thông
- Thực hiện tốt an toàn giao thông. Không có hiện tượng vi phạm an toàn giao thông.
6. Phương hướng tuần tới:
 - Phát huy những ưu điểm đã đạt được.
 - Sửa chữa những mặt còn hạn chế. 
- Thường xuyên chăm sóc bồn hoa cây cảnh, thảm cỏ, vệ sinh môi trường sạch sẽ.
NHẬN XÉT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUẦN 6 PHẠM THÊU.doc
Bài giảng liên quan