Giáo trình Access
Mục lục
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT ACCESS 2010. 1
1.1. Giới thiệu:. 1
1.2. Khởi động Access 2010: . 2
1.3. Các thành phần trong cửa sổ khởi động: . 2
1.3.1. Thanh Quick Access: . 2
1.3.2. Vùng làm việc:. 3
1.3.3. Thanh Ribbon: . 3
1.3.4. Cửa sổ Properties . 4
1.3.5. Thanh Navigation Pane . 5
1.4. Cách tạo tập tin cơ sở dữ liệu: . 5
1.4.1. Tạo một cơ sở dữ liệu mới rỗng: . 5
1.4.2. Tạo cơ sở dữ liệu theo mẫu (Template) . 6
1.5. Quản lý cơ sở dữ liệu . 6
1.5.1. Recent: . 6
1.5.2. Mở một cơ sở dữ liệu: . 6
1.5.3. Thoát khỏi access: . 7
1.5.4. Thu gọn và chỉnh sửa cơ sở dữ liệu (Compact & Repair
Database). 7
1.5.5. Tạo password . 8
1.5.6. Gở bỏ password . 8
1.6. Các đối tượng trong cơ sở dữ liệu trong Access . 8
1.6.1. Bảng (Tables): . 8
1.6.2. Truy vấn (Queries): . 9
1.6.3. Biểu mẫu (Forms): . 9
1.6.4. Báo cáo (Reports): . 9
1.6.5. Tập lệnh (Macros): . 9
1.6.6. Bộ mã lệnh (Modules): . 9
1.7. Thao tác với các đối tượng trong cơ sở dữ liệu: . 10
1.7.1. Tạo mới một đối tượng: . 10
1.7.2. Thiết kế lại một đối tượng: . 10
1.7.3. Xem nội dung trình bày của một đối tượng: . 10
1.7.4. Xóa một đối tượng. . 10
1.7.5. ðổi tên đối tượng . 10
1.7.6. Sao chép một đối tượng . 11
1.7.7. Chép dữ liệu từ Access sang ứng dụng khác (Export). . 11
1.7.8. Chép dữ liệu từ ứng dụng khác vào cơ sở dữ liệu Access hiện
hành (Import) . 12
1.7.9. Chức năng Link . 14Giáo trình Access Trung tâm Tin học
-158-
1.8. Chọn giao diện người dùng trong Access 2010 . 14
1.8.1. Tabbed Documents . 14
1.8.2. Overlapping Windows . 15
1.8.3. Chuyển từ giao diện Tabbed Documents sang Overlapping
Windows . 15
Chương 2 XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU . 16
2.1. Khái niệm về cơ sở dữ liệu Access . 16
2.2. Bảng dữ liệu (Table) . 16
2.2.1. Khái niệm: . 16
2.2.2. Khóa chính (Primary key) . 17
2.2.3. Khóa ngoại (Foreign key) . 18
2.3. Cách tạo bảng . 18
2.3.1. Tạo bảng bằng chức năng Table Design: . 18
2.3.2. Tạo bảng trong chế độ Datasheet View . 20
2.4. Các kiểu dữ liệu (Data Type) . 21
2.5. Các thuộc tính của Field: . 23
2.5.1. Field Size: . 23
2.5.2. Decimal Places: . 23
2.5.3. Format:. 24
2.5.4. Input Mask (mặt nạ nhập liệu): . 27
2.5.5. Tạo field Lookup Wizard: . 28
2.5.6. Validation rule (Quy tắc hợp lệ): . 30
2.5.7. Validation text (Thông báo lỗi): . 31
2.5.8. Required (Yêu cầu): . 31
2.5.9. AllowZeroLength: . 31
2.5.10. Index ( Chỉ mục/ Sắp xếp) . 31
2.5.11. Caption: . 31
2.5.12. Defaut value: . 32
2.6. Hiệu chỉnh cấu trúc của bảng: . 32
2.7. Cách nhập dữ liệu cho bảng: . 32
2.8. Tạo quan hệ giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu: . 34
2.8.1. Các loại quan hệ . 34
2.8.2. Cách tạo quan hệ: . 35
2.8.3. Cách xóa quan hệ . 37
2.8.4. Kiểu kết nối (Join type): . 38
2.9. Các thao tác với bảng ở chế độ Datasheet view . 39
2.9.1. Một số định dạng trong chế độ Database View . 39
2.9.2. Sắp xếp . 41
2.9.3. Tìm kiếm và thay thế: . 42
2.9.4. Lọc dữ liệu . 43Giáo trình Access Trung tâm Tin học
-159-
Chương 3 TOÁN TỬ -HÀM -BIỂU THỨC . 46
3.1. Toán tử . 46
3.1.1. Toán tử số học . 46
3.1.2. Toán tử so sánh . 46
3.1.3. Toán tử logic . 46
3.1.4. Toán tử khác . 47
3.1.5. Toán tử nối chuỗi . 47
3.2. Hàm . 47
3.2.1. Hàm xử lý kiểu dữ liệu Text . 47
3.2.2. Hàm ngày giờ . 48
3.2.3. Hàm điều kiện . 49
3.2.4. Hàm cơ sở dữ liệu . 49
3.3. Biểu thức . 50
Chương 4 QUERY-TRUY VẤN DỮ LIỆU . 51
4.1. Khái niệm . 51
4.2. Các loại query. 51
4.3. Cách tạo select query bằng Design view . 52
4.3.1. Các thành phần trong cửa sổ thiết kế query: . 52
4.3.2. Các thao tác trong cửa sổ thiết kế query: . 53
4.3.3. Cách nhập biểu thức điều kiện . 55
4.3.4. Truy vấn có nhiều điều kiện ở nhiều fields . 56
4.3.5. Top value . 57
4.3.6. Tạo field tính toán trong query . 58
4.3.7. Sử dụng Expresstion Builder . 59
4.4. Total query . 60
4.4.1. Cách tạo Total Query: . 60
4.4.2. Các tùy chọn trên dòng Total: . 61
4.5. Queries tham số (Parameter Queries). 62
4.6. Crosstab query . 63
4.6.1. Khái niệm: . 63
4.6.2. Cách tạo: . 63
4.7. Các loại query tạo bằng chức năng Wizard . 67
4.7.1. Find Duplicate query . 67
4.7.2. Find Unmatched query Wizard . 67
4.8. Action query . 68
4.8.1. Update query . 68
4.8.2. Make-Table query . 70
4.8.3. Append query . 71
4.8.4. Delete query . 72
Chương 5 FORM-BIỂU MẪU . 74Giáo trình Access Trung tâm Tin học
-160-
5.1. Giới thiệu . 74
5.2. Cách tạo form . 74
5.2.1. Tạo một Single Form . 75
5.2.2. Tạo form bằng chức năng Form Wizard . 76
5.2.3. Tạo Form bằng Design . 77
5.3. Sử dụng Form . 80
5.3.1. Tìm kiếm và chỉnh sửa một record . 80
5.3.2. Thêm một record . 81
5.3.3. Xóa một record . 82
5.3.4. Lọc dữ liệu trên form. . 82
5.4. Tùy biến form trong chế độ Desing view . 83
5.4.1. Thêm một control vào form . 83
5.4.2. Các loại form control . 84
5.4.3. ðịnh dạng các control trên form . 85
5.4.4. Thiết lập thuộc tính cho control . 85
5.5. Cách tạo các control có hỗ trợ của chức năng Wizard. 86
5.5.1. Command button: . 86
5.5.2. Option group: . 88
5.5.3. Combo box và List box: . 89
5.6. Form và những bảng liên kết . 92
5.6.1. Subform control . 93
5.6.2. Hiệu chỉnh subform: . 94
5.6.3. Tạo ô tính toán trong subform . 95
5.7. Tab control . 96
5.7.1. Sử dụng tab control . 97
5.7.2. Hiệu chỉnh tab Control . 97
5.8. Navigation Form . 97
5.8.1. Tạo Single level Navigation Form: . 98
5.8.2. Tạo Two level Navigation Form . 99
5.9. Liên kết đến dữ liệu quan hệ (Link to Related Data). 100
5.9.1. Hiển thị các record quan hệ trong form riêng biệt . 100
5.9.2. Tạo Button dùng để mở form chứa records quan hệ . 100
Chương 6 REPORT - BÁO CÁO . 102
6.1. Giới thiệu . 102
6.2. Cách tạo report . 102
6.2.1. Tạo bằng lệnh Report: . 102
6.2.2. Tạo report bằng chức năng Wizard . 103
6.2.3. Tạo report bằng Design . 104
6.3. Tạo report có phân nhóm . 107
6.3.1. Sử dụng Total Query . 107Giáo trình Access Trung tâm Tin học
-161-
6.3.2. Report Grouping . 108
6.3.3. SubReport . 111
6.3.4. Tạo report có phân nhóm bằng wizard . 111
6.3.5. Ngắt trang trong report phân nhóm . 113
6.4. Preview Rport . 114
6.5. ðịnh dạng report. 114
6.5.1. Tạo lưới cho report: . 114
6.5.2. Thiết lập thuộc tính của các đối tượng trong report . 114
6.5.3. ðịnh dạng dữ liệu . 115
Chương 7 MACRO – TẬP LỆNH . 118
7.1. Giới thiệu . 118
7.2. Cách tạo và thực thi Standalone macros: . 119
7.2.1. Cách tạo: . 119
7.2.2. Thực thi macro . 120
7.2.3. Sub Macro: . 120
7.2.4. Các Actions và các Events thông dụng . 121
7.3. Tạo Data Macro . 124
7.3.1. Cách tạo: . 124
7.3.2. Các Action của data macro . 125
7.3.3. Xóa data macro . 127
7.4. Embedded macros . 127
7.5. Hiệu chỉnh macro . 127
7.5.1. Thay đổi action arguments. . 127
7.5.2. Sắp xếp các actions . 128
7.5.3. Thêm một action mới. 128
7.5.4. Xóa một action. 128
7.6. Các hàm thường dùng trong biểu thức điều kiện . 128
7.6.1. Hàm MsgBox («msg», «type», «title»): . 128
7.6.2. DCount («expr», «domain», «criteria»): . 130
7.7. Macro Autoexec . 130
7.8. Xậy dựng hệ thống menu bằng macro . 130
7.8.1. Tạo macro cho hệ thống menu: . 130
7.8.2. ðưa menu vào chương trình . 132
Chương 8 : MODULE . 133
8.1. Giới thiệu . 133
8.1.1. Cửa sổ soạn thảo code VB . 133
8.2. Cách tạo Module . 134
8.2.1. Tạo một module dùng chung . 134
8.2.2. Module gắn với form, report: . 135
8.2.3. Các thành phần trong module . 135Giáo trình Access Trung tâm Tin học
-162-
8.2.4. Lệnh khai báo: . 136
8.2.5. Lệnh gán . 137
8.3. Kiểu dữ liệu: . 138
8.3.1. Kiểu số: . 138
8.3.2. Kiểu chuỗi: String . 138
8.3.3. Kiểu đối tượng thuộc cơ sở dữ liệu . 139
8.4. Các hàm thông dụng . 139
8.4.1. Hàm MsgBox:. 139
8.4.2. Hàm InputBox: . 140
8.4.3. Hàm dữ liệu số . 141
8.4.4. Hàm xử lý chuỗi . 141
8.5. Biến kiểu đối tượng . 141
8.5.1. Các đối tượng có sẵn: . 142
8.5.2. ðối tượng không có sẵn: . 145
8.6. Cấu trúc điều khiển: . 147
8.6.1. Cấu trúc If Then Else . 147
8.6.2. Cấu trúc Select Case . 148
8.6.3. Cấu trúc For Next . 149
8.6.4. Cấu trúc For Each Next . 150
8.6.5. Cấu trúc Do Loop . 150
8.7. Lệnh Function . 150
8.8. Lệnh Sub . 151
8.9. Lệnh Call . 151
.................... 68 4.8.2. Make-Table query ................................................................. 70 4.8.3. Append query ....................................................................... 71 4.8.4. Delete query .......................................................................... 72 Chương 5 FORM-BIỂU MẪU .......................................................... 74 Giáo trình Access Trung tâm Tin học -160- 5.1. Giới thiệu .................................................................................. 74 5.2. Cách tạo form ........................................................................... 74 5.2.1. Tạo một Single Form ............................................................ 75 5.2.2. Tạo form bằng chức năng Form Wizard .............................. 76 5.2.3. Tạo Form bằng Design ......................................................... 77 5.3. Sử dụng Form ........................................................................... 80 5.3.1. Tìm kiếm và chỉnh sửa một record ....................................... 80 5.3.2. Thêm một record .................................................................. 81 5.3.3. Xóa một record ..................................................................... 82 5.3.4. Lọc dữ liệu trên form. ........................................................... 82 5.4. Tùy biến form trong chế ñộ Desing view ................................. 83 5.4.1. Thêm một control vào form .................................................. 83 5.4.2. Các loại form control ............................................................ 84 5.4.3. ðịnh dạng các control trên form ........................................... 85 5.4.4. Thiết lập thuộc tính cho control ............................................ 85 5.5. Cách tạo các control có hỗ trợ của chức năng Wizard ............. 86 5.5.1. Command button: ................................................................. 86 5.5.2. Option group: ........................................................................ 88 5.5.3. Combo box và List box: ....................................................... 89 5.6. Form và những bảng liên kết .................................................... 92 5.6.1. Subform control .................................................................... 93 5.6.2. Hiệu chỉnh subform: ............................................................. 94 5.6.3. Tạo ô tính toán trong subform .............................................. 95 5.7. Tab control ............................................................................... 96 5.7.1. Sử dụng tab control ............................................................... 97 5.7.2. Hiệu chỉnh tab Control ......................................................... 97 5.8. Navigation Form ...................................................................... 97 5.8.1. Tạo Single level Navigation Form: ...................................... 98 5.8.2. Tạo Two level Navigation Form .......................................... 99 5.9. Liên kết ñến dữ liệu quan hệ (Link to Related Data) ............. 100 5.9.1. Hiển thị các record quan hệ trong form riêng biệt .............. 100 5.9.2. Tạo Button dùng ñể mở form chứa records quan hệ .......... 100 Chương 6 REPORT - BÁO CÁO .................................................... 102 6.1. Giới thiệu ................................................................................ 102 6.2. Cách tạo report ....................................................................... 102 6.2.1. Tạo bằng lệnh Report: ........................................................ 102 6.2.2. Tạo report bằng chức năng Wizard .................................... 103 6.2.3. Tạo report bằng Design ...................................................... 104 6.3. Tạo report có phân nhóm ....................................................... 107 6.3.1. Sử dụng Total Query .......................................................... 107 Giáo trình Access Trung tâm Tin học -161- 6.3.2. Report Grouping ................................................................. 108 6.3.3. SubReport ........................................................................... 111 6.3.4. Tạo report có phân nhóm bằng wizard ............................... 111 6.3.5. Ngắt trang trong report phân nhóm .................................... 113 6.4. Preview Rport ......................................................................... 114 6.5. ðịnh dạng report..................................................................... 114 6.5.1. Tạo lưới cho report: ............................................................ 114 6.5.2. Thiết lập thuộc tính của các ñối tượng trong report ........... 114 6.5.3. ðịnh dạng dữ liệu ............................................................... 115 Chương 7 MACRO – TẬP LỆNH ................................................... 118 7.1. Giới thiệu ................................................................................ 118 7.2. Cách tạo và thực thi Standalone macros: .............................. 119 7.2.1. Cách tạo: ............................................................................ 119 7.2.2. Thực thi macro .................................................................... 120 7.2.3. Sub Macro: ......................................................................... 120 7.2.4. Các Actions và các Events thông dụng .............................. 121 7.3. Tạo Data Macro ...................................................................... 124 7.3.1. Cách tạo: ............................................................................. 124 7.3.2. Các Action của data macro ................................................. 125 7.3.3. Xóa data macro ................................................................... 127 7.4. Embedded macros .................................................................. 127 7.5. Hiệu chỉnh macro ................................................................... 127 7.5.1. Thay ñổi action arguments. ................................................ 127 7.5.2. Sắp xếp các actions ............................................................. 128 7.5.3. Thêm một action mới.......................................................... 128 7.5.4. Xóa một action.................................................................... 128 7.6. Các hàm thường dùng trong biểu thức ñiều kiện ................... 128 7.6.1. Hàm MsgBox («msg», «type», «title»): ............................. 128 7.6.2. DCount («expr», «domain», «criteria»): ............................ 130 7.7. Macro Autoexec ..................................................................... 130 7.8. Xậy dựng hệ thống menu bằng macro ................................... 130 7.8.1. Tạo macro cho hệ thống menu: .......................................... 130 7.8.2. ðưa menu vào chương trình ............................................... 132 Chương 8 : MODULE ..................................................................... 133 8.1. Giới thiệu ................................................................................ 133 8.1.1. Cửa sổ soạn thảo code VB .................................................. 133 8.2. Cách tạo Module .................................................................... 134 8.2.1. Tạo một module dùng chung .............................................. 134 8.2.2. Module gắn với form, report: ............................................. 135 8.2.3. Các thành phần trong module ............................................. 135 Giáo trình Access Trung tâm Tin học -162- 8.2.4. Lệnh khai báo: .................................................................... 136 8.2.5. Lệnh gán ............................................................................. 137 8.3. Kiểu dữ liệu: ........................................................................... 138 8.3.1. Kiểu số: ............................................................................... 138 8.3.2. Kiểu chuỗi: String ............................................................... 138 8.3.3. Kiểu ñối tượng thuộc cơ sở dữ liệu .................................... 139 8.4. Các hàm thông dụng ............................................................... 139 8.4.1. Hàm MsgBox:..................................................................... 139 8.4.2. Hàm InputBox: ................................................................... 140 8.4.3. Hàm dữ liệu số .................................................................... 141 8.4.4. Hàm xử lý chuỗi ................................................................. 141 8.5. Biến kiểu ñối tượng ................................................................ 141 8.5.1. Các ñối tượng có sẵn: ......................................................... 142 8.5.2. ðối tượng không có sẵn: ..................................................... 145 8.6. Cấu trúc ñiều khiển: ............................................................... 147 8.6.1. Cấu trúc IfThenElse .................................................... 147 8.6.2. Cấu trúc Select Case ........................................................... 148 8.6.3. Cấu trúc ForNext ............................................................ 149 8.6.4. Cấu trúc For EachNext ................................................... 150 8.6.5. Cấu trúc DoLoop ............................................................ 150 8.7. Lệnh Function ........................................................................ 150 8.8. Lệnh Sub ................................................................................ 151 8.9. Lệnh Call ................................................................................ 151
File đính kèm:
- Giao Trinh Access 2010.pdf