Giáo trình Excel Khoa CNTT - VĐH Mở
I. khởi động và màn hình Excel
1. Khởi động
Sau khi khởi động WINdows làm theo một trong các cách sau
- Nháy chuột vào biểu t−ợng Microsoft Excel ở góc trên bên phải màn hình.
- Nếu dùng Win 3.1x, trong cửa sổ Microsoft Office đã mở chọn biểu t−ợng
Microsoft Excel rồi nháy đúp chuột.
- Nếu dùng Win 95, nháy vào Start / Program / Microsoft Excel
- lớp tin học cơ sở 2 TT Tên Ngày sinh Tuổi Gt Toán Tin Trung bình Xếp thứ Xếp loại 3 1 Hùng 30/01/78 Nam 4 7 5.5 8 Trung bình 4 2 Bình 21/08/74 Nữ 7 7 7.0 5 Khá 5 3 Vân 12/11/70 Nữ 8 9 8.5 3 Giỏi 6 4 Bình 15/06/77 Nữ 9 10 9.5 1 Xuất sắc 7 5 Doanh 05/12/76 Nam 5 8 6.5 7 Trung bình 8 6 Loan 18/09/77 Nữ 5 4 4.5 9 Kém 9 7 Anh 23/04/68 Nam 9 6 7.5 4 Khá 10 8 Thu 01/05/73 Nữ 3 5 4.0 10 Kém 11 9 Bình 26/02/71 Nam 6 8 7.0 5 Khá 12 10 Ngân 12/05/75 Nữ 10 8 9.0 2 Giỏi 13 Cao nhất 10 10 9.5 14 Trung bình 6.6 7.2 6.9 15 Thấp nhất 3.0 4.0 4.5 - Không gõ dữ liệu ở các cột A, D, H, I, J và các hàng 13, 14, 15 - Đánh số Thứ tự - Tính Tuổi : =YEAR(TODAY( ))-YEAR(C3) - Tính Điểm Trung bình = AVERAGE(F3:G3) - Tính các giá trị cao nhất (MAX), trung bình (AVERAGE), thấp nhất (MIN) của các cột Tuổi, điểm Toán, Tin, Trung bình - Xếp thứ = RANK(H3,$H$3:$H$12) - Xếp loại theo Điểm trung bình theo thang điểm sau : Kém 5 Trung bình 7 Khá 8 Giỏi 9.5 Xuất sắc bằng 2 cách : + dùng hàm IF = IF(H3>=9.5,"Xuất sắc",IF(H3>=8,"Giỏi",IF(H3>=7,"Khá", IF(H3>=5,"Trung bình", "Kém")))) + dùng hàm HLOOKUP hoặc VLOOKUP (trang 37) - Đánh lại thứ tự xếp thứ - Sắp xếp danh sách theo ABC của Tên học viên, những ng−ời trùng tên xếp ng−ời có điểm Trung bình cao lên trên. - Đ−a ra 4 nhóm danh sách xếp loại (Giỏi, Khá, Trung bình, Kém) và số học viên của mỗi loại. Tính xem mỗi loại chiếm bao nhiêu phần trăm của tổng số. Khoa CNTT - VĐH Mở Excel 72 Bài 3. Lập bảng l−ơng sau, chú ý không gõ số trong các cột từ F đến K. A B C D E F G H I K 1 Cơ quan X bảng l−ơng tháng 12 - 1996 2 TT Họ và tên CV LCB NC PC CV L−ơng Thu nhập Tạm ứng Còn lại 3 1 Ng. Văn Dũng TP 1600 25 3500 40000 43500 20000 23500 4 2 Trần Mai Lan NV 1200 21 0 25200 25200 17000 8200 5 3 Vũ Tú Nam PP 1400 24 3000 33600 36600 20000 16600 6 4 Lê Đình H−ng BV 1100 25 1000 27500 28500 19000 9500 7 5 Phạm Văn Lộc PG 1700 15 4000 25500 29500 20000 9500 8 6 Trần Tuấn Anh NV 1000 25 0 25000 25000 17000 8000 9 7 Lý Thông GĐ 2000 25 5000 50000 55000 20000 35000 10 8 Nguyễn Ba PP 1500 18 3000 27000 30000 20000 10000 11 9 Đỗ Văn Xuân BV 1000 17 1000 17000 18000 12000 6000 12 10 Trần Văn Hợp TP 1700 20 3500 34000 37500 20000 17500 13 14 CV PCCV 15 GĐ 5000 16 PG 4000 17 TP 3500 18 PP 3000 19 NV 0 20 BV 1000 Công thức tính nh− sau : 1. L−ơng = L−ơng cơ bản (LCB) x Số ngày công (NC), tại ô G3 gõ: = D3*E3 2. Phụ cấp chức vụ (PCCV) ghi tại miền F14:G20. Để tính PCCV cho từng ng−ời, ta làm nh− sau : - Đặt tên cho miền F15:G20 là BangPCCV - Tại ô F3 gõ : = VLOOKUP(C3, BangPCCV, 2, 0). Vì cột thứ nhất của Bảng PCCV không xếp tăng dần nên phải thêm tham biến thứ t− (số 0) cho hàm. Có thể thay số 0 này bằng chữ False Thu nhập = Phụ cấp chức vụ + L−ơng, tại ô H3 gõ công thức: = F3 + G3. Cách tính Tạm ứng nh− sau : Mỗi ng−ời tạm ứng 2/3 số l−ơng (làm tròn đến hàng nghìn), nếu số tiền tạm ứng tính ra > 20000 thì lấy bằng 20000 tại ô F3 gõ công thức : =MIN(20000,ROUND(2/3*H3,-3)) 3. Còn lại = Thu nhập - Tạm ứng, tại ô K3 gõ : I3-H3 4. Trong câu 2, thay hàm VLOOKUP bằng hàm HLOOKUP. Khoa CNTT - VĐH Mở Excel 73 mục lục I. khởi động và màn hình Excel............................................................ 1 1. Khởi động.............................................................................................. 1 2. Màn hình................................................................................................ 1 3. Ra khỏi Excel ........................................................................................ 3 II. các thao tác với bảng tính............................................................... 4 1. L−u (ghi) bảng tính lên đĩa.................................................................... 4 2. Mở bảng tính đã có trên đĩa................................................................... 5 3. Đóng bảng tính ...................................................................................... 5 4. Chèn thêm 1 bảng tính........................................................................... 5 5. Xoá bớt 1 bảng tính ............................................................................... 5 6. Đổi tên bảng tính ................................................................................... 5 7. Sao chép / Chuyển 1 bảng tính .............................................................. 5 8. Tách bảng tính ....................................................................................... 6 9. ẩn và hiện lại 1 bảng tính....................................................................... 6 10. Bảo vệ bảng tính .................................................................................. 6 11. Chọn nhiều bảng tính .......................................................................... 6 IIi. Xử lý dữ liệu trong bảng tính........................................................ 6 1. Các kiểu dữ liệu ..................................................................................... 6 2. Các toán tử trong công thức................................................................... 8 3. Nhập dữ liệu .......................................................................................... 8 4. Sửa, xoá dữ liệu ................................................................................... 13 5. Các thao tác với khối ........................................................................... 13 6. Xử lý ô, cột, hàng trong bảng tính....................................................... 15 7. Định dạng dữ liệu ................................................................................ 18 8. Đặt tên cho ô........................................................................................ 22 9. Ghi chú cho ô ...................................................................................... 24 10. Bảo vệ ô ............................................................................................. 26 iV. hàm trong Excel ................................................................................. 26 1. Quy tắc sử dụng hàm........................................................................... 26 2. Nhập hàm vào bảng tính...................................................................... 27 3. Một số hàm th−ờng dùng..................................................................... 29 v. đồ thị ........................................................................................................... 38 1. Các b−ớc tạo đồ thị mới....................................................................... 38 2. Thiết lập lại đồ thị ............................................................................... 41 3. Chỉnh sửa đồ thị................................................................................... 42 4. Đồ thị kiểu đèn chiếu (Slideshow) ...................................................... 43 Khoa CNTT - VĐH Mở Excel 74 vIi. kiểu trình bày.......................................................................................45 1. Tạo một kiểu trình bày mới ................................................................. 46 2. áp dụng một kiểu trình bày.................................................................. 46 vIii. Macros.....................................................................................................47 1. Ghi một Macro mới ............................................................................. 47 2. Gán Macro cho thanh công cụ............................................................. 48 3. Chạy Macro ......................................................................................... 49 4. Xoá Macro ........................................................................................... 49 Ix. quản trị dữ liệu.....................................................................................49 1. Khái niệm cơ bản................................................................................. 49 2. Sắp xếp dữ liệu..................................................................................... 49 3. Lọc dữ liệu........................................................................................... 50 4. Các hàm Cơ sở dữ liệu (CSDL) ........................................................... 55 5. Tổng kết theo nhóm............................................................................. 57 X. trình bày trang .....................................................................................63 1. Chọn cỡ giấy, h−ớng in........................................................................ 63 2. Đặt lề ................................................................................................... 64 3. Tạo tiêu đề đầu / cuối trang ................................................................. 64 4. Chèn / xoá dấu ngắt trang.................................................................... 65 5. Lặp lại tiêu đề của bảng tính khi sang trang........................................ 66 6. Không in l−ới có sẵn của bảng tính ..................................................... 67 xi. in ....................................................................................................................67 xII. làm việc với nhiều bảng tính .......................................................68 xiii. trao đổi thông tin với word ......................................................69 1. Chuyển các kết quả của Excel cho Word ............................................ 69 2. Chuyển bảng đã gõ bằng Word cho Excel .......................................... 69 bài thực hành ...............................................................................................70 Viện đại học mở hà nội khoa công nghệ tin học giáo trình EXCEL Biên soạn: Lê Quang Huy Hà nội, 6 -1999
File đính kèm:
- excel.pdf