Giáo trình Microsoft Excel 2010
MỤC LỤC
MỤC LỤC . I
DANH MỤC HÌNH ẢNH . VIII
DANH MỤC BẢNG BIỂU. XI
BÀI 1. TỔNG QUAN EXCEL 2010 . 1
1.1. GIỚI THIỆU EXCEL .1
1.1.1. Excel là gì?. 1
1.1.2. Ribbon là gì? . 1
1.2. TỔNG QUAN VỀ BÀI TOÁN QUẢN LÝ DỮ LIỆU TRÊN EXCEL.2
1.3. KHỞI ĐỘNG VÀ THOÁT KHỎI EXCEL 2010 .2
1.3.1. . 2
1.3.2. Đ ều chỉnh cửa sổ Excel 2010 . 4
1.3.3. . 4
1.4. CỬA SỔ LÀM VIỆC EXCEL 2010.5
1.4.1. Cửa sổ làm việc chuẩn của Excel 2010. 5
1.4.2. Các thành phần của m t sổ bảng tính Excel 2010 . 6
1.4.2.1. Workbook. 6
1.4.2.2. Title Bar . 6
1.4.2.3. Chartsheet . 6
1.4.2.4. Worksheet . 6
1.4.3. Cấu trúc của m t bảng tính Excel 2010 . 7
1.4.3.1. Tabsheet . 7
1.4.3.2. Row và Column. 7
1.4.3.3. Cell và Range . 8
1.4.3.4. Cell pointer . 9
1.4.3.5. Column Heading . 9
1.4.3.6. Row Heading. 9
1.4.3.7. Scroll Bar. 9
1.4.3.8. Tab Sheet. 9
1.5. QUẢN LÝ SỔ BẢNG TÍNH .10
1.5.1. Tạo mới tập tin bảng tính (Create a new workbook). 10
1.5.2. M sổ bảng tính có sẵ rê ĩa (Op a s w r b ). 10
1.5.3. Lưu ập tin bảng tính (Save a workbook). 12
1.5.4. Đó sổ bảng tính (Close a workbook) . 14
1.5.5. Sắp xếp sổ bảng tính (Arrange workbooks) . 14
1.5.6. Ẩn m t workbook (Hide a workbook) . 15
1.5.7. Làm hiển thị lại sổ bảng tính ẩn (Unhide a workbook) . 16
1.5.8. Thông tin quản lý sổ bảng tính . 17
1.5.8.1. Thu c tính của sổ bảng tính . 17
1.5.8.2. Bảo vệ workbook. 17
1.5.8.3. Kiểm ra rước khi chia sẻ. 19
1.6. BÀI TẬP .20
kiệ ô tƣờng minh 9.4.2.3. Xác ịnh vùng xuất dữ liệu Sau khi thực hiện xong thao tác thiết lập vùng tiêu chuẩn cho điều kiện trích lọc, công việc tiếp theo là xác định vùng xuất dữ liệu cần trích lọc, nghĩa là ta phải xác định xem dữ liệu mới sau khi trích lọc sẽ đƣợc đặt ở vị trí nào tiện lợi cho việc quản lý và dễ kiểm soát, sẽ thực hiện thao tác sau: Chọn các tiêu đề của vùng tin cần xuất dữ liệu. Sao chép đến vị trí mới cần xuất ra dữ liệu. Vùng tiêu chuẩn này có thể được đặt tên để thuận lợi hơn trong việc quản lý. BÀI 9. XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 131 Ta có thể xuất dữ liệu trích lọc được ra vị trí mới ở trong cùng Sheet hiện tại hoặc sang Sheet khác. Để chọn và sao chép các tiêu đề của các vùng tin không liền nhau, ta phải kết hợp thao tác click mouse và bấm thêm phím Ctrl. 9.4.2.4. Thực hiện thao tác rút trích Đây là thao tác cuối cùng trong quá trình trích lọc với sự hỗ trợ bởi chức năng Sort&Filter, sẽ thực hiện các bƣớc nhƣ sau: Bước 1. Chọn ô thuộc vùn cơ s dữ liệu cần trích lọc, Bước 2. Chọn Data > tại công cụ Sort&Filter > Advanced, Bước 3. Quy định yêu cầu trích lọc tại hộp thoại Advanced Filter. Hình 9.27 – Mô tả hộp thoại Advanced Filter Các t à p ầ tro ộp t oạ Adva ced F ter Action - Filter the list, in place: thực hiện thao tác trích lọc tại vị trí dữ liệu hiện tại. Khi trích lọc các mẫu tin thỏa điều kiện sẽ xuất hiện tại vùng cơ sở dữ liệu, còn các mẫu tin không tìm thấy sẽ bị che dấu đi (tƣơng tự phƣơng pháp trích lọc Filter). - Copy to another location: thực hiện thao tác trích lọc ra một vùng xuất khác. Khi trích lọc các mẫu tin thỏa điều kiện sẽ xuất hiện tại vùng xuất mới. List Range: chọn khối ô chứa vùng cơ sở dữ liệu. Criteria Range: chọn khối ô chứa vùng điều kiện. 1 2 3 BÀI 9. XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 132 Copy to: chọn địa chỉ ô của vùng kết xuất (chỉ cần địa chỉ của ô đầu và chỉ có hiệu lực khi chọn mục Copy to another location). Unique Record Only: nếu vùng cơ sở dữ liệu có nhiều mẫu tin giống nhau mà cùng thỏa tiêu chuẩn thì chỉ hiển thị duy nhất một mẫu tin. Hình 9.28 – Mô tả dữ liệu trích lọc Advanced Filter Ví dụ Để kiểm tra số lần nhập xuất cho hàng hóa loại đặc biệt, ta sẽ thực hiện thao tác trích lọc dữ liệu nhƣ sau: Hình 9.29 – Ví dụ chức ă tríc ọc Advanced Filter Xác định vùng cơ sở dữ liệu (List range): A2:H9. Thiết lập vùng tiêu chuẩn (Criteria range): J3:J4. Xác định vùng xuất dữ liệu (Copy to): A11:E11. Thực hiện thao tác trích lọc: BÀI 9. XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 133 - Tại hộp thoại Advanced Filter > Filter the list, in place (không sử dụng chức năng Copy to) - Kết quả xuất ra nhƣ sau: Hình 9.30 – Mô tả kết quả trích lọc Filter the list, in-place - Tại hộp thoại Advanced Filter > Copy to another location - Kết quả xuất ra nhƣ sau: Hình 9.31 – Kết quả trích lọc Copy to another location 9.4.2.5. Giải pháp xử lý tình huống Anh Minh Long là ngƣời quản lý về nhập xuất kho, trong kỳ tháng 10.2010 với thông tin dữ liệu đầu vào nhƣ sau: Hình 9.32 – Xử lý tính huống cho thao tác trích lọc Cuối kỳ, ngƣời quản lý cần kiểm tra các thông tin có liên quan đến việc quản lý hàng tại công ty, theo các yêu cầu sau: BÀI 9. XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 134 1. Xuất ra danh sách chi tiết nhập xuất cho hàng hóa loại đặc biệt. 2. Xuất ra danh sách chi tiết nhập xuất có số lƣợng trên 50. 3. Xuất ra danh sách chi tiết hàng nhập hoặc hàng là Tea. 4. Xuất ra danh sách chi tiết nhập xuất trong nữa đầu tháng 10.2010. Bài 10 ỨNG DỤNG HÀM TRONG VIỆC QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 135 BÀI 10. ỨNG DỤNG HÀM TRONG VIỆC QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trong quá trình quản lý cơ sở dữ liệu, ta có thể sử dụng thêm các hàm ứng dụng vào công thức nhằm giải quyết các bài toán nhằm thống kê số liệu dựa trên các chứng từ đã có. 10.1. NHÓM HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE) Đối với nhóm hàm về cơ sở dữ liệu, ta có thể sử dụng cùng kiểu công thức cũng nhƣ các đối số bên trong cũng giống nhau và đƣợc ứng dụng cho mọi hàm. Cú p áp tổ quát = Tên hàm(vùng cơ sở dữ liệu, cột thứ N cần tính, vùng điều kiện) Các ố số bê tro Vùng cơ sở dữ liệu: vùng chứa cơ sở dữ liệu gồm dòng tiêu đề và các mẫu tin. Cột thứ N cần tính: có thể chọn vào đị chỉ ô chứa tiêu đề cột cần tính (tên vùng tin) hay số thứ tự của vùng tin tính từ trái sang phải mà ta muốn hàm tác động. Vùng điều kiện: vùng chứa tiêu chuẩn điều kiện cần thực hiện. Với cơ sở dữ liệu đã nhập của anh Minh Long ở phần trên (Hình 9.4.2-13), anh có thể áp dụng các hàm cơ sở dữ liệu để giải quyết các bài toán có liên quan nhƣ sau: 10.1.1. Hàm Dsum Cú pháp = Dsum(vùng cơ sở dữ liệu, cột thứ N cần tính, vùng điều kiện) Ý ĩa Tính tổng giá trị trên cộtthứ N trong vùngcơ sở dữ liệu nếu thỏa điều kiện. Ví dụ Tính tổng thành tiền thuộc các chứng từ loại xuất =Dsum(A2:H9,8,F12:F13) hoặc =Dsum(A2:H9,H2,F12:F13) 10.1.2. Hàm Daverage Cú pháp =Daverage(vùng cơ sở dữ liệu, cột thứ N cần tính, vùng điều kiện) Ý ĩa Tính trung bình cộng các giá trị trên cộtthứ N trong vùngcơ sở dữ liệu nếu thỏa điều kiện. Ví dụ Tính trung bình số lƣợng thuộc chứng từ nhập của mặt hàng Coffee Bai 10. ỨNG DỤNG HÀM TRONG VIỆC QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 136 =Daverage(A2:H9,6,G12:H13) 10.1.3. Hàm Dcount Cú pháp =Dcount(vùng cơ sở dữ liệu, cột thứ N cần tính, vùng điều kiện) Ý ĩa Đếm tổng số ô dữ liệu thuộc kiểu số trên cộtthứ N trong vùngcơ sở dữ liệu nếu thỏa điều kiện. Ví dụ Thống kê số lần nhập xuất các mặt hàng là Coffee =Dcount(A2:H9,6,H12:H13) 10.1.4. Hàm Dcounta Cú pháp =Dcounta(vùng cơ sở dữ liệu, cột thứ N cần tính, vùng điều kiện) Ý ĩa Đếm tổng số ô dữ liệu chứ giá trị (khác rỗng) trên cộtthứ N trong vùngcơ sở dữ liệu nếu thỏa điều kiện. Ví dụ Thống kê số lần nhập xuất các mặt hàng là Tea =Dcount(A2:H9,1,H12:H13) 10.1.5. Hàm Dmax Cú pháp =Dmax(vùng cơ sở dữ liệu, cột thứ N cần tính, vùng điều kiện) Ý ĩa Tìm giá trị lớn nhất giữa các giá trị trêncộtthứ N trong vùngcơ sở dữ liệu nếu thỏa điều kiện. Ví dụ Tìm giá trị thành tiền cao nhất của các chứng từ từ ngày 01/10/2010 đến 15/10/2010 =Dmax(A2:H9,8,G15:H16) Bài 10 ỨNG DỤNG HÀM TRONG VIỆC QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 137 10.1.6. Hàm Dmin Cú pháp =Dmin(vùng cơ sở dữ liệu, cột thứ N cần tính, vùng điều kiện) Ý ĩa Tìm giá trị nhỏ nhất giữa các giá trị trêncộtthứ N trong vùngcơ sở dữ liệu nếu thỏa điều kiện. Ví dụ Tìm số lƣợng thấp nhất của mặt hàng Coffee loại thƣợng hạng =Dmin(A2:H9,6,G19:H20) 10.2. NHÓM HÀM VỀ IỂU DỮ LIỆU 10.2.1. Hàm Type Cú pháp =Type(value) Ý ĩa Trả về một số cho biết kiểu dữ liệu của value. Các số trả về có ý nghĩa nhƣ sau: Số 1: kiểu số Số 2: kiểu chuỗi Số 4: kiểu luận lý Số 8: kiểu công thức Số 16: kiểu thông báo lỗi (error) Số 64: kiểu dãy (array) Ví dụ = Type(123) 1 (kiểu số) = Type(B11) 2 (kiểu chuỗi) = Type({1,2,3,4,5}) 64 (kiểu dãy) 10.2.2. Hàm Istext Cú pháp =Istext(value) Ý ĩa Kiểm tra giá trị value có phải là kiểu chuỗi hay không. Hàm trả về trị True nếu giá trị đang xét là kiểu chuỗi, ngƣợc lại trả về trị False Bai 10. ỨNG DỤNG HÀM TRONG VIỆC QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 138 Ví dụ = Istext(“Hoa Sen”) True = Istext(123) False 10.2.3. Hàm Isnumber Cú pháp =Isnumber(value) Ý ĩa Kiểm tra giá trị value có phải là kiểu số hay không. Hàm trả về trị True nếu giá trị đang xét là kiểu số, ngƣợc lại trả về trị False. Ví dụ = Isnumber(“Hoa Sen”) False = Isnumber(123) True 10.2.4. Hàm Islogical Cú pháp = Islogical(value) Ý ĩa Kiểm tra giá trị value có phải là kiểu luận lý hay không. Hàm trả về trị True nếu giá trị đang xét là kiểu luận lý, ngƣợc lại trả về trị False. Ví dụ = Islogical(3 > 5) True = Islogical(“3 > 5”) False 10.2.5. Hàm IsNa Cú pháp =Isna(value) Ý ĩa Kiểm tra giá trị value có phải là thông báo lỗi #N/A (Not Available) hay không. Hàm trả về trị True nếu giá trị đang xét là thông báo là #N/A, ngƣợc lại trả về trị False. Ví dụ = Isna(Vlookup(F2,C3:D5,2,0)) False = Isna(Vlookup(F3,C3:D5,2,0)) True 10.2.6. Hàm Iserr Cú pháp Bài 10 ỨNG DỤNG HÀM TRONG VIỆC QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU Trang 139 =Iserr(value) Ý ĩa Kiểm tra giá trị value có phải là thông báo lỗi #Error hay không. Hàm trả về trị True nếu giá trị đang xét là thông báo là #Error, ngƣợc lại trả về trị False. Error có thể là: #Value!, #Ref!, #Div/0!, #Num!, #Name?, #Null! Ví dụ = Iserr(5/0) True = Iserr(5/1) False Tìm ả p áp xử ý các tì uố sau Với dữ liệu đã có trong tháng 10.2010 nhƣ sau: Hình 10.1 – Xử ý các àm tro cơ sở dữ liệu Vào cuối kỳ anh Long sẽ phải lập “Bảng thống kê” số liệu nhằm đáp ứng nhu cầu của ngƣời quản lý theo từng chỉ tiêu cụ thể: BẢNG THỐNG Tổng số tiền hàng nhập trong 7 ngày đầu tháng ? Trung bình số tiền mặt hàng Coffee khi xuất kho ? Số lƣợng chứng từ nhập xuất trong ngày 15/10/2010 ? Số lƣợng chứng từ nhập Coffee loại thƣợng hạng và đặc biệt ? Thành tiền cao nhất từ ngày 01 đến 15/10/2010 ? Đơn giá thấp nhất của mặt hàng Coffee khi nhập kho ? TÀI LIỆU THAM KHẢO Trang 140 TÀI LIỆU THAM HẢO Bùi, Trƣờng Nguyễn Triệu. Giải pháp Excel. 2000. 15 5 2010 < Ch%C6%B0%C6%A1ng-15-S%E1%BB%AD-d%E1%BB%A5ng-c%C3%A1c- c%C3%B4ng-c%E1%BB%A5-t%E1%BA%A1o-m%C3%B4-h%C3%ACnh-kinh- doanh-c%E1%BB%A7a-Excel>. Đặng, Thạc Cảnh, Thái Thanh Trần và Phong Thanh Trần. Microsoft Excel Trong Phân Tích Kinh Tế. TP. Hồ Chí Minh: Phòng máy tính Fulbright, 2004. Katz, Abbott. Beginning Microsoft Excel 2010. Paul Manning, 2010. McFedries, Paul. Formulas and Functions: Microsoft Excel 2010. Que, 2010. Trần, Phong Thanh. Excel Ứng Dụng Trong Kinh Tế. TP. Hồ Chí Minh: Phòng máy tính Fulbright, 2004. Walkenbach, John. Microsoft Excel 2010. Indiana: Wiley Publishing, 2010.
File đính kèm:
- Excel 2010_THVP2_V1.0.pdf