Kế hoạch bài học Đại số Lớp 9 Tuần 13-15 - Phạm Kim Thuận
1.1 Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức cơ bản, nắm vững điều kiện để 2 đt y = ax + b (a0) v y = ax + b (a0) cắt nhau, song song, trng nhau
HS biết vận dụng lý thuyết vo việc giải cc bi tốn tìm gi trị của cc tham số đ cho trong cc hsố bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đt cắt nhau, song song, trùng nhau
1.2. Kỹ năng: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b. Tính các hệ số a và b khi cho biết x và y.
Biết tính góc hợp với đường thẳng y = ax + b với tia Ox
1.3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính chính xác, cẩn thận khi tính toán
ởi những cách nào ? 3) Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ? 4) Dạng tổng quát và tính chất của hàm số bậc nhất 5) Góc hợp bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox được hiểu như thế nào ? 6) Khi nào 2 đường thẳng y = ax + b và y’ = a’x + b’ cắt nhau, song song nhau, trùng nhau 2) Hoạt động 2 : Bài tập ôn chương GV cho BT gọi HS cùng thực hiện Bài 32/tr61 : -GV đặt câu hỏi gọi HS đứng tại chỗ trả lời Hàm số bậc nhất y = ax + b ( a¹ 0) đồng biến khi nào, nghịch biến khi nào ? -HS: đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0 -Gọi HS áp dụng giải BT 32 -BT33/ sgk 61 -GV: Hệ số a của hai hsố đã cho như thế nào ? -HS: Khác nhau ( 2 ¹ 3) -GV: Khi nào thì đồ thị của chúng cắt trục tung tại một điểm ? -HS: Khi và chỉ khi 3 + m = 5 – m ĩ m = 1 -GV: Để đthẳng y = (a –1)x + 2 ( a ¹ 1) và y = (3 - a)x + 1 (a¹ 3) song song với nhau khi và chỉ khi nào ? -HS: ĩ a – 1 = 3 – a ĩ a = 2 -GV: Để đthẳng y = kx + (m – 2) (k ¹ 0) và y = (5–k)x + ( 4 – m) (k ¹ 5) trùng nhau khi và chỉ khi nào ? -HS: ĩ k = 5 – k ĩ k = 2,5 và m – 2 = 4 – m ĩ m = 3 Bài 36/tr61 : -GV cho HS thực hành theo nhóm, mỗi nhóm 1 câu + Nhóm 1 : Câu a) + Nhóm 2 : Câu b) + Nhóm 3 : Câu c) -Sau vài phút GV cho các nhóm mang kết quả lên trình bày trước lớp -GV gọi các nhóm nhận xét lẫn nhau -GV chốt lại và sửa từng câu cho HS ghi Bài 37/tr61 : -GV gọi 2 HS lên bảng thực hành câu a) Vẽ đồ thị của 2 hàm số y = 0,5x + 2 (1) và y = 5 – 2x (2) trên cùng mp tọa độ -HS: Lên bảng thực hiện y y = 5- 2x 5 y = 0,5x + 2 2,6 C 2 - 4 a b A O 1,2 2,5 B x A) Ôn tập lý thuyết : (15’) Tóm tắt kiến thức cần nhớ (sgk/ 60,61) B) Bài tập ôn chương : (25’) Bài 32/tr61 : a/ Hàm số bậc nhất y = (m-1)x + 3 đồng biến khi m > 1 b/ Hàm số bậc nhất y = (5- k)x + 1 nghịch biến khi k > 5 Bài 33/tr 61 : Đồ thị các hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) đều là các hsố bậc nhất (vì a ¹ 0). Đồ thị của chúng cắt trục tung tại một điểm khi và chỉ khi 3 + m = 5 – m ĩ m = 1 Bài 34/tr 61 : Để hai đthẳng y = (a –1)x + 2 ( a ¹ 1) và y = (3 - a)x + 1 (a¹ 3) song song với nhau ĩ a – 1 = 3 – a ĩ a = 2 Bài 35/tr61 : Để hai đthẳng y = kx + (m – 2) (k ¹ 0) và y = (5 – k)x + ( 4 – m) (k ¹ 5) trùng nhau ĩ k = 5 – k ĩ k = 2,5 Và m – 2 = 4 – m ĩ m = 3 Bài 36/tr61 : Cho hai hsố bậc nhất y = (k + 1)x + 3 và y = (3 –2k)x + 1 a) Đồ thị của hai hàm số là hai đthẳng song song ĩ k + 1 = 3– 2k, k + 1 ¹ 0 và 3 – 2k ¹ 0 => k = b) Đồ thị của2 hàm số là hai đthẳng cắt nhau ĩ k + 1 ¹ 3– 2k, k + 1 ¹ 0 và 3 – 2k ¹ 0 => k ¹; k ¹ ; k ¹ -1 c) Hai đường thẳng nói trên không thể trùng nhau vì chúng có tung độ góc khác nhau ( 3 ¹ 1) Bài 37/tr61 : a) Vẽ đồ thị hai hsố y = 0,5x + 2 (1) và y = 5 – 2x (2) trên cùng mp tọa độ * Cho x = 0 => y = 2, ta có D(0;2) Cho y = 0 => x = -4, ta có A(-4;0) Đthẳng đi qua 2 điểm AD là đồ thị hsố y = 0,5x + 2 * Cho x = 0 => y = 5, ta có E(0;5) Cho y = 0 => x = 2,5, ta có B(2,5;0) Đthẳng đi qua 2 điểm B,E là đồ thị hsố y = 5 – 2x 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1. Tởng kết : (4phút) GV gọi HS nhắc lại khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0) và y = a’x + b’ (a’ ¹ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau Cho HS thực hành tiếp BT37b,c) b/ C(1,2 ; 2,6) ; c/ AC = 5,8 ; BC = 2,9 5.2. Hướng dẫn học tập: (1 phút) - Đối với bài học ở tiết học này Xem lại toàn bộ kiến thức chương II được tóm tắt trong sgk -Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : BTVN : 37,38/ sgk 61,62.Hướng dẫn câu 38c) Tính OA, OB rồi chứng tỏ tam giác OAB là tam giác cân Tính AÔB = AÔx - BÔx 6.PHỤ LỤC: Tiết CT : 29 KIỂM TRA CHƯƠNG II Tuần dạy : 15 MỤC TIÊU : Kiến thức : - Kiểm tra và đánh giá quá trình dạy và học của thầy, trị trong chương II. Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức và kỹ năng làm bài của học sinh. Củng cố kiến thức cơ bản về hàm số bậc nhất y = ax + b . ý nghĩa của các hệ số a và b; điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0) và y = a’x + b’ (a’ ¹ 0) song song với nhau, cắt nhau, trùng nhau; nắm vững khái niệm “ góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0) và trục Ox”, khái niệm hệ số góc và ý nghĩa của nó. 1.2 Kỹ năng: HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax + b (a ¹ 0) với các hệ số a và b chủ yếu là các số hữu tỉ; xác định được tọa độ giao điểm của hai đường thẳng . 1.3 Thái độ : -Giáo dục tính cẩn thận trong việc tính giá trị hàmsố, vẽ đồ thị hàm số y = ax + b -Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và tính toán - Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử. - Rèn tính độc lập, tự giác, và giáo dục tính vượt khĩ trong học tập bộ mơn. * Phân loại các đối tượng học sinh, từ đĩ cĩ biện pháp giảng dạy cho phù hợp với các đối tượng để đạt hiệu quả cao. NỘI DUNG HỌC TẬP: Hàm số bậc nhất y = ax + b ( tập xác định, sự biến thiên, đồ thị), .Điều .kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0) và y = a’x + b’ (a’ ¹ 0) song song với nhau, cắt nhau, trùng nhau;Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ¹ 0) và trục Ox với a > 0,Hệ số góc và ý nghĩa của nó. CHUẨN BỊ : 3.1 Giáo viên : Ma tr ận đề - Đ ề b ài 3.2 Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ.gi ấy b út. Ma trận đề: Chương II (10tiết) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Hàm số bậc nhất Định nghĩa – Tính chất. Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) (2 tiết) 20 % 2đ Tìm được điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất; hàm số đồng biến, nghịch biến 1câu1TrN: 0.5đ (5%) Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a0) 1câu2a: 1.5đ 15% 2câu 2đ Các vấn đề liên quan đến hàm số y = ax + b . (3tiết)30% 3đ Nhận biết được tung độ gốc của đường thẳng. Một điểm thuộc, khơng thuộc đường thẳng 2câu2,4TrN: 1đ 10% Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Viết được ph/ trình đường thẳng hoặc xác định được hàm số y = ax + b khi biết hai điều kiện. 1câu2b:1đ 10% Các vấn đề tham số liên quan đến hàm số y = ax + b ; khoảng cách, chu vi, diện tích, đồng qui, thẳng hàng… 1câu2c 1đ 10% 4câu 3đ Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau (3tiết) 30% 3đ Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng 1câu5TrN: 0.5đ 5% Hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng 2câu1a,b: 2.5đ 25% 3câu 3đ Hệ số gĩc của đường thẳng y = ax + b ( 2 tiết) 20 % 2đ Hiểu hệ số gĩc của đ/ thẳng y = ax + b. Tính được gĩc tạo bởi đường thẳng với trục Ox (a>0) 2câu3,6TrN: 1đ 10% Tìm được các giá trị tham số để khoảng cách từ gớc tọa đợ đến đường thắng là lớn nhất 1câu3: 1đ 10% 3câu 2đ Cộng:100% 10đ 3câuTrN: 1.5đ 15% 3câuTrN: 1.5đ 15% 4câu: 5đ 50% 2câu: 2đ 20% 12câu 10đ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số học sinh (1’) 4.2) Đề kiểm tra I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu dưới đây cĩ kèm theo các ý trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh trịn ý đúng nhất. Câu 1: Hàm số y = (m – 1)x + 3 là hàm số bậc nhất khi: A) m 0 B) m 1 C) m > 1 D) m > 0 Câu 2: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là: A) (-2;-1) B) (3 ; 2) C) (4 ; -3) D) (1 ; -3) Câu 3: Hàm số bậc nhất y = (3 – k)x – 6 đồng biến khi: A) k < 3 B) k 3 C) k > -3 D) k > 3 Câu 4: Hàm số y = - x + b đi qua điểm M(1; 2) thì b bằng: A) 1 B) 2 C) 3 D) - 2 Câu 5: Hai đường thẳng y = 2x – 1 và y = 2x + 1 cĩ vị trí tương đối là: A) Song song B) Trùng nhau C) Cắt nhau D) Vuơng gĩc Câu 6: Hệ số gĩc của đường thẳng là: A) - 2 B) C) - 3 D) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (3,5 điểm) a) Vẽ trên cùng mặt tọa độ Oxy đồ thị hai hàm số sau: y = 2x (d1) và y = – x + 3 (d2) b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nĩi trên, tìm tọa độ điểm A. c) Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (d1), (d2) và đường thẳng (d3): y = x + m đồng qui tại một điểm. Bài 2: (2,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y = (k – 1)x + 4 và y = 3x + (k – 2) cĩ đồ thị là các đường thẳng tương ứng (d) và (d’). Hãy xác định tham số k để: a) (d) cắt (d’) b) (d) // (d’) Bài 3: (1 điểm ) Cho đường thẳng cĩ phương trình (m là tham số). Xác định m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng là lớn nhất. 5. Đáp án và biểu điểm kiểm tra chương II- Đại số 9: I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C A C II/ Tự luận: Bài Ý Nội Dung Điểm 1 3,5 1.a Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm (1; 2). Đồ thị hàm số y = – x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 3) và (3; 0). (Vẽ đúng mỗi đồ thị 0,5 điểm) 0,5 0,5 1,0 1.b Phương trình hồnh độ giao điểm của (d1) và (d2): 2x = – x + 3 x = 1 Thay x = 1 vào (d1) y = 2. Vậy A(1; 2). 0,5 0,5 1.c Ba đường thẳng (d1), (d2) và (d3) đồng qui tại một điểm (d3) 0,25 0,25 2 2,5 2.a Để (d) là hàm số bậc nhất thì k -1¹ 0 k ¹ 1 a) (d) cắt (d’). Vậy với k ¹ 1;thì (d) cắt (d’). 0,5 0,5 0,5 2.b b) (d) // (d’) (thỏa). Vậy với k = 4 thì (d) // (d’) 0,75 0,25 3 1,0 Gọi A là giao điểm của đường thẳng đã cho với trục Oy. Ta cĩ: x = 0y = 2 A(0; 2) và OA = Gọi H là chân đường cao hạ từ O xuống AB. Trong , ta cĩ: Vậy OH lớn nhất bằng 2 khi m = 1. 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 4.4 Giáo viên thu bài, Nhận xét tiết học 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 5.1 Tổng kết: Giáo viên thu bài kiểm tra 5.2. Hướng dẫn học tập: (1 phút) - Đối với bài học ở tiết học này : Về nhà giải lại bài kiểm tra -Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Chuẩn bị SGK tập II tiết học sau học chương III. Xem trước bài : Phương trình bậc nhất hai ẩn. 6. Phụ lục:
File đính kèm:
- Tuan 13,14,15( Đs9).doc