Kế hoạch bài học Đại số Lớp 9 Tuần 9 - Phạm Kim Thuận

1.1 Kiến thức :

 -HS biết được các kiến thức căn bản về căn bậc hai

 -HS hiểu k/niệm về căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số không âm.Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.

1.2. Kỹ năng:

 -Biết tổng hợp các kỹ năng về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai.

 -Vận dụng thích hợp các kỹ năng biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để giải BT

 1.3. Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận ,chịu khó.

 

doc6 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Đại số Lớp 9 Tuần 9 - Phạm Kim Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
Bài: Tiết CT:17
Tuần dạy :9 
 1. MỤC TIÊU : 
1.1 Kiến thức : 
 -HS biết được các kiến thức căn bản về căn bậc hai
 -HS hiểu k/niệm về căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số không âm.Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
1.2. Kỹ năng: 
 -Biết tổng hợp các kỹ năng về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai. 
 -Vận dụng thích hợp các kỹ năng biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để giải BT 
 1.3. Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận ,chịu khó.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP:
HS hiểu được được các kiến thức căn bản về căn bậc hai;giải được một số bài tập đơn giản.
3. CHUẨN BỊ :
3.1/ Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các câu hỏi, công thức biến đổi căn thức
 Ma trận đề
3.2/ Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, trả lời các câu hỏi ôn chương
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS (1 phút)
4.2 Lý thuyết : 
1) Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết 
-GV gọi HS đọc câu hỏi 4 : Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ ?
-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4 để kiểm tra phần làm việc của các em ở nhà
-HS đã soạn các câu hỏi ở nhà và trả lời 
-GV yêu cầu HS nói rõ công thức vận dụng nhằm khắc sâu các kiến thức.
-GV tóm tắt nội dung và chứng minh lên bảng cho HS ghi vào tập
-HS: Lấy ví dụ minh họa
-GV gọi HS lên bảng trình bày ví dụ
-GV nhận xét và củng cố lại kiến thức đó cho HS
-GV gọi HS đọc câu hỏi 5 : Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ ?
-GV hướng dẫn HS lại cách chứng minh đã được học ở bài 4, như sau : Cần chứng minh chính là căn bậc hai số học của , tức là : 
-GV cho HS lấy VD và trình bày ví dụ
-HS: lên bảng ghi ví dụ và giải
HS1 : a) = = 
HS2 : b)
I- LÝ THUYẾT : 
Câu 4 : Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ ? 
Trả lời :
Với hai số a và b không âm, ta có :
Chứng minh :
Vì a > 0 và b > 0 nên xác định và không âm.
Ta có : ()2 = ()2.()2 = a.b
Vậy : là căn bậc hai số học của a.b, tức là : 
Ví dụ : Thực hiện phép tính
Câu 5 : 
Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ ? 
Trả lời : 
Với số a không âm và số b dương, ta có
Chứng minh : 
Vì a > 0 và b > 0 nên xác định và không âm.
Ta có : ()2 = . Vậy là căn số học của , tức là : 
 Ví dụ : 
a)= = ; b)
4.3)Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
2) Hoạt động 2 : Bài tập
BT72/sgk40 : Phân tích thành nhân tử
với x, y, a, b > 0 ; a > b)
Nửa lớp làm câu a, Nửa lớp làm câu c
BT74/sgk40
Tìm x
a) 
b) ĐK 
GV cho HS hợp tác nhĩm nhỏ
Gọi đại diện 2 nhĩm lên sửa bài 
HS cịn lại nhận xét sửa
GV nhận xét chốt lại cách làm
BT75/sgk40 : Chứng minh các hằng đẳng thức sau :
c/ Đưa vế trái thành , rút gọn rồi biến đổi tiếp…..
Bài 100/19 SBT
Rút gọn các biểu thức:
a)
b) 
HD:
a)Xét xem biểu thức cĩ dạng hằng đẳng thức nào? Ta cho = 2ab 
sao cho 
II- BÀI TẬP : 
BT72/sgk40 : Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b > 0 ; a > b)
a/ ĐS : với x
c/ ĐS : 
BT74/sgk40
a)
Vậy x = -1 hoặc x = 2
b) 
BT75/sgk40 Chứng minh:
= a – b = VP (ĐPCM)
Bài 100/19 SBT
a) 
b) 
5) Tổng kết và hướng dẫn học tập:
5.1) Tổng kết(4 phút)
Bài học kinh nghiệm :
Cách nhận dạng biểu thức cĩ dạng hằng đẳng thức
 Sao cho và 
4.5/ Hướng dẫn HS tự học:
 - Đối với bài học ở tiết học này
 +Ơn lại tất cả các phần đã ơn(lí thuyết;bài tập)
 -Đối với bài học ở tiết học tiếp theo
 +Chuẩn bị giấy làm bài kiểm tr 45’
6. PHỤ LỤC
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Bài:… Tiết CT:18
 Tuần CM:9 
1/ MỤC TIÊU : 
1.1 Kiến thức :-Đánh giá dược mức độ tiếp thu của HS về các kiến thức đã học về căn bậc hai,căn bậc ba.
1.2 Kỹ năng:Rèn HS các kỹ năng về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai Vận dụng thích hợp các kỹ năng biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để giải BT.
1.3Thái độ : Nghiêm túc,trung thực khi làm bài.
2.NỘI DUNG HỌC TẬP:
 Kỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
3. CHUẨN BỊ :
 3.1Giáo viên : Đề, ma trận đề kiểm tra
 3.2Học sinh : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, ôn tập lại toàn bộ kiến thức chương I
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS (1 phút)
. MA TRẬN ĐỀ
Chương I (17tiết)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
 CBH và hằng đẳng thức 
(3tiết) 17.6% 20% 2đ
1câuLT : 1đ
10%
1câu3: 1đ
10%
2câu: 
2đ 20%
Liên hệ giữa phép nhân , phép chia và phép khai phương (4 tiết) 
23.5%25% 2.5đ
câuLTa: 0.5đ
5%
1câu1a: 1đ
10%
1câu1b: 1đ
10%
3câu: 
2.5đ 25%
Biến đổi, Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai . Căn bậc ba 
(7 tiết)41% 40% 4đ
1câu1c: 1đ
10%
1câu2:
 1đ 10%
1câu 4: 
 1đ 10%
1câu5b: 1đ
10%
4câu: 
4đ 40%
Ơn tập chương(3tiết) 17.6% 15%
1.5đ
câuLTa: 
0.5đ 5 %
1câu5a: 1đ
10%
2câu: 
2đ 20%
Cộng:100% 10đ
2câu: 1đ
10%
3câu: 3. đ
30%
3câu: 3đ
30%
3câu: 3đ
30%
11 câu
10 đ
4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: KT sỉ số HS (1 phút)
4.2 ĐỀ KIỂM TRA : 
 A/LÝ THUYẾT(2đ)
 a/Chứng minh định lý : 
 Với a > 0 và b > 0 , ta có : 
 b/Aùp dụng:Tính: a.=
 b.=
 B/BÀI TOÁN
 Câu 1:(3đ)Tính (Rút gọn):
 a) b)
 c) (a không âm,b không âm và a,b không đồng thời bằng O)
 Câu 2:(1đ) So sánh: và 
 Câu 3(1đ) Tìm x biết 
 Câu 4 : (1đ) Chứng minh đẳng thức
 Câu 5 : (2đ) Cho biểu thức : Với x > 0 và x ¹ 1
 Q= 
 a) Rút gọn Q
 b)Tìm x để Q = - 1 
4.3 ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
CÂU
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM
LÝ THUYẾT
Theo sgk trang 13
Aùp dụng: a.=
b.=
1đ
0,5đ
0,5đ
BÀI TOÁN
Câu 1
Câu2
 Câu 3
 Câu 4
Câu 5
a)	
b)=
c)= 
Ta có: 
Biến đổi VT, ta có :
 a) Q= 
 Q= 
 b) Q = -1 ĩ 
 ĩ x = 4
1đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
4.4 Thống kê kết quả:
 * Nhận xét đề bài:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Kết quả
Lớp
TSHS
Điểm trên tb
Tỉ lệ
Điểm dưới tb
Tỉ lệ
9.1
9.2
 4.5 Hướng dãn HS tự học:
 - Đối với bài học ở tiết học này:
 -Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
 Chuẩn bị bài 1 chương 2 “ nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số “
?3
?2
?1
Phần : VD, các 
6. PHỤ LỤC

File đính kèm:

  • doctu_n9.doc