Kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán Lớp 11 ban Khoa học tự nhiên

Bài 1: (2.0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

 a. ; b. .

Bài 2: (1.0 điểm) Cho hàm số f(x) =

 Xét tính liên tục của hàm số.

Bài 3: (2.0 điểm)

 a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x + 3 tại điểm có tung độ y0 = 3;

 b. Tính đạo hàm của hàm số sau: .

 

doc1 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán Lớp 11 ban Khoa học tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THPT đa phúc
Kiểm tra học kỳ 2
Năm học: 2007-2008
Môn: Toán - Lớp: 11 Ban KHTN 
---------š&›-----------
Thời gian: 90 phút - Đề 1
Bài 1: (2.0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
	a. ; 	b. .
với x <0 
với x ³ 0
Bài 2: (1.0 điểm) Cho hàm số f(x) = 
	Xét tính liên tục của hàm số.
Bài 3: (2.0 điểm)
	a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x + 3 tại điểm có tung độ y0 = 3;
	b. Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Bài 4: (4.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = , 
	mặt bên SBC vuông tại B, mặt bên SCD vuông tại D, có SD = .
a. CMR: SA (ABCD) và tính SA.
b. Trong mặt phẳng (ABCD): đường thẳng qua A vuông góc với AC, cắt các đường thẳng CB, CD lần lượt tại I, J. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. 
	b1. Hãy xác định các giao điểm K, L của SB, SD với mặt phẳng (HIJ). 
	b2. CMR: AK (SBC), AL (SCD).
c. Tính diện tích tứ giác AKHL.
Bài 5: (1.0 điểm) Cho f(x) = ax2 + bx + c thoả mãn |f(x)| Ê 1 với mọi x ẻ [0 ; 1]. CMR: |f'(0)| Ê 8.
Hết
Trường THPT đa phúc
Kiểm tra học kỳ 2
Năm học: 2007-2008
Môn: Toán - Lớp: 11 Ban KHTN 
---------š&›-----------
Thời gian: 90 phút - Đề 1
Bài 1: (2.0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
	a. ; 	b. .
với x <0 
với x ³ 0
Bài 2: (1.0 điểm) Cho hàm số f(x) = 
	Xét tính liên tục của hàm số.
Bài 3: (2.0 điểm)
	a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x + 3 tại điểm có tung độ y0 = 3;
	b. Tính đạo hàm của hàm số sau: .
Bài 4: (4.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = , 
	mặt bên SBC vuông tại B, mặt bên SCD vuông tại D, có SD = .
a. CMR: SA (ABCD) và tính SA.
b. Trong mặt phẳng (ABCD): đường thẳng qua A vuông góc với AC, cắt các đường thẳng CB, CD lần lượt tại I, J. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. 
	b1. Hãy xác định các giao điểm K, L của SB, SD với mặt phẳng (HIJ). 
	b2. CMR: AK (SBC), AL (SCD).
c. Tính diện tích tứ giác AKHL.
Bài 5: (1.0 điểm) Cho f(x) = ax2 + bx + c thoả mãn |f(x)| Ê 1 với mọi x ẻ [0 ; 1]. CMR: |f'(0)| Ê 8.
Hết

File đính kèm:

  • docDe KT hoc ky 2 Lop 11.doc
Bài giảng liên quan