Kiểm tra trắc nghiệm THPT - Môn thi: Hoá học - Mã đề thi: 423

Câu 2:Một cacbohiđrat X có côngthức đơngiản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung

dịch AgNO3/NH

3(d−, đun nóng) thu đ−ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là

A. C5H10O5. B. C2H4O2. C. C3H6O3. D. C6H12O6.

Câu 3:Một trong những điểmkhác nhau giữa protein với gluxit và lipit là

A. phân tửprotein luôn có chứa nguyên tửnitơ. B. protein luôn là chất hữu cơno.

C. phân tửprotein luôn có nhómchức -OH. D. protein luôn có khối lượng phân tửlớn hơn.

pdf3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm THPT - Môn thi: Hoá học - Mã đề thi: 423, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
(Đề thi cú 03 trang) 
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT 
Mụn thi: Hoỏ học - Ban Khoa học Tự nhiờn 
Thời gian làm bài: 60 phỳt 
Số cõu trắc nghiệm: 40 
 Mó đề thi 423 
Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... 
Số bỏo danh:............................................................................. 
Cõu 1: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu2+ ặCu +Zn2+ 
(Biết 2
0
/ 0Zn Zn
E + =-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là 20 /Cu CuE + 0
A. -1,10V. B. -0,42V. C. +1,10V. D. +0,42V. 
Cõu 2: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung 
dịch AgNO3/NH3 (d−, đun nóng) thu đ−ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là 
A. C5H10O5. B. C2H4O2. C. C3H6O3. D. C6H12O6. 
Cõu 3: Một trong những điểm khỏc nhau giữa protein với gluxit và lipit là 
A. phõn tử protein luụn cú chứa nguyờn tử nitơ. B. protein luụn là chất hữu cơ no. 
C. phõn tử protein luụn cú nhúm chức -OH. D. protein luụn cú khối lượng phõn tử lớn hơn. 
Cõu 4: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tớnh ta cú thể dựng phản ứng của chất này lần 
lượt với 
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và CuO. 
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. 
Cõu 5: Để tỏch riờng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dựng cỏc hoỏ chất (dụng 
cụ, điều kiện thớ nghiệm đầy đủ) là 
A. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khớ CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khớ CO2. 
C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khớ CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khớ CO2. 
Cõu 6: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo 
chiều tính bazơ giảm dần là 
A. (1), (2), (3). B. (2), (1), (3). C. (2), (3), (1). D. (3), (1), (2). 
Cõu 7: Hai chất đồng phõn của nhau là 
A. glucozơ và mantozơ . B. saccarozơ và glucozơ. 
C. fructozơ và glucozơ . D. fructozơ và mantozơ. 
Cõu 8: Cho sơ đồ phản ứng: X C→ 6H6 Y → anilin. X và Y tương ứng là →
A. CH4, C6H5-NO2. B. C2H2, C6H5-NO2. 
C. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. D. C2H2, C6H5-CH3. 
Cõu 9: Nhúm cú chứa dung dịch (hoặc chất) khụng làm giấy quỳ tớm chuyển sang màu xanh là 
A. NaOH, NH3. B. NH3, anilin. C. NaOH, CH3-NH2. D. NH3, CH3-NH2. 
Cõu 10: Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là 
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. 
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. 
C. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. 
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. 
Cõu 11: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d−). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 
đ−ợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là 
A. 11,16 gam. B. 12,5 gam C. 8,928 gam. D. 13,95 gam. 
Cõu 12: Chất khụng cú khả năng làm xanh nước quỳ tớm là 
A. anilin. B. amoniac. C. natri hiđroxit. D. natri axetat. 
Cõu 13: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là 
A. CH3 - CH2 - COOH. B. CH3 - CH(NH2) - CH3. 
C. CH3 - CH2-CHO. D. CH3 - CH2 - OH. 
 Trang 1/3 - Mó đề thi 423 
Cõu 14: Cú thể dựng Cu(OH)2 để phõn biệt được cỏc chất trong nhúm 
A. C3H7OH, CH3CHO. B. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). 
C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. 
Cõu 15: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối l−ợng 
polime thu đ−ợc là 
A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam. 
Cõu 16: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện hoá có thể 
lập đ−ợc tối đa là 
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. 
Cõu 17: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện 
thích hợp) là 
A. Tinh bột, C2H4, C2H2. B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. 
C. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. D. C2H4, CH4, C2H2. 
Cõu 18: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng l−ợng ion hoá thứ nhất của các 
nguyên tử 
A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. tăng dần rồi giảm. 
Cõu 19: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Cụng 
thức của cỏc monome để khi trựng hợp hoặc trựng ngưng tạo ra cỏc polime trờn lần lượt là 
A. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. 
B. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. 
C. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. 
D. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. 
Cõu 20: Khi trùng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d− ng−ời 
ta còn thu đ−ợc m gam polime và 1,44 gam n−ớc. Giá trị của m là 
A. 5,25 gam. B. 5,56 gam. C. 4,56 gam. D. 4,25 gam. 
Cõu 21: Số đồng phân của C3H9N là 
A. 4 chất. B. 5 chất. C. 2 chất. D. 3 chất. 
Cõu 22: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cỏch đun núng phenol (dư) với dung dịch 
A. HCHO trong mụi trường axit. B. HCOOH trong mụi trường axit. 
C. CH3CHO trong mụi trường axit. D. CH3COOH trong mụi trường axit. 
Cõu 23: Chất khụng cú khả năng tham gia phản ứng trựng hợp là 
A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen. 
Cõu 24: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích 
–CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là 
A. 6,02.1022. B. 6,02.1021. C. 6,02.1023. D. 6,02.1020. 
Cõu 25: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) cú mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem 
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quỏ trỡnh là 78% thỡ khối lượng anilin thu được là 
A. 456 gam. B. 546 gam. C. 465 gam. D. 564 gam. 
Cõu 26: Cho sơ đồ chuyển húa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là 
A. mantozơ, glucozơ. B. glucozơ, ancol etylic. 
C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, etyl axetat. 
Cõu 27: Công thức cấu tạo của alanin là 
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. 
C. C6H5NH2. D. CH3-CH(NH2)-COOH. 
Cõu 28: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đ−ợc 13,2 gam kết tủa 
2,4,6-tribrom anilin. Khối l−ợng brom đã phản ứng là 
A. 7,26 gam. B. 19,2 gam. C. 9,6 gam. D. 28,8 gam. 
Cõu 29: Trong số cỏc loại tơ sau: 
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n 
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n 
Tơ thuộc loại poliamit là 
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (2), (3). 
Cõu 30: Chất khụng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là 
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. 
 Trang 2/3 - Mó đề thi 423 
Cõu 31: Đun núng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thỡ khối lượng 
Ag tối đa thu được là 
A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. 
Cõu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít 
CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công 
thức phân tử là 
A. C2H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. 
Cõu 33: Trung hoà 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% 
về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là 
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. 
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 
Cõu 34: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử 
là 
A. natri kim loại. B. dung dịch HCl. C. quì tím. D. dung dịch NaOH. 
Cõu 35: Cho 20 / 0Zn ZnE + =-0,76 V; =0,34 V; =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo 
chiều tính oxi hoá giảm dần là 
2 0
0
/Cu Cu
E + 20 /Ni NiE + 0
A. Cu2+, Zn2+,Ni2+. B. Ni2+,Cu2+, Zn2+. C. Cu2+, Ni2+, Zn2+. D. Ni2+,Zn2+,Cu2+. 
Cõu 36: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng 
A. với dung dịch NaCl. B. tráng g−ơng. 
C. màu với iốt. D. thuỷ phân trong môi tr−ờng axit. 
Cõu 37: Nhỳng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn 
bộ Ag tạo ra đều bỏm vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ 
A. tăng 15,2 gam. B. giảm 6,4 gam. C. tăng 21,6 gam. D. tăng 4,4 gam. 
Cõu 38: Trong phõn tử của cỏc cacbohyđrat luụn cú 
A. nhúm chức xetụn. B. nhúm chức ancol. C. nhúm chức anđehit. D. nhúm chức axit. 
Cõu 39: Để phõn biệt 2 khớ CO2 và SO2 ta dựng 
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch BaCl2.
C. quỳ tớm. D. dung dịch nước brom. 
Cõu 40: Một thanh Zn đang tỏc dụng với dung dịch HCl, nếu thờm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thỡ 
A. lượng bọt khớ H2 bay ra ớt hơn. B. lượng bọt khớ H2 bay ra nhiều hơn. 
C. lượng bọt khớ H2 bay ra khụng đổi. D. bọt khớ H2 khụng bay ra nữa. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mó đề thi 423 

File đính kèm:

  • pdfHoaPb_TN423.pdf
Bài giảng liên quan