Một số hợp chất quan trọng của Canxi

n Chất rắn màu trắng,còn gọi là vôi sống

n Nhiệt độ nóng chảy : 2585oC

 

ppt16 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1995 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số hợp chất quan trọng của Canxi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
kiểm tra miệngThực hiện chuổi phản ứng :CaCl2CaCa(OH)2CaCO3CaSO4CaCl212345Một số hợp chất quan trọng Ngày 20/1/2014 – Tiết 44Chất rắn màu trắng,còn gọi là vôi sốngNhiệt độ nóng chảy : 2585oC I/ CANXI OXIT ( CaO ) 1/ Tính chất vật lý:2/ Tính chất hóa học :CaO có tính Baza) Tác dụng mãnh liệt với nước tạo Baz mạnhCaO + H2O b) Tác dụng với axit, oxit tạo muối tương ứngCaO + HCl =CaO + CO2 Ca(OH)2 CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O CaCO3I/ CANXI OXIT ( CaO ) 1/ Tính chất vật lý:2/ Tính chất hóa học :3/ Ứng dụng và điều chế :Canxioxit được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và xây dựng.Canxioxit được điều chế bằng cách nhiệt phân Canxicacbonat ở 9000CCaCO39000CCaO + CO2 Muốn cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều có lợi cho việc điều chế CaO cần tăng nhiệt độ cho phản ứng và giảm nồng độ khí CO2.II/ CANXI HIDROXIT [Ca(OH)2]1/ Tính chất vật lý:Ca(OH)2 là chất rắn ít tan trong nước (một lít nước ở 200C hòa tan được 0,02mol Ca(OH)2)II/ CANXI HIDROXIT [Ca(OH)2]1/ Tính chất vật lý:2/ Tính chất hóa học :a) Ca(OH)2 có tính baz mạnh, tác dụng với axit, oxit axit :b) Tác dụng với dung dịch muối :Ca 2+ + CO3 2-  CaCO3Ca(OH)2 + Na2CO3 =Phản ứng này dùng điều chế NaOH trong công nghiệp.Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2OCa(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2OCa(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOHIII/ CANXI CACBONAT (CaCO3)1/ Tính chất vật lý:CaCO3 là chất rắn, màu trắng.Không tan trong nước.CaCO3 + 2CH3COOH (CH3COO)2Ca + H2O + CO2III/ CANXI CACBONAT (CaCO3)1/ Tính chất vật lý:2/ Tính chất hóa học :CaCO3 là muối của axit yếu và không bền nên tác dụng được với các axit vô cơ và hữu cơ :Ở nhiệt độ thấp, CaCO3 tan trong nước có chứa CO2Phản ứng xảy ra theo chiều thuận, giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi.Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch, giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động.CaCO3 + CH3COOH CaCO3 + H2O + CO2Ca(HCO3)2CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2thuậnnghịchHang sửng sốt – Hạ LongNúi đá vôiHang động – thạch nhũĐá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống, ximăng.Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu cao su.III/ CANXI CACBONAT (CaCO3)1/ Tính chất vật lý:2/ Tính chất hóa học :3/ Ứng dụng :CaSO4.2H2O : Là thạch cao sống bền ở nhiệt độ thường.2CaSO4.H2O : Là thạch cao nung nhỏ lửa điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 1800C.CaSO4 : Là thạch cao khan điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở 3500C.IV/ CANXI SUNFAT (CaSO4)1/ Tính chất vật lý:2/ Phân loại :3/ Ứng dụng :	CaSO4 Còn gọi là thạch cao, là chất rắn, màu trắng ít tan trong nước(1 lít nước ở 200C hòa tan được 1,1.10-2 mol).	Thạch cao dùng đúc tượng, làm chất kết dính trong vật liệu xây dựng, làm phấn viết bảng, . . .Bài tập củng cốThực hiện các phản ứng :CaCO3CaOCa(OH)2CaCO3Ca(HCO3)2CaCO3CaSO41234562/ CaO + H2O  Ca(OH)2 + Q 3/	 Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O1/ CaCO3CaO + CO2 - Q9000CCaCO3 + H2O + CO25/ 	 Ca(HCO3)2to4/ 	 CaCO3 + H2O + CO2Ca(HCO3)26/ CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + H2O + CO2CÂU HỎI ÔN TẬPCâu 1 : canxi cĩ những hợp chất quan trọng nào? Nêu những ứng dụng quan trọng của chúng ? Câu 2 : nêu tính chất hố học của caxi hidroxit và canxi cacbonat ?

File đính kèm:

  • pptHOPCHATCUACANXI.PPT
Bài giảng liên quan