Phân phối chương trình cấp trung học phổ thông môn: Sinh học

LỚP 10 - CƠ BẢN

Cả năm: 37 tuần, 35 tiết.

+ Học kì I: 19 tuần - 19 tiết (Mỗi tuần 1 tiết)

+ Học kì II: 18 tuần -18 tiết (Mỗi tuần 1 tiết, tiết 17, 18 dự phòng)

HỌC KÌ I

(Tự chọn ở các lớp Ban cơ bản A và ban cơ bản)

 

doc15 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình cấp trung học phổ thông môn: Sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
g dạy).
2
B 2
Phiên mă và dịch mă
( Mục I.2 không dạy chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực; Mục II. Dịch mã dạy gọn lại, chỉ mô tả đơn giản bằng sơ đồ).
2
3
B 3
Điều ḥòa hoạt động của gen
(Câu hỏi 3 ở cuối bài thay từ “ giải thích” bằng “ nêu cơ chế điều hòa hoạt động của ôpêrôn Lac”.
4
B 4
Đột biến gen (Hình 4.1 và hình 4.2 không giải thích cơ chế).
3
5
B 5
Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST
6
B 6
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
(Hình 6.1 chỉ dạy 2 dạng đơn giản 2n + 1 và 2n -1).
4
7
B 7
Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thời
Chương II Tính quy luật của hiện tượng di truyền
8
B 8
Quy luật Menden quy luật phân ly
5
9
B 9
Quy luật phân ly độc lập
10
B 10
Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
6
11
B 11
Liên kết gen và hoán vị gen
12
B 12
Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
7
13
B 13
Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen
Tự chọn 1 (lớp ban cơ bản): BT Quy luật phân ly-PLĐL
8
14
B 14
Thực hành: lai giống
Tự chọn 2 (lớp ban cơ bản): BT tương tác gen
9
15
B 15
Bài tập chương I, II (Làm các bài 1,3,6chương I và 2,6,7 chương II).
Tự chọn 3 (lớp ban cơ bản): BT Liên kết gen-HVG
10
Tự chọn 4 (lớp ban cơ bản): BT DT LK với giới tính
16
Kiểm tra 45 phút
Chương III Di truyền quần thể 
11
17
B 16
Cấu trúc di truyền của quần thể
Tự chọn 1 (lớp ban cơ bản A):Cấu trúc DTQT
12
18
B 17
Cấu trúc di truyền của quần thể ( tiếp theo)
Tự chọn 2 (lớp ban cơ bản A): Cấu trúc DTQT
Chương IV. Ứng dụng di truyền học
13
19
B 18
Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp (Sơ đồ 18.1 không dạy).
Tự chọn 3 (lớp ban cơ bản A): Chọn giống VN-CT
14
20
B 19
Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
Tự chọn 4 (lớp ban cơ bản A):Tạo giống bằng PP gây ĐB
15
21
B 20
Tạo giống bằng công nghệ gen
 Tự chọn 5 (lớp ban cơ bản A): Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chương V. Di truyền học người
16
22
B 21
Di truyền y học
Tự chọn 6 (lớp ban cơ bản A): Di truyền Y học
17
23
B 22
Bảo vệ vốn gen di truyền của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học
Tự chọn 7 (lớp ban cơ bản A): Bảo vệ vốn gen loài người
18
24
B 23
Ôn tập phần di truyền học
Phần sáu: Tiến hóa Chương I Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
25
Kiểm tra học kỳ I 
19
26
B 24
Các bằng chứng tiến hóa
( Mục II. Bằng chứng phôi sinh học và mục III. Bằng chứng địa lí sinh vật học không dạy)
27
B 25
Học thuyết Lamac và học thuyết Dacuyn
(Mục I. Học thuyết tiến hóa Lamac không dạy).
HỌC KỲ II:
18 tuần -25 tiết
(tuần 1àtuần 6 có 2 tiết/tuần, tuần 7à tuần 16 có 1 tiết/tuần; tuần 17, 18 có 2 tiết/tuần, tiết 26 dự phòng)
1
28
B 26
Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại 
( Dạy thêm phần khung cuối bài 27, ghép vào phần chọn lọc tự nhiên)
Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi (không dạy).
29
B 26
Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại 
( Dạy thêm phần khung cuối bài 27, ghép vào phần chọn lọc tự nhiên)
Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi (không dạy).
2
30
B 28
Loài
31
B 29
Quá trình hình thành loài (Không dạy thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí).
3
32
B 30
Quá trình hình thành loài (tiếp theo) 
(Không dạy thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí).
33
B 30
Quá trình hình thành loài (tiếp theo) 
Bài 31: Tiến hóa lớn (không dạy)
Chương II. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất
4
34
B 32
Nguồn gốc sự sống 
35
B 33
Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất 
5
36
B 34
Sự phát sinh loài người	
Phần bảy: Sinh thái học Chương I. Cá thể và quần thể sinh vật
37
Kiểm tra 
6
38
B 35
Môi trường và các nhân tố sinh thái 
(Mục III. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống không dạy).
39
B 36
Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể 
7
40
B 37
Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
Tự chọn 5 (lớp ban cơ bản): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
8
41
B 38
Kích thước và sự tăng trưởng của quần thể sinh vật
Tự chọn 6 (lớp ban cơ bản): Kích thước và sự tăng trưởng của quần thể sinh vật
9
42
B 39
Biến động số lượng cá thể của quần thể
Tự chọn 7 (lớp ban cơ bản): Biến động số lượng cá thể của quần thể
Chương II. Quần xã sinh vật 
10
43
B 40
Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
Tự chọn 8 (lớp ban cơ bản): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
11
44
B 41
Diễn thế sinh thái (Câu hỏi lệnh mục III không dạy).
Tự chọn 9 (lớp ban cơ bản): Diễn thế sinh thái
Chương III. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường 
12
45
B 42
Hệ sinh thái
Tự chọn 10 (lớp ban cơ bản): Hệ sinh thái
13
46
B 43
Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
Tự chọn 11 (lớp ban cơ bản): Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
14
47
B 44
Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển 
(Mục II.2. Chu trình nitơ không dạy chi tiết).
Tự chọn 12 (lớp ban cơ bản): Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển 
15
48
B 45
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái (Hình 45.2 và câu hỏi lệnh thứ 2 trang 202 không dạy).
Tự chọn 13 (lớp ban cơ bản): Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
16
49
B 46
Thực hành: QLSD bền vững tài nguyên thiên nhiên
 Tự chọn 14 (lớp ban cơ bản): Ôn tập
17
50
B 47
Ôn tập phần tiến hóa, sinh thái 
51
B 48
Ôn tập chương trình sinh học bậc trung học phổ thông 
18
52
Kiểm tra học kỳ II
Dự phòng
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN SINH HỌC
Lớp 12 (Nâng cao)
Cả năm : 37 tuần - 70 tiết
+ Học kì I: 19 tuần - 36 tiết
(Tuần 1à tuần 17 có 2 tiết/tuần; tuần 18,19 có 1 tiết/tuần)
+ Học kì II: 18 tuần -34 tiết
(Tuần 1àtuần 16 có 2 tiết/tuần; tuần 17, 18 có 1 tiết/tuần)
HỌC KỲ I
Chương
Tuần
Tiết
Bài
Tên bài
Phần năm: Di truyền học Chương I Cơ chế di truyền và biến dị
1
1
B 1
Gen, mă di truyền và quá tŕnh nhân đôi ADN
2
B 2
Phiên mă và dịch mă
2
3
B 3
Điều ḥòa hoạt động của gen
4
B 4
Đột biến gen
3
5
B 5
Nhiễm sắc thể 
6
B 6
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
4
7
B 7
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
8
B 8
Bài tập chương I
5
9
B 9
Thực hành : Xem phim về cơ chế nhân đôi ADN, phiên mă và dịch mă
10
B 10
Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thời
Chương II Tính quy luật của hiện tượng di truyền
6
11
B 11
Quy luật phân ly
12
B 12
Quy luật phân ly độc lập
7
13
B 13
Sự tác động của nhiều gen và tính đa hiệu của gen
14
B 14
Di truyền liên kết
8
15
B 15
Di truyền liên kết với giới tính
16
B 16
Di truyền ngoài nhiễm sắc thể
9
17
B 17
Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen
18
B 18
Bài tập chương II
10
19
B 19
Thực hành: lai giống
20
Kiểm tra 1 tiết
Chương III Di truyền quần thể
11
21
B 20 
Cấu trúc di truyền của quần thể
22
B 21
Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối ngẫu nhiên
Chương IV. Ứng dụng di truyền học
12
23
B 22
Chọn giống vật nuôi và cây trồng
24
B 23
Chọn giống vật nuôi và cây trồng (tiếp theo)
13
25
B 24
Tạo giống bằng công nghệ tế bào
26
B 25
Tạo giống bằng công nghệ gen
14
27
B 26
Tạo giống bằng công nghệ gen (tiếp theo)
Chương V. Di truyền học người
28
B 27
Phương pháp nghiên cứu di truyền người
15
29
B 28 B 29
Di truyền y học ; Di truyền y học (tiếp theo)
30
B 30
Bảo vệ vốn gen di truyền của loài người
16
31
Bài tập
Phần sáu: Chương I Bằng chứng tiến hóa
32
B31
Ôn tập HKI 
17
33
Kiểm tra kỳ 1
34
B 32
 Bằng chứng giải phẫu so sánh và phôi sinh học so sánh 
18
35
B 33
Bằng chứng địa lý sinh học 
19
36
B 34
Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
HỌC KỲ II: 
18 tuần -34 tiết
(tuần 1àtuần 16 có 2 tiết/tuần; tuần 17, 18 có 1 tiết/tuần)
Chương II . Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa
1
37
B 35
Học thuyết tiến hoá cổ điển
38
B 36
Thuyết tiến hoá hiện đại
2
39
B 37
Các nhân tố tiến hoá
40
B 38
Các nhân tố tiến hoá (tiếp theo)
3
41
B 39
Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
42
B 40
Loài sinh học và các cơ chế cách ly
4
43
B 41
Quá trình hình thành loài
44
B 42
Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá
Chương III. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất
5
45
B 43
Sự phát sinh sự sống trên trái đất
46
B 44
Sự phất triển của sinh giới qua các đại địa chất
6
47
B 45
Sự phát sinh loài người
48
B 46
Thực hành: Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người
7
49
Kiểm tra 1 tiết giữa học kỳ II
Phần bảy: Sinh thái học Chương I. Cơ thể và môi trường
50
B 47 
Môi trường và các nhân tố sinh thái
8
51
B 48
Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
52
B 49
Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật (tiếp theo)
9
53
B 50
Thực hành: Khảo sát vi khí hậu của 1 khu vực
Chương II. Quần thể sinh vật
54
B 51
Khái niệm về quần thể và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
10
55
B 52
Các đặc trưng cơ bản của quần thể
56
B 53
Các đặc trưng cơ bản của quần thể (tiếp theo)
11
57
B 54
Biến động số lượng cá thể của quần thể
Chương III. Quần xã sinh vật
58
B 55
Khái niệm và các đặc trưng cơ bản của quần xă
12
59
B 56 
Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xă
60
B 57
Mối quan hệ dinh dưỡng
13
61
B 58
Diễn thế sinh thái
62
B 59
Thực hành: Tính độ phong phú của các loài và kích thước quần thể theo phương pháp đánh bắt thả lại
Chương IV. Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học với quản lý tài nguyên thiên nhiên
14
63
B 60
Hệ sinh thái
64
B 61
Các chu trình sinh địa hoá trong hệ sinh thái
15
65
B 62
Ḍòng năng lượng trong hệ sinh thái
66
B 63
B 64
Sinh quyển- Sinh thái học và quản lý tài nguyên thiên nhiên
16
67
Bài tập phần sinh thái học
68
B 65
Ôn tập phần tiến hoá và sinh thái học
17
69
B 66
Ôn tập : Tổng kết toàn cấp
18
70
B 67
Kiểm tra HK II
Nghĩa Hưng, ngày 21 tháng 9 năm 2011
 DUYỆT CỦA 	 	 Tổ trưởng 
BAN GIÁM HIỆU
 	 	Trần Thị Hoa Sen 

File đính kèm:

  • docPHAN PHOI 20132014 SINH 101112.doc