Tài liệu Tham Khảo MS Access

Chương 1:

Xử lý các File trong Microsoft Access 2000

I. Khảo sát việc tìm kiếm File

1. Cách tìm kiếm các File:

Các hộp thoại Open, Import, và Link (Menu File), và các hộp thoại

Database To Convert From, Database To Compact From, Database

To Save As MDE As, và các hộp thoại Encly/Decrypt Database (Menu

Tools), tất cả đều giúp bạn tìm kiếm các File trên ổ đĩa cứng và trên

bất cứ ổ mạng nào. Bạn có thể tìm kiếm một File theo tên File, theo

kiểu, theo ngày được chỉnh sửa mới nhất, theo Text bên trong File

ngoại trừ cơ sở dữ liệu Microsoft Access và đề án Microsoft Access.

Bạn cũng có thể tìm kiếm một File bằng cách chỉ định các tính chất

File chẳng hạn như tác giả, chủ đề, chủ điểm, tiêu đề, hoặc ngày tạo File

 

pdf90 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Tham Khảo MS Access, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 qua Header hoặc Footer của trang trên các trang với Report 
Header hoặc Footer 
TT CNTT-NN Tài liệu Tham Khảo MS Access 
 85 
¾ Mở Report trong Design View 
¾ Nhấp đúp Report Selector để mở trang tính chất. 
¾ Cài đặt tính chất PageHeader hoặc PageFooter sang một trong các cài 
đặt sau: 
¾ All Pages (mặc định): in Header hoặc Footer của trang trên tất cả các 
trang. 
¾ Not with Rpt Hdr: không in Header hoặc Footer của trang trên trang đã 
có Report Header. 
¾ Not with Rpt Ftr: không in Header hoặc Footer của trang trên trang đã 
có Report Footer. 
¾ Not with Rpt Hdr/Ftr: không in Header hoặc Footer của trang trên trang 
đã có Report Header hoặc Footer. 
XIX. Thay đổi kích cỡ của Header, Footer hoặc mục chọn khác trên 
Form hoặc Report 
¾ Bạn có thể tăng hoặc giảm chiều cao của các mục chọn Form và 
Report riêng biệt. Tuy nhiên một Form hoặc Report chỉ có một chiều 
rộng. Lúc bạn thay đổi chiều rộng của mục chọn, bạn thay đổi luôn 
chiều rộng của Form hoặc Report đó. 
¾ Thay đổi chiều cao, chiều rộng 
¾ Mở Form hoặc Report trong Design View 
¾ Thay đổi chiều cao hoặc rộng bằng cách đặt trỏ ở đáy cạnh hoặc bên 
phải của mục chọn. 
¾ Rê con trỏ lên hoặc xuống nhằm thay đổi chiều cao của mục chọn. Rê 
con trỏ về phía trái hoặc phải để thay đổi chiều rộng. 
¾ Để thay đổi cả chiều cao lẫn chiều rộng, hãy đặt trỏ ở góc phải phía dưới 
của mục chọn và rê nó theo dạng đường chéo. 
TT CNTT-NN Tài liệu Tham Khảo MS Access 
 86 
Mục lục 
Chương 1 . Xử lý các File trong Access 2000 
I. Khảo sát việc tìm kiếm các File 
II. Tìm các File 
III. Phân loại một danh sách các File 
IV. Nối kết vào một ổ mạng 
V. Tìm kiếm các File 
VI. Hủy bỏ một mục tìm kiếm đã được lưu 
VII. Tìm kiếm các File bằng cách sử dụng các tính chất File 
VIII. Tìm kiếm các File bằng cách sử dụng các tiêu 
chuẩn tìm kiếm đã được lưu 
IX. Sử dụng các tính chất File để định vị trí các File 
X. Sao chép một File 
XI. Xóa bỏ một File 
XII. Đặt lại tên một File 
XIII. Di chuyển một File 
XIV. Xem tất cả các kiểu File và phần mở rộng tên File 
XV. Nơi tối ưu để lưu giữ các File 
Chương 2. Thiết kế cơ sở dữ liệu 
I. Khảo sát việc thiết kế một cơ sở dữ liệu 
II. Các bước để thiết kế một cơ sở dữ liệu 
III. Tạo một cơ sở dữ liệu mới 
IV. Khảo sát việc tạo một trình ửng dựng 
V. Hiển thị hoặc thay đổi các tính chất tổng quát của một đối tượng cơ sở dữ 
liệu 
VI. Mở một cơ sở d ừ liệu Microsoft" Access 
VII. Tự động tạo một bước tắt vào một cơ sở dữ liệu Access hoặc đề án 
Access trong Folder Favorites 
VIII. Bổ sung cơ sở dữ liệu Access hiện hành vào Folder Favorites 
IX. Mở một cơ sở dữ liệu Access trên mạng 
X. Thay đổi diện mạo của các đối tượng trong cửa sổ Database 
XI. Hiển thị hoặc che giấu các biểu tượng tắt để tạo các đối tượng cơ sở dữ 
liệu mới 
XII. Xóa bỏ một đối tượng cơ sở dữ liệu 
XIII. Lưu một đối tượng cơ sở dữ liệu 
TT CNTT-NN Tài liệu Tham Khảo MS Access 
 87 
XIV. Xem, in, xuất, hoặc lưu các đặc trưng thiết kế các đối tượng cơ sở dữ 
liệu 
Chương 3. Làm việc với Table 
I. Table : nội dung và cách làm việc 
II. Tạo Tables 
III. Tùy chọn Tablez 
IV. Mở một Table 
V. Hoán chuyển giữa các khung xem cửa một Table 
VI. Tối ưu hóa cách thực hiện chức năng của Table nói chung 
VII. Xác định các qui tắc có hiệu lực để điều khiển lúc nào thì một Record có 
thể được lưu 
VIII. Khảo sát Query của Table Analyzer Wizard 
IX. Bổ sung một trường vào một Table trong Design View 
X. Sao chép một định nghĩa của trường trong Table Design View 
XI. Tạo một trường dành cho Text hoặc meo 
XII. Tạo một trường dành cho các số hoặc tiền tệ 
XIII. Tạo một trường dành cho dữ liệu Yes/no, True/False, và On/off 
XIV. Tạo một trường dành cho ngày tháng hoặc thời gian 
XV. Tạo một trường để tự động tạo ra các số AutoNum 
XVI. Hủy bỏ một trường khỏi một Table 
XVII Thay đổi kích thước của trường dành cho các trường Text và Number 
XVIII. Tạo một Input Mask (mặt nạ nhập) 
Chương 4. Làm việc với Form 
I. Các cách để làm việc với dữ liệu trong một Form 
II. Các cách để làm việc với dữ liệu trong DataSheet của Query 
III. Bổ sung dữ liệu mời vào DataSheet hoặc Form View 
IV. Lưu một Record trong DataSheet hoặc Form View 
V. Xóa bỏ một Record trong DataSheet hoặc Form View 
VI. Sao chép hoặc di chuyển một trường Control, Text, Macro Action 
VII Hiển thị tất cả dữ liệu đang có trong Page View 
VIII. Nhập một HyperLink (siêu phù hợp ) bằng cách dán một HyperLink 
hoặc địa chi HyperLink 
Chương 5. Làm việc với các Record 
I. Bổ sung một Record mới trong Page View 
II. Lưu một Record trong Page View 
TT CNTT-NN Tài liệu Tham Khảo MS Access 
 88 
III. Xóa bỏ một Record trong Page View 
IV. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu từ một trường sang trường khác 
V. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu từ nhiều trường vào DataSheet View 
VI. Sao chép hoặc di chuyển các Record vào một trang dữ liệu 
VIII. Sao chép hoặc di chuyển các Record sang một Form 
IX. Sao chép hoặc di chuyển các Record từ Microsoft Access đến trình ứng 
dụng khác 
X. Sao chép hoặc di chuyển các Record từ một trình ửng dụng khác vào 
Microsoff Acces 
XI. Thu thập và dán nhiều hạng mục 
XII. Khảo sát về việc thu thập và dự án nhiều hạng mục 
XIII. Xóa tất cả các hạng m~c khỏi Office Clipboard 
XIV. Xem nội dung của Office Clipboard 
XV. Hiển thị dữ liệu từ một trường trong một Table hoặc một Query 
XVI. Kiểm tra chính tả dữ liệu trong DataSheet View 
XVII. Kiểm tra chính tả cửa dữ liệu trong Form View 
XVIII. Tự động chỉnh sửa lỗi lúc nhập dữ liệu 
XIX. Tự động viết hoa các tên ngày lúc nhập dữ liệu 
XX. Chỉnh sửa hai mẫu tự được viết hoa trong một hàng lúc nhập dữ liệu 
Chương 6. Các tác vụ căn bản về Form 
I. Tạo ra một Form 
II. Tạo mốt Form hoặc Report từ các Record được lọc 
III. Mở một Form 
IV. Các khung xem của một Form 
V. Các Form mẫu trong Form Wizard 
VI. Chọn một Form hoặc Report 
VII. Chọn một mục chọn trên một Form hoặc Report 
VIII Hiển thị hoặc che giấu lưới trên một Form, Report hoặc tranh truy cập dữ 
liệu 
IX. Thay đổi khoảng cách giữa các chấm trên lưới 
Form hoặc Report 
X. Cài đặt các tính chất dành cho một Form, Report Action hoặc Control 
XI. Cài đặt kích thước của một Form lúc lần đầu tiên mở nó 
XII. Chuyển đổi sang phiên bản được lưu của một 
XIII. xem trước một Form 
XIV. In các Record được chọn trong một Form hoặc DataSheet 
TT CNTT-NN Tài liệu Tham Khảo MS Access 
 89 
XV. Cho phép thay đổi đối với các tính chất của Form trong Form và 
DataSheet View 
XVI. Bổ sung hoặc xóa bỏ một Header 
XVII. Che giấu các dòng chia mục trong một Form (section divider lines) 
XVIII. kích cỡ một Form cho phù hợp với nội dung của nó 
XIX. Định tâm một Form trong cửa sổ trình ứng dụng lúc lấn đầu tiên nó dược 
mở 
XX. Thay đổi đơn vị đo của thước trong một Form hoặc Report 
XXI. Thay đổi thứ tự tay trong một Form 
XXII. Xóa bỏ Menu tắt khỏi một Form 
XXIII. Xóa bỏ Record Selector khỏi một Form 
XXIV. Xóa bỏ các nút điều khiển 
XXV. Hủy chọn nút Close trên một Form 
Chương 7. SubForm - Nội dung và cách hoạt động 
I. Một subForm là một Form năm bên trong một Form. 
II. Các kiểu subForm 
III. Microsoff Access liên kết các main Form và subForm 
IV. Liên kết một main Form và một subForm 
V. Chỉ định khung xem (View) dành cho một subForm 
VI. Di chuyển giữa một main Form và một subForm trong Form View 
VII. Hoán Chuyển giữa DataSheet View và Form View trong một subForm 
VIII. Tạo ra một subForm trông giống như một DataSheet để hiển thị một 
Header và Footer 
IX. Tạo một Control tính toán trên một Form hoặc Report 
X. Tính một tổng dành cho một Record trong một Form 
XI. Tính một tổng trong một subForm và hiển thị nó trên một Form 
XII. Ngưng tác dụng của Form View hoặc DataSheet View dành cho. một 
Form 
XIII. Tạo một Form ở dạng chỉ đọc 
XIV. Tạo các Macro c'lo Form trong một Macro group 
Chương 8. Làm việc với Report 
I. Mở một Report 
II. Tạo một Report 
III. Tạo một Form hoặc Report từ các Record được lọc 
IV. Hoán chuyển giữa các khung xem cửa một Report 
V. Các bảng mẫu Form và Report 
TT CNTT-NN Tài liệu Tham Khảo MS Access 
 90 
VI. Chỉ định bảng mẫu mới dành cho các Form và Report 
VII. Chuyển phiên bản đã được lưu của một Form hoặc Report 
VIII. In một Report 
IX. Xem trước một Table, Form, hoặc Report theo các mức phóng đại khác 
nhau 
X. Xem trước hai hoặc nhiều trang cùng một lúc 
XI. In mỗi Record, group hoặc section 
XII. Định dạng một Form, Report, hoặc Control 
XIII. Tùy nghi sử dụng chế độ AưtoFormat dành cho Form hoặc Report 
XIV. Bổ sung một hình ảnh nền vào một Report 
XV. Bổ sung một dấu ngắt trang vào Report 
XVI. Bổ sung số trang vào một Form hoặc Report 
XVII. Bổ sung ngày tháng và thời gian hiện hành vào Form hoặc Report 
XVIII. Bỏ qua Header hoặc Footer của trang trên các trang với Report 
Header hoặc Footer 
XIX. Thay đổi kích cỡ của Header, Footer, hoặc mục chọn khác trên một 
Form hoặc Report 

File đính kèm:

  • pdfgt Access VNI.pdf
Bài giảng liên quan