Thực hành Microsoft excel (p4)
H àm tìm k iếm
- Hàm Vlookup
Cú pháp: V looku p(gt tìm , vùng tìm , cộ t trả gt, kiểu tìm ).
Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “cột trả gt” của “gt tìm ” trong
“vùng tìm ”.
K iểu tìm :
0: tìm tu yệt đối.
1: tìm tư ơ ng đối
12/26/2006 1 MICROSOFT EXCEL (tiếp th eo) 12/26/2006 2 H àm tìm kiếm n Hàm Vlookup q Cú pháp: V lookup(gt tìm , vùng tìm , cột trả gt, kiểu tìm ). q Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “cột trả gt” của “gt tìm ” trong “vùng tìm ”. q K iểu tìm : n 0: tìm tuyệt đối. n 1: tìm tư ơ ng đối 12/26/2006 3 H àm tìm kiếm n Hàm Vlookup 12/26/2006 4 H àm tìm kiếm n Hàm Hlookup q Cú pháp: H lookup(gt tìm , vùng tìm , hàng trả gt, kiểu tìm ). q Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “hàng trả gt” của “gt tìm ” trong “vùng tìm ”. q K iểu tìm : n 0: tìm tuyệt đối. n 1: tìm tư ơ ng đối 12/26/2006 5 H àm tìm kiếm n Hàm Hlookup 12/26/2006 6 H àm tìm kiếm n Hàm Match q Cú pháp: M atch (gt tìm , vùng tìm , kiểu tìm ). q Ý nghĩa: trả lại số thứ tự của “gt tìm ” trong “vùng tìm ”. q K iểu tìm : tư ơ ng tự như hàm vlookup v C hú ý: vùng tìm của hàm M atch gồm 1 cột hoặc 1 dòng n Hàm Index q Cú pháp: Index(vùng tìm , hàng, cột). q Ý nghĩa: T rả về giá trị là giá trị của ô đư ợ c tìm thấy trong vùng tìm bở i sự giao nhau giữ a hàng và cột. 12/26/2006 7 M ột số thông báo lỗi M ã lỗi Ý n gh ĩa #VALUE! K hông tính đư ợ c, trị số sai #N/A G iá trị tham chiếu không tồn tại #NAME? K hông nhận đư ợ c tên(tên hàm , tên ô) #NUM! T rị số không hợ p lệ #DIV/0 P hép chia có m ẫu = 0 #REF K hông tham chiếu đến đư ợ c ########## C hiều dài dữ liệu lớ n hơ n ô chứ a #NULL G iá trị rỗng 12/26/2006 8 Đ ịnh dạng bảng tính 12/26/2006 9 Đ ịnh dạng cột, hàng n T hay đổi chiều rộng(chiều cao dòng) q C 1: D i chuột vào m ép cột/hàng, con trỏ thành hình m ũi tên 2 chiều, ấn giữ trái chuột, di đến vị trí m ớ i rồi nhả chuột q C 2: D i chuột vào m ép cột/hàng, kích đúp để đư ợ c kích thư ớ c vừ a khít. q C3: menu Format\Column \Width (Format\Row\ Height) n D ấu cột/hàng q C họn cột/hàng cần dấu q Menu Format\Column\Hide(Format\Row\Hide) q H iện các cột bị dấu: Format\Column\Unhide 12/26/2006 10 Đ ịnh dạng ô, vùng n C họn vùng n R-Click\Format Cells (menu Format Cells) q Tab Number: định cách hiển thị số q Tab Alignment: định cách chỉnh vị trí dữ liệu q Tab Font: định font chữ q Tab Border: định đư ờ ng kẻ viền các ô 12/26/2006 11 K iểu hiển thị số Khung xem trư ớ c S ố chữ số thập phân S ử dụng ký hiệu ngăn cách hàng nghìn C ách hiển thị số âm C hú giải Tab Number 12/26/2006 12 Tab Alignment C ăn dữ liệu chiều ngang ô X uống dòng vừ a độ rộng ô Đ ịnh hư ớ ng văn bản T hu nhỏ chữ vừ a kích thư ớ c ô N hập các ô liền kề thành 1 ô C ăn dữ liệu chiều dọc ô 12/26/2006 13 Tab Font C họn phông chữ C họn kích thư ớ c chữ C họn m àu chữ G ạch chân chữ X em trư ớ c C họn kiểu chữ 12/26/2006 14 Tab Border K hông kẻ khung Màu đư ờ ng kẻ Khung bao ngoài C họn kiểu đư ờ ng kẻKhung bên trong C họn từ ng đư ờ ng kẻ khung
File đính kèm:
- thuc_hanh11.pdf