Tiết 13: Luyện tập hình bình hành

1. Tứ giác có hai cạnh

 đối song song

2. Hình thang có hai cạnh

 bên song song

3. Tứ giác có hai cạnh đối

 song song và bằng nhau

4. Hình thang có hai đường

 chéo bằng nhau

 

 

ppt15 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 13: Luyện tập hình bình hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Luyện tập HÌNH BÌNH HÀNHBÀI 1Nối ghép các câu sau để được khẳng định đúng ? Tứ giác có hai cạnh đối song song2. Hình thang có hai cạnh bên song song3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau4. Hình thang có hai đường chéo bằng nhaua. là hình thang cânb. là hình thang vuôngc. là hình bình hành d. là hình thangBÀI 2Trong các tứ giác sau , tứ giác nào là hình bình hành ?Hình 1Hình 2Hình 3DABCEFGHHình 51100750INMKHình 48001100UXYTPSRQOTrả lờiDấu hiệu : Tứ giác có các cạnh đối bằng nhauHình 1DABCHình 2Dấu hiệu : Tứ giác có các góc đối bằng nhauEFHGHình 3Dấu hiệu : Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đườngPSRQO8001100UXYTHình 4Dấu hiệu : Tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhauBÀI 3Cho biết câu khẳng định sau đây đúng hay sai ? Câu 1 : Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành Câu 2 Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hànhCâu 3 Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành Câu 4 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành ĐĐSSBÀI 4Xem hình vẽ và điền vào chỗ trống cho đúng : Tứ giác ABCD có ............................................................................................Vậy tứ giác ABCD ….............................................Tứ giác EFGH có :............................................................................Vậy tứ giác EFGH ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,là hình bình hành là hình bình hành Tứ giác EFGH có :............................................................................Vậy tứ giác EFGH ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,BADCEHGFOlà hình bình hành BÀI 5Cho ba điểm A , B , C trên hình vẽ. Hãy xác định điểm thứ tư M sao cho A , B , C , M là 4 đỉnh của một hình bình hành ?Có bao nhiêu điểm M tìm được ? ABCM1M2M3ABCM1 là hình bình hành BCAM2 là hình bình hành CABM3 là hình bình hành BÀI 6EABCDFNMCho ABCD là hình bình hành . Trên hình vẽ hãy liệt kê tất cả các tứ giác là hình bình hành và giải thích vì sao ?Đáp án 1AECF là hình bình hành vì AE // CF và AE = CFĐáp án 2Đáp án 3EBFD là hình bình hành vì EB // DF và EB = DFMENF là hình bình hành vì NE // MF và ME = NFTứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành BÀI 7ABQCRDSPCho tứ giác ABCD .Gọi P , Q , R , S lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA. Chứng minh tứ giác PQRS là hình bình hành Vẽ đường chéo AC và DB của tứ giác ABCD ta chứng minh được PQ là đường trung bình của Tương tự ta chứng minh được : PQRS là hình bình hành Tương tự ta chứng minh được : Cách 1BÀI 7ABQCRDSPVẽ đường chéo AC của tứ giác ABCD ta có : P là trung điểm AB Q là trung điểm BC . Suy ra PQ là đường trung bình của Tương tự ta chứng minh được : PQRS là hình bình hành Cách 2ABCDOHKBÀI 8Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Trên đoạn OD lấy điểm H và trên đoạn OB lấy điểm K sao cho DH = BK Trên cạnh AB và CD lấy M và N sao cho MB = ND. Chứng minh :a. AKCH là hình bình hành ABCD là hình bình hành ( cmt )Mà Do đó :Suy ra : Từ (1) và (2) suy ra AKCH là hình bình hành b. Ba điểm M , O , N thẳng hàng Ta có :Suy ra : MBND là hình bình hành ( tứ giác có 1 cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau ) (tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) Mà O là trung điểm DBNên O là trung điểm MNVậy M , O , N thẳng hàng MN

File đính kèm:

  • ppttiet 13- Luyen tap HINH BINH HANH.ppt