Tiết 14: Luyện tập

1.Kiểm Tra Bài Cũ

?1: Chữa bài tập 52 tr24 SGK

Giải : (5n + 2)2 – 4 = (5n + 2)2 – 22

 = (5n + 2 – 2)(5n + 2 + 2)

 = 5n(5n + 4) luôn luôn chia hết cho 5

 

 

ppt10 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 14: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIẾT 14 LUYỆN TẬP1.Kiểm Tra Bài Cũ?1: Chữa bài tập 52 tr24 SGK Giải : (5n + 2)2 – 4 = (5n + 2)2 – 22 = (5n + 2 – 2)(5n + 2 + 2) = 5n(5n + 4) luôn luôn chia hết cho 5?2: Chữa bài tập 54(a,c) tr25 SGKGiảia/ x3 + 2x2y + xy2 – 9x = x(x2 + 2xy + y2 – 9)	 = x[(x2 + 2xy + y2) – (3)2]	 = x[(x + y)2 – (3)2]	 = x(x + y + 3)(x + y – 3)c/ x2 – 2x2 	2.Luyện TậpBài tập 55(a,b) tr55 SGK : Tìm x, biết b/ (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 GiảiBài tập 56 tr25 SGKTính nhanh giá trị của đa thức tại x = 49,75b/ x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93 và y = 616121)2++xxab/ (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0[(2x – 1) – (x + 3) ] [(2x – 1) + (x + 3) ](2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3) = 0(x – 4)(3x + 2) = 0 Giảib/ x2 – y2 – 2y – 1 = x2 – (y2 + 2y + 1)= x2 – (y + )2 = [x – (y + 1) ] [x + (y + 1) ]= (x – y – 1)(x + y + 1)= (93 – 6 – 1)(93 + 6 + 1)= 86 . 100 = 86003.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng vài phương pháp khácBài 53 (c) tr24 SGKPhân tích đa thức thành nhân tử : x2 + 5x + 6 Giải x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6	= x(x + 2) + 3(x + 2)	= (x + 2)(x + 3)Cách 2: Tách hạng tử tự dox2 + 5x + 6 = x2 + 5x – 4 + 10= (x2 – 4) + (5x + 10) = (x – 2)(x + 2) + 5(x + 2)= (x + 2)(x – 2 + 5) = (x + 2)(x + 3)Bài tập 57d tr25 SGKPhân tích đa thức thành nhân tử : x4 + 4 Giảix4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 – 4x2 = (x2 + 2)2 – (2x)2 = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x)4.Luyện Tập - Củng CốPhân tích các đa thức sau thành nhân tửa/ 15x2 +15xy – 3x – 3y	b/ x2 + x – 6c/ 4x4 + 1Giảia/ 15x2 +15xy – 3x – 3y = 3(5x2 + 5xy – x – y)= 3[5x(x + y) – (x + y) ] = 3(x + y)(5x – 1)b/ x2 + x – 6 = x2 + 3x – 2x – 6 = x(x + 3) – 2(x + 3) = (x + 3)(x – 2)c/ 4x4 + 1 = 4x4 + 4x2 + 1 – 4x2	 = (2x2 + 1)2 – (2x)2	 = (2x2 + 1 – 2x)(2x2 + 1 + 2x)*Hướng dẫn về nhàÔn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.Làm bài tập 57 ; 58 tr25 SGK và 35 ; 36 ; 37 ; 38 tr7 SBT.- Ôn lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

File đính kèm:

  • pptTIET 14.ppt