Tiết 28 - Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

1)Thế nào là số nguyên tố? Cho ví dụ.

 Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta chứng tỏ điều gì?

2)Hãy viết các số: 6 ; 15 ;12 ra tích các số nguyên tố ?

 

ppt13 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 28 - Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CƠ ĐẾN DỰ GiỜ THAO GiẢNG1)Thế nào là số nguyên tố? Cho ví dụ. Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta chứng tỏ điều gì?2)Hãy viết các số: 6 ; 15 ;12 ra tích các số nguyên tố ?KIỂM TRA BÀI CŨ1)*Định nghĩa: Số nguyên tố là số tự nhiênlớn hơn 1, chỉ cĩ hai ước là 1 và chính nĩ *Ví dụ: 3, 7 ,11 là các số nguyên tố *Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta chứng tỏ số đĩ cĩ ít nhất 1 ước khác1 và chính nĩ.2)* 6 = 2.3 15 = 3.5 12 = 2.2.3 = 22.31.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? a)Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1.300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5TiẾT 28: §15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ3006 502 35 52 25 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 3003 1002 510 102 53002 1502 510 153 5 300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5 300 = 2.150 = 2.10.15 = 2.2.5.3.5 Các số 2, 3, 5 là các số nguyên tố.Ta nĩi số 300 đã phân tích ra thừa số nguyên tố.Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đĩ dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. b)Định nghĩa:c)Ví dụ:• 15 =• 14 = • 18 =• 20 =• 11 = 3.52.7 2.3.3=2.32 2.2.5=22.5 11.1• 7 =1.7*Chú ý:a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đĩ.2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố: b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố. Cách2: (Lần lược chia cho các số nguyên tốtừ nhỏ đến hết.)Hay cịn gọi phân tích theo sơ đồ cột Cách 1: (Mơ hình rể cây)30021502753255551300 = 2.2.3.5.5= 22.3.52Phân tích số 300 “theo cột dọc”*Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.? Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố420221021053355771420 = 22.3.5.7 Bài 125 trang 50 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:	a) 60	b) 84	c) 285	d) 1035*.Luyện tập60 230 215 3 5 5 160 = 22.3.584 242 221 3 7 7 184 = 22.3.7285 3 95 5 19 19 1285 = 3.5.191035 = 32.5.23035 3345 3115 5 23 23 1Bài 126 trang 50  An phân tích các số120,306,567 ra thừa số nguyên tố như sau:120 = 2.3.4.5306 = 2.3.51567 = 92.7An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng.= 2.3.2.2.5=23.3.5= 2.3.3.17= 2.32.17 = 9.9.7 = 3.3.3.3.7 = 34.7-Học bài (SGK),lưu ý -Cách phân tích ra thừa số theo cột dọc-Nắm lại các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9-Làm các bài tập (SGK):125 e, g ,127c,d 128.-Chuẩn bị bài tập cho tiết luyện tập tiếp theo* Hướng dẩn về nhà:

File đính kèm:

  • pptphan tich 1 so ra thua so nguyen to.ppt
Bài giảng liên quan