Tiết 53 - Bài 3: Đơn thức

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc

một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 53 - Bài 3: Đơn thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NhiƯt liƯt chµo mõng ngµy 20/10 Đại số 7Giáo viên: Hồng Ánh Hằng - THCS Lê MaoNhiệt liệt chào mừng các Thầy, cơ về dự giờ1) Tính giá trị của biểu thức: 6x2y + xy tại x = -1 và y =KIỂM TRA BÀI CŨ2) Cho các biểu thức đại số:4xy2 ;3 – 2y ;10x+ y ;2x2y ;2y ;5 ;xHãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:NHÓM 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.NHÓM 2:Những biểu thức còn lại.5(x + y) ;2) Cho các biểu thức đại số:4xy2 ;3 – 2y ;10x+ y ;5(x + y)2x2y ;2y ;5 ;xHãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừNHÓM 2:Những biểu thức còn lại5(x + y) ;KIỂM TRA BÀI CŨ4xy2 ;3 – 2y ;10x+ y ;2x2y ;2y ;5 ;5(x + y) ;x1) Đơn thức:MỘT SỐMỘT BIẾNMỘT TÍCH GIỮA CÁC SỐ VÀ CÁC BIẾNĐƠN THỨC4xy2;2x2y ;2y ;5 ;x ; Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặcmột biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.TIẾT 53 - BÀI 3NHÓM 2:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?h) 9 x2yz b) 15,5Số 0 được gọi là đơn thức không.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 3Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .Các biểu thức là đơn thức: Ví dụ1:1) Đơn thức:d) 0g) 10x3y6c) 2x2y45xy2h) 9 x2yz b) 15,5d) 0g) 10x3y6c) 2x2y45xy2Chú ý:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?h) 9 x2yz b) 15,5Số 0 được gọi là đơn thức không.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 3Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến .Các biểu thức là đơn thức: Ví dụ1:1) Đơn thức:d) 0g) 10x3y6c) 2x2y45xy2h) 9 x2yz b) 15,5d) 0g) 10x3y6c) 2x2y45xy2Chú ý:Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 31) Đơn thức:2) Đơn thức thu gọn:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biếnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Xét đơn thức thu gọn:Hệ số 10x3y6Phần biến*Đơn thức thu gọn gồm hai phần, phần hệ số và phần biến.Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 31) Đơn thức:2) Đơn thức thu gọn:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biếnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.-x2y ;2y;x;7x6y3z2 ;Ví dụ 2. Hãy chỉ ra phần hệ số và phần biến của các đơn thức đã thu gọn trong các đơn thức sau:2x(-0,5)y2x *Đơn thức thu gọn gồm hai phần, phần hệ số và phần biến.Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 31) Đơn thức:2) Đơn thức thu gọn:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biếnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.*Đơn thức thu gọn gồm hai phần, phần hệ số và phần biến.Chú ý: - Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.-Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ viết một lần. Thông thường khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái- Từ nay khi nói đến đơn thức nếu không nói gì thêm ta hiểu đó là đơn thức thu gọn.Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 31) Đơn thức:2) Đơn thức thu gọn:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biếnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.Xét đơn thức: 7x6y3z2 Biến x có số mũ làTổng các số mũ của các biến là: 6 6+3+2= 11bao nhiêu?Biến y có số mũ làbao nhiêu?Biến z có số mũ làbao nhiêu?: 3: 2bao nhiêu?Ta nói 11 là bậc của đơn thức 7x6y3z23) Bậc của một đơn thức:Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 31) Đơn thức:2) Đơn thức thu gọn:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biếnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.3) Bậc của một đơn thức:-Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.Bài tập: Tìm bậc của các đơn thức sau: 4xy2 ; 2x2y3xz4 ; -3ax4y2 (a hằng số); 5 ; 0 Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 31) Đơn thức:2) Đơn thức thu gọn:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biếnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.3) Bậc của một đơn thức:Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.4) Nhân hai đơn thức :b) Nhân 2 đơn thức: 2x2 y và 9xy4 ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 3Ví dụ: a) Cho hai biểu thức số: A = 32.167 và B =34.166. Hãy tính A.B A . B = (32.167). (34.166)1663416732=( . ).( . )= 36 . 1613 - Phần biến nhân với phần biến- Hệ số nhân hệ số4) Nhân hai đơn thức :(2x2 y).(9xy4) =(2.9) (x2.x) (y.y4) =18x3y5 Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 31) Đơn thức:2) Đơn thức thu gọn:Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biếnĐơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.3) Bậc của một đơn thức:Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.4) Nhân hai đơn thức :- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.- Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần biến với phần biến.Ví dụ 3: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 31) Đơn thức:2) Đơn thức thu gọn:3) Bậc của một đơn thức:4) Nhân hai đơn thức :Bài giải:ĐƠN THỨCTIẾT 53 - BÀI 31) Đơn thức:2) Đơn thức thu gọn:3) Bậc của một đơn thức:4) Nhân hai đơn thức : BÀI TẬP VỀ NHÀ * BT 14 trang 32 Sgk. * BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT * Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG” HƯỚNG DẪN BT 14/32 Sgk Hãy viết các đơn thức với biến x , y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1Các đơn thức sau có một đặc điểm chung là gì?Suy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TIẾN BỘ!KÝnh chĩc thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh dåi dµo søc kháecebBài 1: Chọn một trong các ơ sau và cho biết biểu thức đĩ cĩ phải đơn thức khơng? Nếu là đơn thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức đĩ.afdKhơng phải là đơn thứcLà đơn thứcPhần hệ số: Phần biến: Bậc của đơn thức : 3Khơng phải đơn thức0Là đơn thức khơng cĩ bậc6Là đơn thức bậc 0Là đơn thứcPhần hệ số: 9Phần biến:Bậc của đơn thức : 4CỦNG CỐ DỄKHĨTìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thứcBài 2. Chọn câu hỏi khĩ hoặc dễ. Trả lời đúng một câu hỏi khĩ được 10 điểm, một câu hỏi dễ được 9 điểmBiểu thức cĩ phải là đơn thức khơng? Vì sao ? Viết một đơn thức với biến x, y, z cĩ bậc là 7Viết một đơn thức với biến x, y và cĩ giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1Bài Tập : Thu gọn và tính giá trị của biểu thức sau tại x =1 và y = -1Bài giảiKhi x = 1; y = -1, thay vào biểu thức ta được:Vậy biểu thức nhận giá trị là -90 tại x = 1 và y = -1 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HỌC-Thế nào là đơn thức? Đơn thức thu gọn?Bậc của một đơn thức?-Biết cách nhân hai đơn thức?-Làm bài tập 10,12,13 trang 32 sgk

File đính kèm:

  • ppttiet 53 Don Thuc.ppt
Bài giảng liên quan