Tiết 55 - Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat

Các em quan sát: Đây là các lọ đựng H2SO4 đặc. Hãy cho biết tính chất vật lí của H2SO4?

- Chất lỏng, sánh như dầu

- Không màu, không bay hơi

- Nặng hơn nước (D=1,84g/cm3)

- Axit sunfuric đặc rất dễ hút ẩm

- Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước

và toả rất nhiều nhiệt

 

 

ppt29 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1689 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 55 - Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH2KIỂM TRA BÀI CŨ:	SO2 có những tính chất hóa học nào? Viết phương trình phản ứng minh họa?ĐÁP ÁN:SO2 + Br2 + H2O 2HBr + H2SO4+4+60-1SO2 là chất khửSO2 là chất oxi hóaSO2 + 2H2S 3S + 2H2O+40-2CÂU HỎI:SO2 là oxit axit, SO2 là chất khử và là chất oxi hóaSO2 + H2O  H2SO3SO2 là oxit axit3Tiết 55-Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATA. AXIT SUNFURICB. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT4I. Tính chất vật lí:Các em quan sát: Đây là các lọ đựng H2SO4 đặc. Hãy cho biết tính chất vật lí của H2SO4?A. AXIT SUNFURIC5- Chất lỏng, sánh như dầu- Không màu, không bay hơi- Nặng hơn nước (D=1,84g/cm3)- Axit sunfuric đặc rất dễ hút ẩm- Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nướcvà toả rất nhiều nhiệtI. Tính chất vật lí:6I. Tính chất vật lí:H2SO4 đặc có tính háo nước. H2SO4 đặc tan trong nước tỏa một lượng nhiệt lớn. Vậy khi pha loãng H2SO4 đặc an toàn, phải pha như thế nào?7Cách pha loãng axit sunfuric đặcCách 2: Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2OCách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc.HÃY CHỌN 1 TRONG 2 CÁCH PHA LOÃNG SAU8Phải rót từ từ axit vào nước, dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ, tuyệt đối không làm ngược lại.* Cách pha loãng H2SO4 an toàn:9MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC10HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC11MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC12II. Cấu tạo phân tử:Nhận xét: Trong hợp chất H2SO4: Có 2 nguyên tử H bị phân cực mạnh Nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là +6OOSOOHH=> Tính axit=> Tính oxi hoá13III. Tính chất hóa học:H2SO4H2SO4 loãngH2SO4 đặc14VD: H2SO4(loãng) + NaOH VD: H2SO4(loãng) + CuO VD: H2SO4(loãng) + BaCl2 VD: H2SO4(loãng) + Fe →+10+20H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất của một axit mạnh1) Dung dịch H2SO4 loãng:FeSO4 + H2↑ H2SO4(loãng) + Cu →- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ:- Tác dụng với oxit bazơ:- Tác dụng với muối:- Tác dụng với kim loại (đứng trước H):- Tác dụng với bazơ:152) H2SO4 đặc:b/ Tính oxi hóa mạnh:* Tác dụng với kim loại:* Tác dụng với phi kim:* Tác dụng với hợp chất:c/ Tính háo nướca/ Tính axit mạnh: giống H2SO4 loãng16* H2SO4 đặc tác dụng với kim loại:2) H2SO4 đặc:b/ Tính oxi hoá mạnh: H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại kém hoạt động, còn H2SO4 đặc thì thế nào?a/ Tính axit mạnh: giống H2SO4 loãng 1718* H2SO4 tác dụng với kim loại:H2SO4 (đặc) + Cu CuSO4 + H2O + SO2t022+60+2+4H2SO4 (đặc) + Fe 2Fe2(SO4)3 + H2O + SO2t0663+60+3+4H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).2) H2SO4 đặc:b/ Tính oxi hoá mạnh: a/ Tính axit mạnh: giống H2SO4 loãng 19* H2SO4 đặc tác dụng với kim loại:2) H2SO4 đặc:PTHH TỔNG QUÁT: M + H2SO4(đặc) M2(SO4)n + sản phẩm khử +H2O (SO2; S; H2S)Kim loại(trừ Au,Pt)Chú ý: n là hoá trị cao nhất của kim loại M H2SO4 (đặc) + Fe Fe2(SO4)3+ H2O + SO2H2SO4(loãng)+ FeFeSO4 + H2t062Vd:63+2+3t020H2SO4 đặc, nguội làm một số kim loại như Fe, Al, Cr… bị thụ động hóa.H2SO4 loãng H2SO4 đặc, nóng H2SO4 loãng chỉ tác dụng được với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.Tạo khí H2H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).Không tạo khí H221H2SO4H2SO4 loãngTính axitTính háo nướcTác dụng với kim loại (trước H)H2SO4 đặcTính oxi hóa mạnhLàm đổi màu quỳ tímTác dụng với bazơTác dụng với oxit bazơTác dụng với muốiTác dụng với kim loạiTác dụng với phi kimTác dụng với hợp chấtCỦNG CỐ22Củng cố: A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch axit đặc B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc C. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước D. Rót nhanh dung dịch axit vào nướcCâu hỏi: 1/ Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc an toàn, cần làm như sau:23A. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnhB. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnhC. H2SO4 đặc rất háo nướcD. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và có tính oxi hóa mạnhCâu hỏi: 2/ Câu nào sai trong các câu nhận xét sau đây:24A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Sn C. K, Mg, Al, Fe D. Au, Pt, AlCâu hỏi: 3/ Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:25A. Zn, Al, Cu B. Zn, Fe, Al C. Cu, Fe, Mg D. Al, Fe, CrCâu hỏi: 4/ Dãy kim loại nào dưới đây đều không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội:26Câu hỏi: 5/ Hãy hoàn thành các phản ứng sau đây:a/ Al + H2SO4 loãng  ............ + ................b/ Al + H2SO4(đặc, nóng)  ........... + SO2 + ........... c/ Zn + H2SO4(đặc, nóng)  ......... + H2S + ............27DẶN DÒ: HỌC BÀI CŨ LÀM BÀI TẬP 1, 2, 5/143 sgk Xem trước phần tiếp theo của bài này.28Cảm ơn các thầy cô đã đến dự giờ!Chúc các em học tốt!29

File đính kèm:

  • pptbai 33Axit sunfuric.ppt
Bài giảng liên quan