Tiết 56: Axit sunfuric - Muối sun fat

Hoàn thành dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện (nếu có), từ đó kết luận về tính chất hóa học đặc trưng của H2SO4

 

ppt29 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1493 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 56: Axit sunfuric - Muối sun fat, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 tiết 56 Axit sunfuric- muối sun fat Kiểm tra bài cũHoàn thành dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện (nếu có), từ đó kết luận về tính chất hóa học đặc trưng của H2SO4sso2so3H2So4Na2SO4CO2S12346573. Ứng dụngPhõn búnSơn3. Ứng dụngPhẩm nhuộm3. Ứng dụngChất tẩy rửa3. Ứng dụngLuyện kimChất dẻo3. Ứng dụngTơ, sợiGiấy3. Ứng dụngThuốc nổThuốc trừ sõuDầu mỏ3. Ứng dụngIII. ứng dụngAxit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất. 4. Sản xuất axit sunfuric→ gồm 3 cụng đoạn chớnh: Sản xuất SO2Sản xuất SO3Hấp thụ SO3 bằng H2SO4Phương phỏp tiếp xỳca. Sản xuất SO2Nguyờn liệu?Lưu huỳnhQuặng pirit sắt (FeS2)- Đốt lưu huỳnh :	 S + O2 →a. Sản xuất SO2- Thiờu quặng pirit sắt : 4FeS2 + 11O2 →t0t0SO22Fe2O3 + 8SO241182b. Sản xuất SO3Oxi húa SO2 bằng oxi khụng khớ, xỳc tỏc V2O5 , 450-5000C:	2SO2 + O22SO322c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4	- Dựng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4.nSO3H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3	- Pha loóng oleum bằng lượng nước thớch hợp:H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4SO3 + H2O → H2SO4Sản xuất axit sunfuric→ gồm 3 cụng đoạn chớnh: Sản xuất SO2Sản xuất SO3Hấp thụ SO3 II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfatMuối trung hũa (chứa ion sunfat : SO42-) 	 Muối axit (chứa ion hiđrosunfat : HSO4-)1. Muối sunfat- Phần lớn tan trong nước.- Ngoại trừ: 	CaSO4, Ag2SO4,… : ớt tan 	BaSO4, PbSO4, SrSO4,… : khụng tanHỡnh ảnhBaSO4SrSO4CaSO4 (khan)CaSO4.2H2O (thạch cao)Ứng dụngCaSO4.2H2O (thạch cao)CuSO4 (khan)CuSO4.5H2O (phốn xanh)II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat2. Nhận biết ion sunfatTN1: Nhận biết axit sunfuricTN2: Nhận biết muối sunfat● Thuốc thử● Hiện tượng1. Sản xuất H2SO4 trong cụng nghiệp, người ta cho khớ SO3 hấp thụ vào:A. H2O B. dung dịch H2SO4 loóngC. H2SO4 đặc để tạo oleumD. H2O2C. H2SO4 đặc để tạo oleumCủng cố2. Hoà tan 33,8 g oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đú cho tỏc dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy cú 93,2 gam kết tủa. Cụng thức đỳng của oleum là:A. H2SO4.SO3 B. H2SO4. 2SO3C. H2SO4.3SO3D. H2SO4.4SO3C. H2SO4.3SO33. Từ 120 kg FeS2 cú thể điều chế được tối đa bao nhiờu lit dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml)?A. 120 lớtB. 114,5 lớtC. 108,7 lớtD. 184 lớtC. 108,7 lớt1ĐA12ĐA23ĐA34ĐA45ĐA5 Tớnh chất hoỏ học đặc trưng của axit sunfuric đặc?Khỏm phỏ ụ chữOIXHAOPOHNAALGRút từ từ axit vào nước là thao tỏc …… axit H2SO4 đặc NĐE Dựng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết lờn giấy, nột chữ sẽ hoỏ màu gỡ? êcpitxU Phương pháp dùng để sản xuất Axit sunfurictrong công nghiệp?MAưAIXTMột hiện tượng thiờn nhiờn gõy ăn mũn, phỏhuỷ nhiều cụng trỡnh xõy dựng?OLEUMoleum

File đính kèm:

  • pptAxit Sunfurict2(1).ppt
Bài giảng liên quan