Tiết 57 : Cộng trừ đa thức

. Xác định các đơn thức đồng dạng.

. Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp cộng các đơn thức đồng dạng.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 57 : Cộng trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo viên thực hiện: Võ ẨnNăm hoc: 2013-2014 Trường THCS MỸ QUANGĐẠI SỐ 72. Viết đa thức sau dưới dạng thu gọn1. Nêu các bước viết đa thức dưới dạng thu gọn.. Xác định các đơn thức đồng dạng. . Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp cộng các đơn thức đồng dạng. 	 a) 3x4 -5x +7x2 -8x4 +5xGiảib) 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y3a) 3x4 - 5x +7x2 - 8x4 + 5x - 5x+ 5x3x4- 8x4 = - 5x4 + 7x2b) 12xy2 - y3 - 6xy2 - 5y - 2y312xy2- 6xy2- y3- 2y3= 6xy2 – 3y3 – 5y= (3x4 - 8x4) + (- 5x + 5x) + 7x2= (12xy2 - 6xy2) + (- y3 - 2y3) - 5yKIỂM TRA BÀI CŨ Ta nói đa thức là tổng của hai đa thức M,N 1. Cộng hai đa thứcTính M + NVí dụ 1: Cho hai đa thứcHãy tìm quy tắc cộng hai đa thức?M = 5x2y + 5x – 3Giải(5x2y + 5x – 3)+M + N =(Lập tổng hai đa thức)(Bỏ dấu ngoặc)( Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp )(Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng)Quy tắcBước 1: Lập tổng hai đa thứcBước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)Tiết 57 : CỘNG TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thứcTính M + NVí dụ 1: Cho hai đa thứcM = 5x2y + 5x – 3Giải(5x2y + 5x – 3)+M + N == 5x2y + 5x – 3 + Quy tắcBước 1: Lập tổng hai đa thứcBước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc ) Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)Tiết 57 :CỘNG ,TRỪ HAI ĐA THỨC1. Cộng hai đa thứcQuy tắcÁp dụng:Tính tổng A = 5x2y - 7xy2 - 6x3 và B = 2y3 - 2x2y + 7xy2A+B = (5x2y -7xy2 -6x3) +(2y3-2x2y + 7xy2)= 5x2y - 7xy2- 6x3+2y3 - 2x2y + 7xy2 = 3x2y - 6x3 + 2y3 Bước 1: Lập tổng hai đa thứcBước 2:Bỏ dấu ngoặc : (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)GiảiĐể trừ hai đa thưc ta làm như thế nào?1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcA – B = A + (- B)Quy tắcBước 1: Lập tổng hai đa thứcBước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)(Lập hiệu hai đa thức)( Bỏ dấu ngoặc )Ví dụ 2: Cho hai đa thứcGiảiTính P – Q( Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp )( Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng ) Ta nói đa thức là hiệu của hai đa thức P,Q Hãy tìm quy tắc trừ hai đa thức?Quy tắcBước 1:Lập hiệu hai đa thứcBước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có “ –” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc )Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcA – B = A + (- B)Quy tắcBước 1: Lập tổng hai đa thứcBước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoÆc)Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)Ví dụ 2: Cho hai đa thứcGiảiTính P – QQuy tắcBước 1:Lập hiệu hai đa thứcBước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “ -” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc) Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)= 5x2y – 4xy2 – 3 – xyz +4x2y - xy2 - 5x+1. Cộng hai đa thứcQuy tắc2. Trừ hai đa thứcA – B = A + (- B)Tính hiệu: C = 6x2 +9xy -y2 và D = 5x2-2xyC – D = (6x2 + 9xy - y2) - (5x2 - 2xy)= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy= x2 + 11xy - y2 Bước 1: Lập tổng hai đa thức Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc) Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)Quy tắc Bước 1: Lập hiệu hai đa thức Bước 2:Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “ - ” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc ) Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)Áp dụng:Giải= (6x2- 5x2)+( 9xy + 2xy)- y21. Cộng các đa thứcQuy tắc2. Trừ các đa thứcA – B = A + (- B) Bước 1: Lập tổng hai đa thức Bước 2: Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “+” không đổi dấu các hạng tử trong ngoÆc) Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)Quy tắc Bước 1:Lập hiệu hai đa thức Bước 2: Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu “ - ” phải đổi dấu các hạng tử trong ngoÆc) Bước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)3. Củng cốBài 32.( Trang 40 SGK )Giải :a) P + (x2 - 2y) = x2 - y2 + 3y2 - 1 P = x2 - y2 + 3y2 - 1- ( x2 - 2y) = x2 - y2 + 3y2 -1 - x2 + 2y = (x2 – x2) + (3y2 - y2) + 2y - 1 = 2y2 + 2y - 1b) Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2- 3xyz + 5 Q = xy + 2x2 - 3xyz + 5 + (5x2 - xyz)= xy + 2x2 -3xyz + 5 + 5x2 - xyz= (2x2+5x2)+ (-3xyz - xyz) + xy + 5= 7x2 – 4xyz + xy + 5Bài tập 1: (Bài 32.SGK)Bài tập 2: Điền đúng (Đ),sai (S) vào ô trống:1. (-5x2y +3xy2 + 7) + (-6x2y + 4xy2- 5) = 11x2y + 7xy2 + 22. (2,4a3 - 10a2b) + (7a2b - 2,4a3 + 3ab2) = - 3a2b + 3ab23. (1,2x - 3,5y +2) - (0,2x - 2,5y + 3) = x - 6y - 14. (x - y) + (y - z) - (x - z) = 0ĐSĐS3. Củng cốHướng dẫn về nhà- Học thuộc quy tắc cộng, trừ đa thức Bài tập về nhà: + Bài 30; 31; 32b; 33; 34; 35 ( SGK trang 40) + Bài 1; 2; 3; 4; 5 ( SBT ) Tiết sau luyện tập Chú ý: + Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu ( - ) ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc + Kết quả của phép ( +) , (-) hai đa thức là một đa thức đã thu gọn.Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh!

File đính kèm:

  • pptCONG TRU DA THUC.ppt
Bài giảng liên quan