Tiết 6 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tt)
1.Lập phương của một tổng
?1: Tính
(a + b)(a + b)2 với a, b là hai số tuỳ ý )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 6 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIẾT 6Bài 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( TT)1.Lập phương của một tổng?1: Tính (a + b)(a + b)2 với a, b là hai số tuỳ ý ) Bài giải(a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3Áp dụng tính :a/ (x + 1)3b/ (2x + y)3 Bài giảia/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 +3.x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x + 1b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y32.Lập phương của một hiệuTính : (a – b)3 theo hai cách:Cách 1: (a – b)3 = (a – b)2.(a – b)Cách 2: (a – b)3 = [a + (-b)]3 Bài giảiCách 1: (a – b)3 = (a – b)2.(a – b) = (a2 – 2ab + b2)(a – b) = a3 – a2b – 2a2b + 2ab2 + ab2 – b3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3C2: (a – b)3 = [a + ( - b)]3 = a3 + 3a2 (-b) + 3a (-b)2 + (-b)3 = a3 -3a2b + 3ab2 – b3(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3Áp dụng tính : (x – 2y)3Bài giải(x – 2y)3 = x3 – 3.x2 . 2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3Củng cố : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng. 1. (a – b)3 = (b – a)3 2.(x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8 3.(1 – x)3 = 1 – 3x – 3x2 – x3 4.(x + 1)3 = (1 + x)3SĐSĐHướng dẫn về nhà-Ôn lại năm hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để ghi nhớ.-Làm bài tập 26 ; 28 SGK trang 14.
File đính kèm:
- TIET 6.ppt