Trắc nghiệm Excel
1. Để chèn biểu tượng Symbol, ta chọn lệnh Symbol trong Menu :
A.Insert
B. Format
C. Tools
D. View
2. Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành trong Excel, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím :
A. Alt+;
B. Ctrl+,
C. Ctrl+;
D. Alt+:
1. Để chèn biểu tượng Symbol, ta chọn lệnh Symbol trong Menu : Top of Form A.Insert B. Format C. Tools D. View Bottom of Form 2. Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành trong Excel, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím : Top of Form A. Alt+; B. Ctrl+, C. Ctrl+; D. Alt+: Bottom of Form 3. Khi soạn thảo một văn bản, mặc dù gõ đúng nhưng chữ hiển thì không đúng là do : Top of Form A. Chọn Font chữ sai B. Chọn kiểu gõ sai C. Chọn bảng mã sai D. Một trong các trường hợp trên Bottom of Form 4. kết quả tại ô A1 là gì nếu ta nhâp =1>2 Top of Form A. 1>2 B. =1>2 C. FALSE D. Tất cả các câu trên đều sai Bottom of Form 5. Lưu với tên khác (vào tập tin khác) trong Word hay Excel : Top of Form A. File, Save B. File, Save As C.Edit, Save D. Ctrl + S Bottom of Form 6. Trong Excel, để đánh số thứ tự tự động trên một cột ta dùng : Top of Form A. Edit, Fill, Series B. Edit, Series, Fill C. Edit, Insert, Value D. Các câu A, B, C đều đúng Bottom of Form 7. Kết quả trong ô A1 bằng bao nhiêu nếu tại đó ta nhập 2+4 Top of Form A. 2+4 B. Thông báo lỗi C. 5 D. Các câu A, B, C đều sai Bottom of Form 8. Dữ liệu tại ba ô A1, A2, A3 là kiểu số để tính trung bình cộng ta dùng : Top of Form A. =(A1+A2+A3)/3 B. =Sum(A1:A3)/3 C. =Average(A1:A3) D. Các câu trên đều đúng Bottom of Form 9. Trong Excel, khi nhập dữ liệu kiểu ngày trong một ô, dữ liệu được coi là hợp lệ nếu : Top of Form A. Được canh trái trong ô B. Được canh giữa ô C. Được canh phải trong ô D. Các câu trên đều sai Bottom of Form 10. Trong Excel, địa chỉ ô $D$62 là : Top of Form A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ đã bị viết sai Bottom of Form 11. Hãy cho biết kết quả của công thức = DCOUNTA(A1:C5,2,D1:D2) : Top of Form A. Thông báo lỗi B. 0 C. 2 D. 3 Bottom of Form 12. Trong Excel, Kết quả tại ô A1 là gì khi ta nhập =SUM(2+4) : Top of Form A. 6 B. 2+4 C. Thông báo lỗi D. Các câu trên đều sai Bottom of Form 13. Trong Excel, để đánh số trang cho văn bản ta thực hiện chuỗi lệnh nào : Top of Form A. Chọn View, chọn Page B. Chọn Insert, chọn Page C. Chọn Insert, chọn Numbers D. Chọn View, Header and Footer, chọn tab Header/Footer Bottom of Form 14. Để đặt tiêu đề đầu và cuối trang ta chọn : Top of Form A. Insert, chọn Header and Footer B. View, chọn Header and Footer C. Format, chọn Header and Footer D. Các câu trên đều sai Bottom of Form 15. Muốn chụp hình ảnh màn hình Excel gửi vào Clipboard ta thực hiện : Top of Form A. Nhấn phím Frint Screen B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Frint Screen C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Frint Screen D. Nhấn tổ hợp phím Shift+Frint Screen Bottom of Form 16. Trong hàm VLOOKUP cột trả giá trị là số thứ tự của cột được tính từ : Top of Form A. Bên trái sang B. Bên phải của bảng tìm sang C. Bên trái của bảng tìm sang D. Các câu trên đều sai Bottom of Form 17. Trong Excel, muốn đếm số ký tự của một ô, ta dùng hàm nào sau đây : Top of Form A. Rank B. Len C. Counta D. Countif Bottom of Form 18. Hãy cho biết kết quả của công thức =SUM(A1:C5) : Top of Form A. 76 B. 72 C. 26 D. 46 Bottom of Form 19. Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với tập tin đã mở ta chọn : Top of Form A. Windows, tập tin B. Tools, tập tin C. Help, tập tin D. Edit, tập tin Bottom of Form 20. Trong Excel, để mở một văn bản đã có ta chọn : Top of Form A. File, chọn View B. Nhấn phím Ctrl+O C. File, chọn Open D. Cả B, C đều đúng Bottom of Form
File đính kèm:
- Excel 20 cau.doc